Trắc nghiệm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề Phi kim

doc 6 trang Mạnh Hào 01/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề Phi kim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề Phi kim

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề Phi kim
CHUYÊN ĐỀ PHI KIM
(CĐKA.07): Các khí có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp là: 
A. NH3 và HCl 	B. H2S và Cl2 	C. Cl2 và O2 	D. HI và O3. 
(CĐKA.07): SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với 
A. H2S, O2, nước Brom 	B. dd NaOH, O2, dd KMnO4 
C. dd KOH, CaO, nước brom 	D. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. 
(CĐ.08): Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là: 
A. 3O2 + 2H2S ¾¾ 2H2O + 2SO2 ® 	B. FeCl2 + H2S ® FeS + 2HCl 
C. O2 + 2KI + H2O ® 2KOH + I2 + O2 	D. Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O. 
(CĐKA.10): Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa 
B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl 
C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom 
D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo. 
(CĐKA.10): Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: 
A. Ag, NO2, O2 	B. Ag2O, NO, O2 	C. Ag, NO, O2 	D. Ag2O, NO2, O2. 
(CĐKB.11): Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa -1, flo và clo còn có các số oxi hóa +1, +3, +5, +7 
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn Clo 
C. Dung dịch HF hòa tan được SiO2 
D. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước 
(CĐKB.11): Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nước Gia-ven ?
 A. SO2 	B. HCHO 	C. CO2 	D. H2S. 
(CĐ.12): Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là 
A. Cl2, O2 và H2S 	B. H2, O2 và Cl2. C. SO2, O2 và Cl2. 	D. H2, NO2 và Cl2.
(CĐ.08): Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hh gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hh khí X (tỉ khối của X so với khí hidro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hh ban đầu: 
A. 20,50 gam 	B. 11,28 gam 	C. 9,40 gam 	D. 8,60 gam. 
(CĐKA.10): Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là: 
A. 32,65% 	B. 23,97% 	C. 35,95% 	D. 37,86%. 
(CĐKB.11): Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là: 
A. 0,10 	B. 0,16 	C. 0,05 	D. 0,02. 
(CĐ.09): Phân bón nitro photka (NPK) là hỗn hợp của: 
A. (NH4)2HPO4 và KNO3 	B. NH4H2PO4 và KNO3 
C. (NH4)3PO4 và KNO3 	D. (NH4)2HPO4 và KNO3 
(CĐ.12): Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là 
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. 	B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. 
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. 	D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
(ĐHKB.07): Cho các phản ứng: 
(1) Cu2O + Cu2S ¾¾ ® (2) Cu(NO3)2 ¾¾ ® to 
(3) CuO + CO ¾¾ ®	 (4) CuO + NH3 ¾¾ ® 
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là 
A. 2 	B. 3 	C. 1 	D. 4. 
Câu 2(ĐHKB.08): Phản ứng nhiệt phân không đúng là: 
A. 2KNO3 ® 2KNO2 + O2 	B. NH4NO2 ® N2 + 2H2O 
C. NH4Cl® NH3 + HCl	D. NaHCO3® NaOH + CO2. 
(ĐHKB.08): Cho các phản ứng sau: H2S + O2 (dư) ® Khí X + H2O 
NH3 + O2 850o C, Pt 
Khí Y + H2O ® NH4HCO3 + HCl loãng 
Khí Z + NH4Cl + H2O.
Các khí X, Y, Z lần lượt là: 
A. SO3, NO, NH3 	B. SO2, N2, NH3 	
C. SO2, NO, CO2 	D. SO3, N2, CO2. to 
(ĐHKB.08): Cho các phản ứng: (1) O3 + dd KI ®	 (2) F2 + H2O ® 	
 (3) MnO2 + HCl đặc ® 
(4) Cl2 + dd H2S ® 
Các phản ứng tạo đơn chất là: 
A. (1), (2), (3) 	B. (1), (3), (4) 	C. (2), (3), (4) 	D. (1), (2), (4). 
(ĐHKB.09): Cho các thí nghiệm sau: (I) nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội 
(II) Sục khí SO2 vào nước brom 	
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven 
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. Số thi nghiệm xảy ra phản ứng là: 
A. 3 	B. 4 	C. 1 	D. 2. 
(ĐHKB.09): Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: 
A. CaCO3, NaNO3 	B. KMnO4, NaNO3 
C. Cu(NO3)2, NaNO3 	D. NaNO3, KNO3 
(ĐHKB.10): Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5 ® X ® Y ® Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
 A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 	B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 	D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. 
(ĐHKB.11): Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong các dãy tác dụng được với H2O ở đk thường là: 
A. 6 	B. 5 	C. 7 	D. 8. 
(ĐHKB.11): Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là: 
A. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl 
B. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl 
C. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 
D. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. 
(ĐHKB.11): Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Nhiệt phân AgNO3 	(b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3 	(d) Cho dd CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư) 
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 	(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) 
(h) Nung Ag2S trong không khí	(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) 
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ưng kết thúc là: 
A. 4 	B. 3 	C. 2 	D.5 
(ĐHKB.11): Thực hiện thí nghiệm sau: 
(a) nung NH4NO3 rắn 	(b) đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) 
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3 	(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) 
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 	(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng) 	(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. 
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: 
A. 4 	B. 2 	C. 6 	D. 5. 
(ĐHKB.12): Cho các thí nghiệm sau: 
(a) Đốt khí H2S trong O2 dư 	(b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng 	(d) Đốt P trong O2 dư 
(e) Khí NH3 cháy trong O2 	(g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là 
A. 5 	B. 4 	C. 2 	D. 3.
(ĐHKB.12): Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. 
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. 
C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. 
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng. 
(ĐHKB.12): Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại? 
A. Đốt FeS2 trong oxi dư. 	B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong oxi dư. 	D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện. 
(ĐHKB.13): Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4 , ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là 
A. HCl 	B. NO2 	C. SO2 	D. NH3 
(ĐHKB.07): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ: 
A. NaNO2 và H2SO4 	B. NaNO3 và H2SO4 đặc 
C. NH3 và O2 	D. NaNO3 và HCl đặc. 
(ĐHKB.08): Thành phần chính của quặng photphorit là: 
A. Ca3(PO4)2 	B. NH4H2PO4 	C. Ca(H2PO4)2 	D. CaHPO4. 
(ĐHKB.09): Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? 
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn 	B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm 
C. Sát trùng nước sinh hoạt 	D. Chữa sâu răng. 
(ĐHKB.10): Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
A. dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng 
B. đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô 
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon 
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng các đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa. 
(ĐHKB.12): Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. 
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. 
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước. 
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. 
(ĐHKB.12): Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? 
A. H2S 	B. NO2 	C. SO2 	D. CO2 
(ĐHKB.13): Cho các phát biểu sau: 
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. 
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. 
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. 
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–. 
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là 
A. 2. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 5. 
(ĐHKB.08): Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong quặng nêu trên là: 
A. 40% 	B. 50% 	C. 84% 	D. 92%. 
(ĐHKB.09): Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là: 
A. KMnO4 	B. KNO3 	C. KClO3 	D. AgNO3. 
(ĐHKB.11): Nhiệt phân 4,385 gam hh X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hh khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là: 
A. 74,92% 	B. 72,06% 	C. 62,76% 	D. 27,94%.
(ĐHKB.11): Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hh khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dd Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sp khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là: 
A. 25% 	B. 75% 	C. 60% 	D. 70%. 
(ĐHKB.09): Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ? 
A. KCl 	B. K2CO3 	C. NH4NO3 	D. NaNO3. 
(ĐHKB.10): Một loại phân supe photphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihidro photphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52% 	B. 42,25% 	C. 39,76% 	D. 45,75%. 
(ĐHKB.13): Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4 
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2 
C. Urê có công thức là (NH2)2CO 
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. 
(ĐHKA.08): Cho các phản ứng sau: 
(1) Cu(NO3)2 ® 	(2) NH4NO2 ® 
(3) NH3 + O2 ® 	(4) NH3 + Cl2 ® 
(5) NH4Cl ® 	(6) NH3 + CuO ® . 
Các phản ứng đều tạo khí N2 là: 
A. (1), (3), (4) 	B. (1), (2), (5) 	C. (2), (4), (6) 	D. (3), (5), (6). 
(ĐHKA.09): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là: 
A. CaOCl2 	B. KMnO4 	C. K2Cr2O7 	D. MnO2. 
(ĐHKA.09): Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? 
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 	B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội 
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 	D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. 
(ĐHKA.10): Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ? 
A. H2S và N2 	B. H2 và F2 	C. Cl2 và O2 	D. CO và O2. 
(ĐHKA.10): Thực hiện các thí nghiệm sau:
 (I) sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 	(II) sục khí SO2 vào dung dịch H2S 
(III) sục hh khí NO2 và O2 vào nước 	(IV) Cho MnO2 vào dd HCl đặc nóng 
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng 	(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. 
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 4 	B. 3 	C. 6 	D. 5. 
(ĐHKA.11): Khi nung nóng hh các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là: 
A. Fe3O4 	B. FeO 	C. Fe 	D. Fe2O3. 
(ĐHKA.11): Trong các thí nghiệm sau: 
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF 	(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S 
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng 	(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc
 (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH 	(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag 
(7) Cho dd NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. 
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: 
A. 7 	B. 6 	C. 5 	D. 4. 
(ĐHKA.12): Cho các phản ứng sau : 
(a) H2S + SO2 ® 	(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) ® 0 t 
(c) SiO2 + Mg ti le mol 1:2 ® 	(d) Al2O3 + dung dịch NaOH ® 
(e) Ag + O3 ® 	(g) SiO2 + dung dịch HF ® 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là: 
A. 4. 	B. 5. 	C. 6. 	D. 7
(ĐHKA.12): Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? 
A. 6. 	B. 7. 	C. 8. 	D. 5.
(ĐHKA.13): Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. 	(b) Cho FeS vào dung dịch HCl. 
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. 	(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. 
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2. 	(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. 
Trong các thí nghiệm trên số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là 
A. 5. 	B. 3. 	C. 6. 	D. 4. 
(ĐHKA.07): Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là: 
A. NO 	B. NO2 	C. N2O 	D. N2. 
(ĐHKA.07): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách: 
A. điện phân nóng chảy NaCl 	B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng 
C. điện phân dd NaCl có màng ngăn 	D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. 
(ĐHKA.08): Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
 A. điện phân nước 	B. nhiệt phân Cu(NO3)2 
C. nhiệt phân KClO3 (xt MnO2) 	D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. 
(ĐHKA.11): Phát biểu nào sau đây là sai ? 
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo 
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot 
C. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl- 
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. 
(ĐHKA.13): Cho các phát biểu sau: 
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. 
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. 
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. 
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là 
A. 2. 	B. 1. 	C. 4. 	D.3 
(ĐHKA.09): Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng: 
A. 1 	B. 4 	C. 3 	D. 2. 
(ĐHKA.10): Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là: 
A. 14,12% 	B. 87,63% 	C. 12,37% 	D. 85,88%. 
(ĐHKA.08): Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X: 
A. amophot 	B. ure 	C. natri nitrat 	D. amoni nitrat. 
(ĐHKA.09): Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Phân ure có công thức là (NH4)2CO3 và KNO3 
B. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+) 
C. Amophot là hh các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 
D. Phân hh chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. 
(ĐHKA.12): Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là 
A. 95,51%. 	B. 87,18%. 	C. 65,75%. 	D. 88,52%.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_on_tap_hoa_hoc_lop_12_chuyen_de_phi_kim.doc