Trắc nghiệm ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

doc 8 trang Mạnh Hào 28/10/2024 390
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Trắc nghiệm ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN	
NĂM HỌC 2011-2012
Câu 1: Để chèn một ký tự đặc biệt vào văn bản, dùng lệnh:
A. Insert / Symbol.	B. Tất cả đều sai.
C. Insert / Object.	D. Insert / Special Character.
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản Word, di chuyển điểm chèn đến 1 đoạn văn bản nào đó và thực hiện định dạng kiểu (style). Cho đoạn văn bản đó. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Duy nhất 1 ký tự bên phải điểm chèn được định dạng kiểu (style) B. Toàn bộ văn bản được định dạng kiểu (style)
C. Cả đoạn văn bản được định dạng kiểu (style)
D. Duy nhất 1 ký tự bên trái điểm chèn được định dạng kiểu (style)
Câu 3: Khi soạn thảo văn bản Word, để loại bỏ mọi định dạng trực tiếp, chọn toàn bộ đoạn văn và nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Q	B. Alt + Q	C. Ctrl + X	D. Alt + F Câu 4: Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File – Save	B. Nháy File – Print
C. Nháy File Summary Info	D. Nháy File Open
Câu 5: Để tham gia vào mạng , máy tính cần phải có :
A. Cáp mạng	B. Giắc cắm	C. Cả 3 công cụ	D. Vì mạng
Câu 6: Trong Word để trộn thư tín hoặc thiệp mời, sau khi chọn Tool ta chọn :
A. Letters and Mailings	B. Split Cells
C. Merge Mail	D. Delete Cells
Câu 7: Trong Word muốn định dạng chữ cĩ gạch ngang giữa từ sau khi chọn Formatà ->Font
xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục no trong cc mục sau:
A. Strikethrough	B. Superscript	C. Subscript	D. Shadow
Câu 8: Để chọn toàn bộ văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím :
A. Ctrl + U	B. Ctrl + A	C. Ctrl + E	D. Ctrl + H
Câu 9: Để thoát khỏi Microsoft Word ta chọn
A. Lệnh File; Close	B. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + X
C. Lệnh File; Exit	D. Gõ phím Esc.
Câu 10: Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải:
A. Nháy File Exit	B. Nháy File Save C. Nháy File Open D. Nháy File Print
Câu 11: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện: A. Bấm phím Enter	B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển	D. Bấm phím Tab
Câu 12: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được
nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy File Print (Ctrl + P)	B. Nháy Edit Print
C. Nháy Tool Print	D. Nháy Format Print
Câu 13: Trong Word các nút lệnh , , có tên gì?
A. Bold, Int, Under	B. Bold, Itali, Underline
C. Bold, Italic, Underline	D. Bold, Integer, Inderlign
Câu 14: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + U	B. Ctrl + I	C. Ctrl + B	D. Ctrl + L
Câu 15: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table Merge cells	B. Table Insert	C. Table Split cells D. Table Delete
cells
Câu 16: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and
Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + X	B. Ctrl + F	C. Ctrl + C	D. Ctrl + A
Câu 17: Trong Word, để tạo một bảng ta dùng:
A. Insert / Table	B. Tool / Insert / Table
C. Cả ba câu trên đều sai	D. Table / Insert / Table E. Tools / Table
Câu 18: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện: A. Table Insert Table 	B .Insert Table 
C W. indow Insert Table 	D F. ormat Insert Table 
C â u T1 9r:ong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: A. Tools - Symbol	B. View - Symbol	C. Insert - Symbol	D. Format - Symbol
Câu 20: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện: A. Insert Print àxuất hiện hộp thoại Print à tại mục Pages ta gõ vào 4 àOk
B. FileàPrint àxuất hiện hộp thoại Print àtại mục Pages ta gõ vào 4àOk
C. Edit Print àxuất hiện hộp thoại Print àtại mục Pages ta gõ vào 4 àOk
D. Format àPrint à xuất hiện hộp thoại Print àtại mục Pages ta gõ vào 4 àOk
Câu 21: Để cho ẩn hiện thanh công cụ Formatting trong Microsoft Word ta chọn trên mênu:
A.	Lệnh View; Toolbars ; Formatting
B. Lệnh Tools; Options
C. Lệnh Insert; Object
D. Lệnh View; Heahder and footer
Câu 22: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
A. Định dạng chữ hoa
B. Tạo tệp văn bản mới
C. Chức năng thay thế trong soạn thảo
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 23: Trong Word để trộn nhiều ô đã chọn trong một bảng thành một ô, ta vào Table, sau đó chọn:
A. Split Cells	B. Delete Cells	C. Merge Cell	D. Split table
Câu 24: Để canh trái văn bản thành chữ , ta sử dụng tổ hợp phím :
A. Ctrl + L	B. Ctrl + R	C. Ctrl + I	D. Ctrl + H
Câu 25: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện:
A. View Drop Cap B. Edit Drop Cap	C. Format Drop Cap	D. Insert Drop Cap
Câu 26: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa	B. Sao chép	C. Cách khoảng	D. Kết thúc đoạn văn
Câu 27: Trong soạn thảo văn bản Word, khi tạo bảng muốn sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự
tăng dần hay giảm dần của các số liệu trong một cột nào đó dùng lệnh:
A. Insert Table	B. Table Split Cells	C. Table Sort	D. Table Merges
cells
Câu 28: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 29: Trong soạn thảo văn bản Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta phải:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z	B. Bấm tổ hợp phím Ctrl-A C. Bấm nút phải chuột	D. Nhắp đúp chuột
Câu 30: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter	B. Tab	C. Delete	D. Ký tự trống
Câu 31: Trong Word để đóng tập tin đang mở, dùng lệnh:
A. Cả ba câu trên đều sai	B. File / New	C. File / Close	D. File / Open
Câu 32: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện :
A. Tools Split Cells B. Tools Merge Cells	C. Table Split Cells D. Table Merge
Cells
Câu 33: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in nghiêng đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện: A. Ctrl + R	B. Ctrl + L	C. Ctrl + E	D. Ctrl + I
Câu 34: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới: A. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter	B. Bấm phím Enter
C. Word tự động, không cần bấm phí	D. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
Câu 35: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện :
A. Lệnh File \ Print Preview
B. Lệnh File \ Print
C. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ. D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
Câu 36: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn áp dụng 1 kiểu để định dạng, ta thực hiện theo các bước
nào sau đây?
A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạngchọn kiểu thích hợpMở hộp kiểu B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng Mở hộp kiểuchọn kiểu thích hợp C. Mở hộp kiểuchọn kiểu thích hợpđặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng
D. Chọn kiểu thích hợpđặt con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạngMở hộp kiểu
Câu 37: Khi soạn thảo văn bản Word, để hiển th ị văn bản trên toàn bộ màn hình, ta chọn chế độhiển
th ị :
A. Print Preview	B. Normal	C. Outline	D. Full Screen.
Câu 38: Trong Word để chia văn bản thành dạng cột báo, dùng lệnh:
A. Format / Column	B. Format / Font
C. Format / Drop Cap	D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 39: Trong soạn thảo văn bản Word, để thực hiện ngắt trang, ta đặt con trỏ chuột vào v ị trí cần ngắt, ta nháy vào:
A. Insert Break Column	B. Insert Break Next Page
C. Insert Break Odd Page	D. Insert Break Page Break
Câu 40: Để tạo chữ cái lớn đầu văn bản sau khi chọn Format ta chọn:
A. Frames	B. Drop Cap	C. Tabs	D. Text direction
Câu 41: Trong Word nút lệnh dùng để:
A. trở về trang trước	B. hủy bỏ lệnh vừa thực hiện
C. thực hiện tiếp lệnh vừa thực hiện	D. cả ba câu trên đều sai
Câu 42: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại :(chọn câu đúng)
A. WAN , Mạng diện rộng	B. Khách _ chủ , ngang hàng
C. Cục bộ , LAN	D. LAN , WAN
Câu 43: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Ctrl + Alt + End B. Alt + End	C. Ctrl + End	D. Shift + End
Câu 44: Để định dạng H2O thành H2O ta tô đen 2, vào lệnh Format / Fontvà chọn:
A. Cả a, b, c đều đúng	B. Shadow	C. SubScript D. SuperScript
Câu 45: Trong soạn thảo văn bản Word, để sao chép một đoạn văn bản vào bộ nhớ đệm, ta đánh dấu
đoạn văn bản, sau đó nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + V	B. Ctrl + C	C. Ctrl + Y	D. Ctrl + X
Câu 46: Khi soạn thảo văn Word, để thực hiện các bước đặt lề, khổ giấy và hướng giấy, ta chọn: A. Edit Print	B. File Print	C. FilePage Setup	D. Edit Page Setup
Câu 47: Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:
A. Table / Delete / Rows	B. Edit / Insert / Columns
C. Tất cả đều sai	D. Insert / Columns
Câu 48: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:
A. File / New	B. File / Open	C. File / Save As D. File / Save
Câu 49: Sau khi soạn xong nội dung văn bản, để tránh một số thiếu sót như ngắt trang, bố trí nội
dung từng trang,  trước khi in nội dung ra giấy, ta thực hiện: A. Chọn hướng giấy
B. Định dạng
C. Xem trước khi in (File Print Preview)
D. Ra lệnh in
Câu 50: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A. Edit / Insert / Rows.	B. Table / Insert / Rows. C. Insert / Rows.	D. Insert / Columns.
Câu 51: : Để cho Bật / tắt thước trong Microsoft Word ta chọn:
A. Lệnh View; Page layout	B.	Lệnh View ; Ruler
C. Lệnh View; Toolbars; Ruler	D. Lệnh Tools; Options
Câu 52: Trong Word, nút lệnh dùng để:
A. thay đổi Font chữ	B. thay đổi màu chữ
C. thay đổi kích thước chữ	D. cả a, b, và c đều sai
Câu 53: Để chuyển hướng văn bản trong bảng, dùng lệnh:
A. Format / Tabs	B. Format / Text Direction C. Cả a, b đều sai	D. Cả a, b đều đúng
Câu 54: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng:
A.	Cập nhật văn bản
B. Định dạng văn bản
C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 55: Trong Word, nút lệnh có tên và công dụng gì?
A. Font Size, dùng để thay đổi kiểu chữ
B. Font Size, dùng để thay đổi cỡ chữ
C. Size, dùng để thay đổi kiểu chữ
D. Size, dùng để thay đổi cỡ chữ
Câu 56: Trong Word, để tách một ô thành nhiều ô trong một bảng, ta chọn ô cần tách và thực hiện:
A. Table / Split Cells	B. Table / Delete	C. Table / Insert	D. Table / Merge
Cells
Câu 57: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
A. Lưu hồ sơ vào đĩa	B. Đóng hồ sơ đang mở	C. Mở một hồ sơ đã có	D.
Mở một hồ sơ mới
Câu 58: Ưu điểm của mạng máy tính bố trí kiểu hình sao là:
A. Dễ phát hiện lổi kỷ thuật	B. Chi Phí thấp
C. Cả ba câu trên đều sai	D. Dể trao đổi dữ liệu
Câu 59: Trong Microsoft Word nhóm lệnh xử lý tập tin nằm trong menu:
A.Menu File	B. Menu Edit	C. Tools.	D. Menu Insert
Câu 60: Trong Word để tạo đường viền và màu nền cho một bảng, ta vào:
A. Format / Border	B. Cả a, b và c đều sai. C. Table / Shading	D. Table / Border
Câu 61: Trong word để xóa một bảng, sau khi chọn bảng, ta thực hiện:
A. Tất cả đều sai	B. Tất cả đều đúng
C. nhấn phím Delete	D. Table / Delete / Table
Câu 62: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ
hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + V	B. Ctrl + A	C. Ctrl + U	D. Ctrl + B
Câu 63: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File Open	B. File Exit	C. File New	D. File Print Preview
Câu 64: Trong soạn thảo văn bản Word, để chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thao
tác:
A. Insert Symbol	B. Insert Break Next Page
C. Insert Page numbers	D. Insert Page Break
Câu 65: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – Z	B. Ctrl - Y	C. Ctrl - V	D. Ctrl – X
Câu 66: Chủ sở hữu mạng Internet là:
A. Các tập đoàn viễn thông	B. Hoa kỳ
C. Pháp.	D. Không có ai là chủ sở hữu
Câu 67: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ?
A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
B. Để biết được tổng số máy tính của Internet
C. Để tìm lổi máy tính
D. Để tăng tốc độ tìm kiếm
Câu 68: Trong Word để xóa một đoạn văn bản, dùng nút lệnh:
A. B. Ba câu trên đều sai.	C. D. 
Câu 69: Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift	B. Ctrl + Enter
C. Cả ba câu trên đều đúng	D. Shift + Enter
Câu 70: Trong soạn thảo văn bản Word, một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Cỡ chữ & màu sắc	B. Kiểu chữ (Type)
C. Phông (Font) chữ	D. Cả A, B, và C đều đúng
Câu 71: Để thay thế từ trong word, ta sử dụng tổ hợp phím :
A. Ctrl + T	B. Ctrl + H	C. Ctrl + U	D. Ctrl + E
Câu 72: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Tất cả đều đúng.	B. Word là phần mềm hệ thống.
C. Word là phần mềm ứng dụng.	D. Word là phần mềm tiện ích.
Câu 73: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các
trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Format Columns B. View Columns	C. Insert Columns D. Table Columns
Câu 74: Trong Word để chèn một hình ảnh vào văn bản, dùng lệnh:
A. Cả a, b đều đúng B. Cả a, b đều sai	C. Insert / Picture	D. Insert / Symbol
Câu 75: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Format có chức năng:
A. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
B. Điều chỉnh văn bản
C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
D.	Định dạng các đối tượng trong văn bản
Câu 76: Khi soạn thảo văn bản Word, để biết thêm các kiểu khác không thấy trong hộp kiểu
(style) ta thực hiện:
A. Edit Style and Formatting 	B E. dit Style and Formatting 
C F. ormat Formatting and Styles 	D F. ormat Styles and Formatting 
C â u 77: T7 :rong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S : A. Lưu tệp văn bản vào đĩa	B. Tạo tệp văn bản mới C. Chèn kí hiệu đặc biệt	D. Xóa tệp văn bản
Câu 78: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu 79: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm	B. Dấu chấm phẩy	C. Ký tự WWW	D. Tất cả đều đúng
Câu 80: Trong các chế độ hiển th ị văn bản chế độ nào là hiển th ị văn bảng dưới dạng đơn giản hoá:
A. Outline	B. Full Sceer	C. Normal	D. Print layout
Câu 81: Để chuyển văn bản thành chữ nghiêng, ta sử dụng tổ hợp phím :
A. Ctrl + E	B. Ctrl + H	C. Ctrl + U	D. Ctrl + I
Câu 82: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :
A. File \ Page Setup	B. Cả ba ý đều sai
C. Insert \ Symbol	D. Insert \ Page Numbers
Câu 83: Hãy chọn phương án đúng. Để tạo chữ nghệ thuật ta thực hiện :
A. Lệnh Insert \ Word Art	B. Lệnh Insert \ Picture \ Clip Art
C. Lệnh Insert \ Picture \ Word Art	D. Lệnh Insert \ Picture
Câu 84: Internet được thiết lập năm:
A. 1973	B. 1993	C. 1983	D. Tất cả đều sai
Câu 85: Đánh số trang trong word , ta chọn :
A. Insert à Page Number 	B. Tất cả đều sai
C. Format à Page Number	D. Tools àPage Number
Câu 86: Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E	B. Ctrl + G	C. Ctrl + L	D. Ctrl + R
Câu 87: Trong Microsoft Word, nút lệnh trên thanh công cụ định dạng tương đuơng với tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + L;	B. Ctrl + R;	C. Ctrl +E;	D. Ctrl + J;
Câu 88: Chọn câu đúng nhất, Internet là:
A. Mạng kết nối toàn cầu	B. Mang máy tính khổng lồ.
C. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP	D. Tất cả đều đúng
Câu 89: Khi soạn thảo văn bản Word, để bật tính năng gõ tắt ta thực hiện: A. Edit Auto correct Options	 B. Tools Auto correct Options C. Tool Auto text	D. File Auto correct Options
Câu 90: Chọn câu sai ?
A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
Câu 91: Trong Word để canh lề trái một đoạn văn bản, vào lệnh:
A. Page Setup / Margin / Left	B. Format / Paragraph 
C. Format / Alignment	D. Tất cả trên đều sai.
Câu 92: Để tìm kiếm trong Word , ta sử dụng tổ hợp phím :
A. Ctrl + H	B. Ctrl + A	C. Ctrl + F	D. Ctrl + I
Câu 93: Trong Word để thoát khỏi phần mềm Word, dùng lệnh;
A. File / Setup	B. File / Exit
C. Cả ba câu trên đều đúng	D. File / Close
Câu 94: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ
hoặc một cụm từ thì ta thực hiện :
A. Lệnh Edit \ Find B. Edit \ Goto	C. Edit \ Undo Typing	D. Lệnh Edit \ Replace
Câu 95: Khi soạn thảo văn bản Word, để đánh số trang khi văn bản có nhiều trang, ta thực hiện:
A. Insert Page Break	B. Insert Symbol
C. Insert Page numbers	D. Insert Break – Next Page
Câu 96: Thành phần cơ sở trong văn bản là các:
A. Ký tự	B. Đoạn	C. Từ	D. Câu
Câu 97: Trong Word tổ hợp phím Ctrl + R dùng để:
A. Cả ba câu trên đều sai.	B. Canh lề trái một đoạn văn bản. C. Canh giữa một đoạn văn bản.	D. Canh lề phải một đoạn văn bản.
Câu 98: Trong Word để canh đều hai bên các dòng văn bản trong một đoạn văn, dùng nút lệnh:
A. B. C. D. 
Câu 99: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng kýhiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Tools Bullets and Numbering	B. Edit Bullets and Numbering
C. File Bullets and Numbering	D. Format Bullets and Numbering
Câu 100: Trong Word các nút lệnh , , , có công dụng gì?
A. Định dạng câu	B. Định dạng Font	C. Căn lề	D. Định dạng đoạn văn
TRẢ LỜI

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_10_truong_thpt.doc