Tổng hợp Công thức Vật lí 12 và Bộ 15 đề ôn tập Tốt nghiệp THPT môn Vật lí

docx 69 trang Mạnh Hào 29/12/2024 390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp Công thức Vật lí 12 và Bộ 15 đề ôn tập Tốt nghiệp THPT môn Vật lí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp Công thức Vật lí 12 và Bộ 15 đề ôn tập Tốt nghiệp THPT môn Vật lí

Tổng hợp Công thức Vật lí 12 và Bộ 15 đề ôn tập Tốt nghiệp THPT môn Vật lí
TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN VẬT LÍ ÔN THI TNTHPT 2020
CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
b&a
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠ
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng:
§ Phương trình dao động:	
§ Phương trình vận tốc:	
§ Phương trình gia tốc:
	F x: Li độ dao động (cm, m)
	F A: Biên độ dao động (cm, m)
	F : Pha ban đầu ( rad)
	F : Tần số góc (rad/s)
	F : Pha dao động (rad)
xmax = A
vmax = ( Tại VTCB)
amax = ( Tại biên)
Các giá trị
cực đại
§ Hệ thức độc lập: 
+Tại VTCB: x = 0, vmax = , a = 0
+Tại biên: xmax = A, v = 0, amax = 
+Tốc độ trung bình trong 1 chu kì: 
+ Liên hệ về pha: 
· v sớm pha hơn x; 
· a sớm pha hơn v; a ngược pha với x
II. CON LẮC LÒ XO:
F Tần số góc: ; 
 F Chu kì: 
FTần số: 
Ü Nếu m =m1 + m2 
Ü Nếu m =m1 - m2 
Ü Nếu trong thời gian t vật thực hiện được N dao động:
Chu kì 	Tần số 
Ü Cắt lò xo: 
Ü Ghép lò xo:
+ Nếu k1 nối tiếp k2: 
+Nếu k1 song song k2: 
Ü Lập phương trình dao động điều hòa:
Phương trình có dạng: 
+ Tìm :, , , 
+ Tìm A:, =2A, vmax =,
+ Tìm : Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí x0
 Vật CĐ theo chiều (-)
 Vật CĐ theo chiều (+)
Ü Năng lượng dao động điều hòa:
R Động năng: = 
R Thế năng: = 
R Cơ năng: = + = hằng số
 = = = 
. Con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Gọi l0 : Chiều dài tự nhiên của lò xo
: Độ dãn của lò xo khi vật ở VTCB
 lb : Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB 
Khi vật ở VTCB: Fđh = P 
k
m
m
Chu kì của con lắc
ôChiều dài của lò xo ở li độ x: l = lb + x
Ø Chiều dài cực đại: (Khi vật ở vị trí thấp nhất) lmax = lb + A
Ø Chiều dài cực tiểu : (Khi vật ở vị trí cao nhất) lmin = lb - A
ô Lực đàn hồi của lò xo ở li độ x: Fđh = k(+ x)
	ØLực đàn hồi cực đại: Fđhmax = k(+ A)
	ØLực đàn hồi cực tiểu: Fđhmin = k(- A) nếu > A
 Fđhmin = 0 nếu A 
Lực kéo về: Là lực tổng hợp tác dụng lên vật
 ( có xu hướng đưa vật về VTCB)
 Độ lớn	 Lực hồi phục cực đại: 
Lưu ý: Trong các công thức về lực và năng lượng thì A, x, có đơn vị là (m).
III. CON LẮC ĐƠN
F Tần số góc: 
 F Chu kì: l(m), g(m/s2)
F Tần số: (Hz)
Phương trình dao động:
Theo cung lệch: 
Theo góc lệch: 
Với , là chiều dài dây treo (m); là góc lệch , cung lệch khi vật ở biên (rad).
+ Công thức liên hệ: Và 
Vận tốc:
Q Khi dây treo lệch góc bất kì: 
Q Khi vật qua VTCB: 
Q Khi vật ở biên: v = 0
Lực căng dây:
Q Khi vật ở góc lệch bất kì: T = 
Q Khi vật qua VTCB T = 
Q Khi vật ở biên: T = 
Khi Có thể dùng
 1- cos= Tmax = ;Tmin= 
¯ Năng lượng dao động: = + = hs
þ Chu kì tăng hay giảm theo %:
þ Chiều dài tăng hay giảm theo %:
þ Gia tốc tăng hay giảm theo %: 
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Xét 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
 	 và 
Độ lệch pha: 
Phương trình dao động tổng hợp có dạng: 	 
Q Nếu 2 dao động cùng pha:
Q Nếu 2 dao động ngược pha:
Q Tổng quát 
V. SÓNG CƠ HỌC
¦ Sóng do 1 nguồn
Xét sóng tại nguồn O có biểu thức
Biểu thức sóng tại M cách O khoảng d:
+ Bước sóng: 
+ Vận tốc truyền sóng: 
F Độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng cách nhau 1 khoảng d:
Ø Nếu 2 dao động cùng pha: 
Ø Nếu 2 dao động ngược pha: 
¦ Giao thoa sóng:
Xét sóng tại 2 nguồn S1 và S2 là 2 sóng kết hợp có biểu thức: 
+ Xét điểm M cách nguồn A một khoảng d1, cách nguồn B một khoảng d2
+ Biểu thức sóng tại M do S1 truyền tới: 
+ Biểu thức sóng tại M do S2 truyền tới: 
 Biểu thức sóng tổng hợp tại M : uM = u1 + u2 
Ø Biên độ: 
Ø Pha ban đầu: 
§ Cực đại giao thoa: Amax = 2A
§ Cực tiểu giao thoa: Amin = 0
ôTrường hợp sóng phát ra từ hai nguồn lệch pha nhau Dj = j2 - j1 thì số cực đại và cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là số các giá trị của k (Î z) tính theo công thức: 
Cực đại: < k < 
Cực tiểu: < k < 
¦ Sóng dừng: 
Gọi l là chiều dài của dây, k số bó sóng:
+ Nếu đầu A cố định, B cố định: 
+ Nếu đầu A cố định, B tự do: 	
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Biểu thức cường độ dòng điện và điện áp: và 
độ lệch pha của u so với i: 
	+ > 0: u nhanh pha hơn i
	+ < 0: u chậm pha hơn i
	+ = 0: u, i cùng pha
R Mạch chỉ có R: = 0, uR , i cùng pha: ; 
R Mạch chỉ có cuộn cảm L:
Ø Cảm kháng 
= uL nhanh pha hơn i : 
 ; 
R Mạch chỉ có tụ điện C:
Ø Dung kháng 
= uC chậm pha hơn i : 
 ; 
¦ Đoạn mạch R, L ,C nối tiếp:
Ø Tổng trở: 
Độ lệch pha của u so với i: 
Ø Định luật Ohm : ; 
Số chỉ Ampe kế: Số chỉ vôn kế: 
Ü Công suất mạch RLC: ; P=RI2 = UR.I
Hệ số công suất mạch: 
¯ Mạch RLC cộng hưởng:
Thay đổi L, C, đến khi 
Khi đó Zmin = R 
² Điều kiện cộng hưởng:
	+ Công suất mạch cực đại
	+ Hệ số công suất cực đại
	+ Cđdđ, số chỉ ampe kế cực đại
	+ u, i cùng pha
§ Cuộn dây có điện trở trong r:
Ø Tổng trở cuộn dây: 
Ø Độ lệch pha giữa ud và i: 
Ø Công suất cuộn dây: 
Ø Hệ số công suất cuộn dây: 
¦Mạch RLC khi cuộn dâycó điện trở r:
Ø Tổng trở: 
Ø Độ lệch pha của u so với i: 
Ø Công suất mạch: P=(R+r).I2
Ø Hệ số công suất mạch: 
§ Ghép tụ điện: 
Khi C’ ghép vào C tạo thành Cb
+ Nếu Cb < C: C’ ghép nt C 	
+ Nếu Cb > C: C’ ghép // với C Cb = C + C’
& Bài toán cực trị:
§ Thay đổi R để Pmax: Công suất 
 P = RI2 =
Để Pmax 
§ Thay đổi L để ULmax :
 ==
Để ULmax thì ymin y’ = 0 
§ Thay đổi C để UCmax:
Tương tự: ; 
II. LIÊN HỆ GIỮA CÁC ĐIỆN ÁP:
+ Hai đầu R có điện áp hiệu dụng UR
+ Hai đầu L có điện áp hiệu dụng UL
+ Hai đầu C có điện áp hiệu dụng UC
Ø Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch:
Ø Độ lệch pha của u so với i:
Ø Hệ số công suất mạch: 
§ Khi cuộn dây có điện trở trong:
§ Cuộn dây có:
 ; 
III. SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
R Máy phát điện xoay chiều 1 pha:
Tần số: 
với 	p: Số cặp cực của nam châm. 
	n: Số vòng quay trong 1s
Ø Suất điện động cảm ứng: 
Ø Với SĐĐ cực đại: 
Ø Từ thông cực đại: 
Nếu cuộn dây có N vòng: 
+ Mắc hình sao: và 
+ Mắc hình tam giác: và 
R Máy biến thế:N1, U1, P1: Số vòng, điện áp hiệu dụng, công suất ở cuộn sơ cấp.N2, U2, P2: Số vòng, điện áp hiệu dụng, công suất ở cuộn thứ cấp
 ; 
Ø Hiệu suất của máy biến thế: (%)
Ø Mạch thứ cấp không tải:
Ø Mạch thứ cấp có tải: (lí tưởng)
R Truyền tải điện năng:
Ø Độ giảm thế trên dây dẫn:
Ø Công suất hao phí trên đường dây tải điện: 
Với Rd: điện trở tổng cộng trên đường dây tải điện
Id : Cường độ dòng điện trên dây tải điện
+ Hiệu suất tải điện: %. Với:
: Công suất truyền đi
: Công suất nhận được nơi tiêu thụ
: Công suất hao phí
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Ø Tần số góc: 
Ø Chu kì riêng: 
Ø Tần số riêng: 
Ø Bước sóng điện từ:S1
D
S2
d1
d2
I
O
x
M
a
Với Cs = 3.108 m/s: Vận tốc ánh sáng
§ Năng lượng mạch dao động:
R Năng lượng điện trường:
 Năng lượng điện trường cực đại:
R Năng lượng từ trường: 
 Năng lượng từ trường cực đại:
R Năng lượng điện từ: W = WC + WL
 § Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi của dòng điện và điện tích: 
(2f, 2, )
GIAO THOA ÁNH SÁNG
I) Giao thoa với ánh sáng đơn sắc:
Gọi :	
+ a: Khoảng cách giữa 2 khe S1S2
+ D: Khoảng cách từ 2 khe tới màn
+ : Bước sóng của ánh sáng kích thích
+ x: Khoảng cách từ vị trí vân đang xét tới vân sáng trung tâm
+ Khoảng vân: 
+ Vị trí vân sáng: (Vân sáng thứ k) 
+ Vị trí vân tối: (Vân tối thứ k+1) 
§ Khoảng cách giữa 2 vân x1 và x2:
	Cùng phía: 
	Khác phía: 
§ Xét tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x, cho vân gì:
	 Vân sáng thứ k
	 Vân tối thứ k + 1
§ Hai vân trùng nhau: x1 = x2
§ Tìm số vân sáng, vân tối quan sát được trên bề rộng trường giao thoa L:
Số khoảng vân trên nửa trường: 
Ns = (phần nguyên của n)2 + 1
Nt = (phần làm tròn của n)2
II) Giao thoa với ánh sáng trắng:
§ Bề rộng quang phổ bậc 1: với k = 1
§ Bề rộng quang phổ bậc n: 
§ M cách VS trung tâm 1 khoảng x cho bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối:
+ Tại M cho vân sáng: () 
 Các giá trị của k ( k nguyên), 
+ Tại M cho vân tối: 
 Các giá trị của k ( k nguyên), 
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TN THPT 2020
MÔN VẬT LÍ
Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi , so với trong không khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ
	A. tăng lên lần.	B. tăng lên lần.	C. giảm đilần.	D. tăng lênlần.
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng và độ cứng , đang dao động điều hòa. Tại thời điểm con lắc có gia tốc , vận tốc , li độ thì lực hồi phục có giá trị là
	A..	B. .	C. .	D..
Câu 3: Một chất điểm khối lượng dao động điều hòa trên trục theo phương trình . Động năng của chất điểm có biểu thức là
	A. 	.	B. .
	C. .	D. .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
	A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
	B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
	C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
	D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
	A. số khối.	B. số prôtôn.	C. số nơtrôn.	D. khối lượng nghỉ.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn cảm là
	A. 100 Ω.	B. 200 Ω.	C. 300 Ω.	D. 150 Ω.
Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
	A. Quang điện ngoài.	B. Lân quang.	C. Quang điện trong.	D. Huỳnh quang.
Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt , , , lần. Trong bốn giá trị , , , , giá trị lớn nhất là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng . là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả dạng của một bó sóng tại thời điểm . Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách là
	A. . B. . 
 C. .	D. .
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ
	A. tăng.	B. không đổi.	C. giảm.	D. tăng rồi lại giảm.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có cường độ được cho bởi biểu thức A. Biên độ của dòng điện này là
	A. 2 A.	B. 1 A.	C. 3 A.	D. 4 A.
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian có sóng âm truyền qua với cường độ W/m2 là
	A. 200 dB.	B. 2 dB.	C. 20 dB.	D. 0,2 dB.
Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
	A. Tia .	B. Tia laze.	C. Tia hồng ngoại.	D. Tia .
Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là . Cảm kháng của cuộn dây này là
	A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 15: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm trên màn là vị trí của vân sáng bậc . Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để tiếp tục là một vân sáng. không thể là vân sáng bậc
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn
	A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.	B. cùng chiều và lớn hơn vật.
	C. ngược chiều và bằng vật.	D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 và góc tới . Số tia sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không khí là
	A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 18: Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có đường sức là các đường
	A. cong không khép kín.	B. thẳng.
	C. đường cong kết thúc ở vô cùng.	D. đường cong khép kín.
Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng
	A. 3500 W.	B. 500 W.	C. 1500 W.	D. 2500 W.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều gồm các đoạn có một điện trở thuần, có một cuộn dây cảm thuần, có một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch lệch pha nhau là
	A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động V, điện trở trong Ω. Mạch ngoài gồm điện trở Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm , là
	A. 1 V.
	B. –1 V.
	C. 2 V.
	D. –2 V.
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như nhau , động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là và . Hệ thức nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ – thời gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
	A. cm.	 B. cm.
	C. cm.	 D. cm.
Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng trường m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là . Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là
	A. 39,46 cm/s.	B. 22,62 cm/s.	C. 41,78 cm/s.	D. 37,76 cm/s.
Câu 25: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là
	A. 3,8 m.	B. 3,2 m.	C. 0,9 m.	D. 9,3 m.
Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng tạo bởi nguồn phát có công suất , công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc , nếu là điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây, là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng là
	A. cùng pha so với .	B. ngược pha so với .	
	C. vuông pha so với .	D. lệch pha bất kì so với .
Câu 28: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi cho đầu của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng
	A. 4 cm.	B. 6 cm.	C. 8 cm.	D. 2 cm.
Câu 29: Một khung dây dẫn có dạng là một hình vuông, cạnh m được đặt trong một từ trường đều như hình vẽ, T. Trong khoảng thời gian s, khung dây quanh quanh trục một góc . Xuất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là
 A. 0,1 V.
	B. 0,2 V.
	C. 0,5 V.
	D. 0,4 V.
Câu 30: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức eV (với ,) và bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử hidro có giá trị nhỏ nhất là m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách chiếu vào nó một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm . Giá trị của là
	A. m.	B. m.	C. m.	D. m.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là
	A. 10 lần.	B. 12 lần.	C. 5 lần.	D. 4 lần.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là µm và µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ là
	A. 32.	B. 31.	C. 40.	D. 42.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định V. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A, tại thời điểm s thì điện áp hai đầu đoạn mạch là V. Dung kháng của tụ điện là
	A. 200 Ω.	B. 100 Ω.	C. 50 Ω.	D. 400 Ω.
Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm và , với cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là cm. Trên mặt nước xét một điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn cm. Số cực đại trên đoạn là
	A. 3.	B. 4.	C. 10.	D. 5.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh một điện áp xoay chiều với không đổi và thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại gần nhất giá trị nào sau đây?
	A. 77 Ω.
	B. 77,5 Ω.
	C. 76 Ω.
	D. 82 Ω.
Câu 36: Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì với khối lượng g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ . Khối lượng ban đầu là
	A. 0,428 g.	B. 4,28 g.	C. 0,866 g.	D. 8,66 g.
Câu 37: Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của lò xo – thời gian được cho như hình vẽ. Lấy . Khối lượng của vật nặng là
	A. 1 kg. 
	B. 0,8 kg.
	C. 0,25 kg. 
 	D. 0,5 kg.
Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi là không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ . Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là
	A. 66%.	B. 90%.	C. 99,6%.	D. 62%.
Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguồn điểm, phát ra sóng kết hợp cùng pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng . Biết . Gọi là đường tròn nằm trên mặt nước với là đường kính; là một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn nằm bên trong . Khoảng cách lớn nhất từ đến trung trực của là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo nhẹ có độ cứng N/m, vật g được đặt trên vật g (vật gắn chặt vào đầu lò xo). Lấy m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lò xo nén 12 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông hai vật, khoảng cách cực đại giữa hai vật gần nhất giá trị nào sau đây?
	A. 9,2 cm.
	B. 12,2 cm.
	C. 10,5 cm.
	D. 5,5 cm.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TN THPT 2020
MÔN VẬT LÍ
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , . Đại lượng được gọi là
	A. biên độ của dao động.	B. pha của dao động.
	C. tần số góc của dao động.	D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
	A. động năng; tần số; lực.	B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
	C. biên độ; tần số; gia tốc	D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp và . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn sẽ 
	A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. 	B. dao động với biên độ cực tiểu. 
	C. dao động với biên độ cực đại. 	D. không dao động. 
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
	A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.	B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
	C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.	D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
	B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
	C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
	D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và điện áp cực đại trên tụ của mạch dao động là
	A..	B..	C..	D..
Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
 A. một chu kì. 	B. một nửa chu kì.
 C. một phần tư chu kì. 	D. mai chu kì. 
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
	A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
	B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
	C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
	D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 9: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi là điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0. chỉ có thể nằm tại vùng
	A. (1). 
	B. (2).
	C. (3).
	D. cả ba vị trí trên.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
	A. các prôtôn.	B. các nuclôn.	C. các nơtrôn.	D. các electrôn.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Lấy , chu kì biến thiên của động năng là
	A. 1 s.	B. 2 s.	C. 3 s.	D. 4 s.
Câu 12: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là
	A. 2 m.	B. 1 m.	C. 0,25 m.	D. 0,5 m.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
	A. 50 Hz.	B. 5 Hz.	C. 30 Hz.	D. 3000 Hz.
Câu 14: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào 
	A. quan sát bằng mắt thường.	B. kính thiên văn.
	C. quang phổ.	D. kính viễn vọng.
Câu 15: Xung quanh dòng điện xoay chiều sẽ có
	A. điện trường.	B. từ trường.
	C. điện trường biến thiên.	D. điện từ trường.
Câu 16: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng là
	A. J.	B. J.	C. J.	D. J.
Câu 17: Giả sử hai hạt nhân và có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân lớn hơn số nuclôn của hạt nhân thì
	A. hạt nhân bền vững hơn hạt nhân .
	B. hạt nhân bền vững hơn hạt nhân .
	C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
	D. năng lượng liên kết của hạt nhân lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân .
Câu 18: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
	A. tia và tia .	B. tia và tia .	C. tia và tia .	D. tia , tia và tia .
Câu 19: Tại hai điểm A và B có hai điện tích , . Tại điểm , một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
	A. , .	B. , .	C. , .	D. .
Câu 20: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
	A. hóa năng. 	B. cơ năng. 	C. quang năng. 	D. nhiệt năng.
Câu 21: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy m/s2, gia tốc dao động điều hòa cực đại của con lắc là
	A. 0,08 m/s2.	B. 0,8 m/s2.	C. 8 m/s2.	D. 80 m/s2.
Câu 22: Một nguồn âm có công suất W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm cách nguồn 3 m là
	A. W/m2.	B. W/m2.	C. 0,2 W/m2.	D. W/m2.
Câu 23: Một sóng cơ hình sin, biên độ lan truyền qua hai điểm và trên cùng một phương truyền sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử có li độ thì phần tử đi qua vị trí có li độ với . Vị trí cân bằng của và có thể cách nhau một khoảng là
	A. một bước sóng.	B. một nửa bước sóng.
	C. một phần tư bước sóng.	D. ba phần tư bước sóng.
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với hộp . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V thì điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên hộp lần lượt là V và V. Hệ số công suất của mạch là
	A. 0,15.	B. 0,25.	C. 0,35.	D. 0,45.
Câu 25: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều vào một tụ điện có điện dung không đổi. Khi roto quay với tốc độ thì cường độ dòng điện trong mạch là , khi roto quay với tốc độ thì cường độ dòng điện trong mạch là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp . Cuộn được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên được nối ra các chốt , , , (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế có giá trị nhỏ nhất khi khóa ở chốt nào sau đây?
	A. Chốt .	
	B. Chốt .
	C. Chốt .
	D. Chốt .
Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần lượt là và () thì kết luận nào sau đây là đúng về hai photon này?
	A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai.	
	B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.	
	C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.
	D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
Câu 28: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng μm và μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của là
	A. 0,585 μm.	B. 0,545 μm.	C. 0,595 μm.	D. 0,515μm.
Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy m; kg; Nm2/C2 và C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng , quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian s là
	A. 12,6 mm.	B. 72,9 mm.	C. 1,26 mm.	D. 7,29 mm.
Câu 30: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là . Mỗi phân hạch của hạt nhân tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
	A. 1,75 kg.	B. 2,59 kg.	C. 1,69 kg.	D. 2,67 kg.
Câu 31: Cho quang hệ như hình vẽ. là một bản mặt song song, chiết suất , bề dày cm; (2) là một bề mặt phản xạ toàn phần. Chiếu đến (1) tại điểm tới một tia sáng đơn sắc, hẹp. Gọi là điểm mà tia sáng ló ra khỏi (1). Khoảng cách bằng
	A. 12 cm.
	B. 18 cm.
	C. 16 cm.
	D. 20 cm.
Câu 32: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm , cảm ứng từ tại M có độ lớn là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 547,6 nm.	B. 534,8 nm.	C. 570 nm.	D. 672,6 mn.
Câu 34: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính
	A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.	B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
	C. hội tụ có tiêu cự cm.	D. phân kì có tiêu cự cm.
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị biễu diễn mối hệ giữa li độ và giữa hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này gần nhất giá trị nào sau đây?
 	A. 2,4 rad.
	B. 0,65 rad.
	C. 0,22 rad.
	D. 0,36 rad.
Câu 36: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc . Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc và có chu kì tương ứng là và s. Giá trị của là
	A. 1,97 s.	B. 1,28 s.	C. 1,64 s. 	D. 2,27 s. 
Câu 37: Điện năng được truyền tải từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất của các máy là không đổi và lần lượt là và , điện trở trên các đường dây tải là như nhau và bằng 50 Ω, hệ số công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của hai hệ thống và phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của các hiệu suất vào . Biết kW. Giá trị của là
	A. 6,73 kW.	B. 3,27 kW.
	C. 6,16 kW.	D. 3,84 kW.
Câu 38: Đặt điện áp (, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng . Tỉ số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; và . Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là
	A. 1,5 MeV.	B. 1,0 MeV.	C. 0,85 MeV.	D. 3,4 MeV.
Câu 40: Dùng một hạt có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtrôn bay ra theo phương vuông góc hợp với phương bay tới của hạt . Coi khối lượng của hạt bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TN THPT 2020
MÔN VẬT LÍ
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm, được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là
	A. 2 cm/s.	B. 4 cm/s.	C. cm/s.	D. cm/s.
Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
	A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.	B. chiều dài con lắc.
	C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.	D. gia tốc trọng trường.
Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
	A. rắn, lỏng, khí.	B. rắn, lỏng, chân không.
 	C. rắn, lỏng.	D. chỉ lan truyền được trong chân không.
Câu 4: Đặt điện áp vào mạch điện xoay chiều nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết luận nào sau đây là sai?
	A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
	B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
	C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
	D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.
Câu 5: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là . Đây là máy
	A. tăng áp.	B. hạ áp.	C. giảm dòng.	D. chưa kết luận được.
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng
	A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
	B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.	
	C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
	D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại. 
Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
	A. quang điện trong.	B. quang điện ngoài.
	C. tán sắc ánh sáng.	D. phát quang của chất rắn.
Câu 7: Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
	A. luôn ngược pha nhau.	B. với cùng biên độ.
	C. luôn cùng pha nhau.	D. với cùng tần số.
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân . Gọi , và lần lượt là khối lượng của các hạt nhân , , ; là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định bằng biểu thức
	A. .	B. .	C. .	D..
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 
	A. có thể dương hoặc âm.	B. như nhau với mọi hạt nhân.
	C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.	D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
	A. 0 rad.
	B. rad.
	C. rad.
	D. rad.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở của đoạn mạch là
	A. 25 Ω. 	B. 100 Ω. C. 75 Ω. 	D. 50 Ω.
Câu 12: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì
	A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
	B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
	C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.	
	D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
	A. Sóng điện từ là sóng ngang.
	B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
	C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
	D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ
	A. tăng lên gấp đôi.	B. giảm đi 2 lần.	C. tăng lên 4 lần.	D. giảm đi 4 lần.
Câu 15: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
	A. tử ngoại.	B. ánh sáng tím.	C. hồng ngoại.	D. ánh sáng màu lam.
Câu 16: Trong phản ứng sau đây . Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. . 	B. .	C. .	D. .	
Câu 17: Hạt nhân có 
	A. notron.	B. proton.	C. proton.	D. electron.
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của là MeV/nucleon, của là MeV/nucleon và độ hụt khối của là . Cho MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
	A. 17,6 MeV.	B. 2,02 MeV.	C. 17,18 MeV.	D. 20,17 MeV.
Câu 19: Một khung dây và một dòng điện thẳng dài (1) đặt trong cùng mặt phẳng giấy như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, khung dây đang đứng yên, ta tiến hành cung cấp cho khung vận tốc ban đầu hướng ra xa (1). Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây
	A. bằng 0.
	B. đẩy khung dây ra xa (1).
 	C. kéo khung dây về phía (1). 
	D. kéo khung dây dịch chuyển lên trên.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe , đến M có độ lớn bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và . Để vật dao động với biên độ thì bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ. Lấy m/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là
	A. 3 cm. 	B. 2 cm. 	C. 8 cm.	D. 2 cm.
Câu 23: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng kg mang điện tích μC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ gócrad trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớnV/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy m/s2. Lực căng của dậy treo tại vị trí con lắc có li độ góc rad xấp xỉ bằng
	A. 0,1 N.	B. 0,2 N.	C. 1,5 N.	D. 0,15 N.
Câu 24: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với tần số thì thu được 1 bó sóng. Nếu sử dụng nguồn có tần số thì số bó sóng thu được là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng cm. Hai điểm , trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 26: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và điện trở nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp V thì dòng điện trong mạch có biểu thức A. Giá trị của và là
	A. Ω, H.	B. Ω, .
	C. Ω, H.	D. Ω, H.
Câu 27: Khung dây kim loại phẳng có diện tích cm2, có vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều T. Chọn gốc thời gian là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là
	A. Wb.	B. Wb.
	C. Wb.	D. Wb.
Câu 28: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm μH và một tụ điện có điện dung μF. Lấy . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
 A. A.	B. A.
	C. A.	D. A.
Câu 29: Chiếu một tia sáng đơn sắc, song song từ không khí đến bề mặt của một bản mặt song song thủy tinh nằm ngang dưới góc tới . Cho chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là 1,5, bề rộng của bản mặt là cm. Khoảng cách giữa tia tới và tia ló ra khỏi bản mặt là
	A. 0,1 cm.	B. 1,02 cm.	C. 1,03 cm.	D. 0,8 cm.
Câu 30: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu Bo, electron chuyển từ quỹ đạovề quỹ đạo có mức năng lượng eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo là
	A. 3,2 eV. 	B. –4,1 eV. 	 C. –3,4 eV. 	D. –5,6 eV.
Câu 31: Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động V và điện trở trong Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của là
A. 22 Ω. 
B. 12 Ω.
C. 24 Ω. 
D. 10 Ω. 
Câu 32: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được hạt . Giá trị của 
	A. 12,3 năm	B. 138 ngày	C. 2,6 năm	D. 3,8 ngày
Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng . Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa electron và hạt nhân là thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
	A. quỹ đạo dừng .	B. quỹ đạo dừng .	C. quỹ đạo dừng .	D. quỹ đạo dừng .
Câu 34: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là
	A. từ 15,4 cm đến 40 cm.	B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
	C. từ 20 cm đến 40 cm.	D. từ 20 cm đến 50 cm.
Câu 35: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo có độ cứng N/m, vật nặng khối lượng g, bề mặt chỉ có ma sát trên đoạn , biết cm và . Ban đầu vật nặng nằm tại vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu cm/s dọc theo trục của lò xo hướng theo chiều lò xo giãn. Lấy m/s2. Tốc độ trung bình của vật nặng kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ nhất gần nhất giá trị nào sau đây?
	A. 50 cm/s.
	B. 100 cm/s.
	C. 150 cm/s.
	D. 200 cm/s.
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với tần số . Hình ảnh sợi dây tại thời điểm (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là
	A. 1.
	B. 2.
	C. 5.
	D. 1,25.
Câu 37: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi là đường thẳng hợp với AB một góc . M là điểm trên mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
	A. 1,72 cm.	B. 2,69 cm.	C. 3,11 cm.	D. 1,49 cm.
K đóng
K mở
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa đóng, sau đó khóa mở. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong đoạn mạch vào thời gian . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 170 V.
	B. 212 V.	
	C. 85 V.
	D. 255 V.
Câu 39: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 60%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên lần. Giá trị của là
	A. 2,0.	B. 2,1.	C. 2,3.	D. 2,2.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng μm và μm. Trên màn quan sát, gọi và là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà là vị trí của vân sáng bậc 6 của bức xạ ; là vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ . Nếu hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn là
	A. 23.	B. 25.	C. 22.	D. 28.
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TN THPT 2020
MÔN VẬT LÍ
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm. Biên độ dao động của chất điểm là
	A. 4 cm.	B. 8 cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 2: Dao động cưỡng bức có
	A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.	B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
	C. biên độ thay đổi theo thời gian.	D. biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
	B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
	C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
	D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 4: Sơ đồ của một quá trình truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ được mô tả bởi hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. biến thế 2 là biến thế tăng áp.
	B. biến thế 1 là biến thế hạ áp.
	C. biến thế 3 là biến thế tăng áp.
	D. biến thế 4 là biến thế hạ áp.
Câu 5: Đặt điện áp chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
	A..	B. .	C..	D. .
Câu 6: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng
	A. 0,70 nm.	B. 0,39 pm.	C. 0,58 µm.	D. 0,45 mm.
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là electron quang điện
	A. bị bứt ra khỏi liên kết.
	B. nhận thêm năng lượng.
	C. bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại hoặc chỉ ra khỏi liên kết.
	D. mất hết năng lượng.
Câu 8: Một hạt nhân có số khối , độ hụt khối . Với là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Một phần đồ thị li độ – thời gian của một dao động điều hòa trên trục được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là
 	A. 1 cm.
	B. 2 cm.
	C. 3 cm.
	D. 4 cm.
Câu 10: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
	A. sự chuyển động của nam châm với mạch. 
	B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
	C. sự chuyển động của mạch với nam châm. 
	D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là
	A. 4,0 J.	B. 0,8 J.	C. 4000,0 J.	D. 0,4 J.
Câu 12: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp trên tụ đạt cực đại là
	A..	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
	A. Máy thu thanh (radio).	B. Remote điều khiển ti vi.
	C. Máy truyền hình (TV).	D. Điện thoại di động.
Câu 14: Tia tử ngoại được ứng dụng để
	A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.	B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
	C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay.	D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là . Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Gọi , , lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C..	D. .
Câu 17: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
	A. 93 prôton và 57 nơtron.	B. 57 prôtôn và 93 nơtron.
	C. 93 nucôn và 57 nơtron.	D. 150 nuclon và 93 prôtôn.
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân . Gọi , và lần lượt là khối lượng của các hạt nhân , , . Phản ứng tỏa năng lượng khi	
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều B , điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây do hiện tượng cảm ứng điện từ được biểu diễn như hình vẽ. Cảm ứng từ có 
	A. hướng xuống thẳng đứng.	
	B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.
	C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.
	D. hướng sang phải.
Câu 20: Nam châm không tác dụng lên
	A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.	B. điện tích đứng yên.
	C. thanh sắt đã nhiễm từ.	D. điện tích chuyển động.
Câu 21: Đồ thị li độ – thời gian của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là
 A. cm.
	B. cm.
	C. cm.
	D. cm.
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là
	A. 0,8 m.	B. 0,2 m.	C. 1,6 m.	D. 1,0 m.
Câu 23: Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC . Tại B đo được mức cường độ âm là dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy : thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là
	A. 55,0 dB.	B. 59,5 dB.	C. 33,2 dB.	D. 50,0 dB.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8 A thì tần số bằng
	A. 3,75 Hz.	B. 480 Hz.	C. 960 Hz.	D. 15 Hz.
Câu 25: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có µF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là
	A. 4.10–6 Wb.	B. 1,4.10–4 Wb.	C. 10–4 Wb.	D. 2.10–4 Wb.
Câu 26: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:
	A. sớm pha hơn một góc .	B. sớm pha hơn .
	C. trễ pha hơn một góc .	D. trễ pha hơn một góc .
Câu 27: Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức với là bước sóng trong chân không, đo bằng mét. Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím (màu đỏ có bước sóng 0,76 µm và tím có bước sóng 0,38 µm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới . Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là
	A. 7011’47’’.	B. 2020’57’’.	C. 000’39’’.	D. 003’12’’.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y – âng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng là
	A. 0,6 µm.	B. 0,45 µm.	C. 0,5 µm.	D. 0,55 µm.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro là m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức eV, với . Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỉ số giữa phôtôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các thanh nhiên liệu đã được làm giàu đến 35% (khối lượng chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu). Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân phân hạch tỏa ra 200 MeV cung cấp cho nhà máy. Cho mol–1. Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365 ngày) là
	A. 1721,23 kg.	B. 1098,00 kg.	C. 1538,31 kg.	D. 4395,17 kg.
Câu 31: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất. Ở thời điểm , trong mẫu chất phóng xạ có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm ngày số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của là
	A. 9 ngày.	B. 7,85 ngày.	C. 18 ngày.	D. 12 ngày.
Câu 32: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?
	A. 10. 	B. 5.	C. 4. 	D. 6.
Câu 33: Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
	A. 7.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 34: Một vật sáng cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
	A. 25 cm	B. –25 cm.	C. 12 cm.	D. –12 cm.
Câu 35: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy m/s2, . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 45 cm/s.	B. 60 cm/s.	C. 90 cm/s. 	D. 120 cm/s.
Câu 36: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. Xét hai phần tử , trên dây có biên độ mm, vị trí cân bằng riêng cách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa và các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn mm. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
	A. 30 cm.	B. 15 cm.	C. 20 cm.	D. 10 cm.
Câu 37: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là 
	A. 2,5 cm.	B. 2 cm.	C. 5 cm.	D. 1,25 cm.
Câu 38: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện . Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện được 

File đính kèm:

  • docxtong_hop_cong_thuc_vat_li_12_va_bo_15_de_on_tap_tot_nghiep_t.docx