Tài liệu ôn tập THPT QG môn Vật lí Lớp 12 - Chương 4: Dao động điện từ. Sóng điện từ

docx 12 trang Mạnh Hào 06/07/2024 770
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập THPT QG môn Vật lí Lớp 12 - Chương 4: Dao động điện từ. Sóng điện từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập THPT QG môn Vật lí Lớp 12 - Chương 4: Dao động điện từ. Sóng điện từ

Tài liệu ôn tập THPT QG môn Vật lí Lớp 12 - Chương 4: Dao động điện từ. Sóng điện từ
CHƯƠNG 4. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. SÓNG ĐIỆN TỪ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Chủ đề 1: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – MẠCH DAO ĐỘNG LC – ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
C
L
x
+
-
q
I. Mạch dao động
1 Mạch dao động LC: Gồm một tụ điện mắc với một cuộn cảm thành mạch kín.
- Nếu r rất nhỏ (r » 0): mạch dao động lí tưởng.
2 Muốn mạch dao động LC hoạt động ban đầu ta tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng điện qua cuộn dây L tạo ra một dòng điện xoay chiều trong mạch.
II. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động
1. Định luật biến thiên điện tích và cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng
- Sự biến thiên điện tích trên một bản: q = Q0cos(wt + j) với 	
- Phương trình về dòng điện trong mạch: với 	I0 = Q0w
- Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện: q = Q0coswt
và 	
- Phương trình hiệu điện thế giữa 2 bản tụ: với 	U0 = 
Vậy, điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hoà theo thời gian; i sớm pha hơn q một góc .
2. Định nghĩa dao động điện từ tự do:
- Sự biến thiên điều hoà theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i (hoặc cường độ điện trường và cảm ứng từ ) trong mạch dao động được gọi là dao động điện từ tự do.
3. Chu kì và tần số dao động riêng của mạch dao động
- Chu kì dao động riêng: 	 
- Tần số dao động riêng: 	
- Mạch dao động có tụ điện C1,tần số f1.
 Mạch dao động có tụ điện C2, tần số f2.
Một số đặc tính riêng của mạch dao động:
* Ghép hai tụ C1, C2
* Ghép L1, L2
Song song
Nối tiếp
Song song
Nối tiếp
L = L1 + L2
Tụ điện xoay : 
Đại lượng cơ
Đại lượng điện
Dao động cơ
Dao động điện
X
q
x” + w2x = 0
q” + w 2q = 0
V
i
M
L
x = Acos(wt + j)
q = q0cos(wt + j)
K
v = x’ = -wAsin(wt + j)
i = q’ = -wq0sin(wt + j)
F
u
µ
R
W=Wđ + Wt
W=Wđ + Wt
Wđ
Wt (WL)
Wđ =mv2
Wt = Li2
Wt
Wđ (WC)
Wt = kx2
Wđ =
4. Năng lượng điện từ:
 Năng lượng điện trường của tụ : WC =q.u = sin2wt = Wsin2wt 
 Năng lượng từ trường của cuộn L: WL = Li2 = cos2wt = W cos2wt 
Ø Năng lượng điện từ: W = Wđ + Wt 
 = hằng số
Kết luận:
- Năng lượng mạch dao động gồm điện trường WC tập trung ở tụ C và năng lượng từ trường WL tập trung ở cuộn dây L.
- WC và WL biến thiên tuần hoàn cùng tần số (2f) gấp đôi tần số dao động của mạch LC; cùng chu kì (T/2) một nữa chu kì dao động.
- Tổng năng lượng trong mạch dao động không đổi (Năng lượng điện từ).
 Dao động điện từ trong mạch chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch được gọi là dao động điện từ tự do và nó dao động với tần số riêng là: 
CÁC CÔNG THỨC LIÊN HỆ 
 hay hay 
Ø 	Ø 	
Ø 
III. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường
- Điện trường có đường sức là những đường cong kín gọi là điện trường xoáy.
- Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy.
- Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường.
- Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín.
IV. Điện từ trường và thuyết điện từ Mắc-xoen
1. Điện từ trường: Điện từ trường là trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại không tách rời.
2. Thuyết điện từ Mắc – xoen:
- Khẳng định mối liên hệ khắng khít giữa điện tích, điện trường, dòng điện và từ trường.
- Sự biến thiên của từ trường theo thời gian và điện trường xoáy.
- Sự biến thiên của điện trường theo thời gian và từ trường.
Chủ đề 2: SÓNG ĐIỆN TỪ - TRUYỀN THÔNG BẰNG SÓNG ĐIỆN TỪ
I. Định nghĩa sóng điện từ là quá trình lan truyền của trường điện từ.
- Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên ở điểm lân cận, từ trường biến thiên lại làm xuất hiện điện trường ở điểm kế tiếp cứ như thế mà điện từ trường được lan truyền.
II. Nguyên tắc chung tạo ra sóng điện từ là tạo ra điện trường biến thiên hay từ trường biến thiên thường dùng là mạch dao động hở LC có các bản tụ xa nhau.
III. Tính chất của sóng điện từ: 
+ Vận tốc sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng, trong chân không là 3.10 8 m/s .
+ Sóng điện từ là sóng ngang vì các véc tơ dao động đều vuông góc với phương truyền .
+ 3 véc tơ và cùng tạo thành 1 tam diện thuận sao cho nếu quay con đinh ốc từ sang thì nó tiến theo chiều của .
+ Dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha.
+ Sóng điện từ truyền được trong chân không. 
+ Sóng điện từ mang năng lượng.
+ Sóng điện từ tuân theo các quy luật: truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ 
+ Sóng điện từ tuân theo các qui luật của nhiễu xạ, giao thoa 
+ Các công thức liên hệ giữa các đại lượng tương tự như sóng cơ: λ = c.T ; T = 
IV. Nguyên tắc truyền thông bằng sóng điện từ 
1. Nguyên tắc phát sóng cao tần mang thông tin: 
- Thông tin được chuyển sang dao động điện âm tần , dao động âm tần được gửi vào sóng mang cao tần nhờ quá trình biến điệu, sóng cao tần mang thông tin sẽ được khuếch đại cho mạnh lên và đưa lên anten phát sóng đi xa .
2. Nguyên tắc thu sóng điện từ:
- Anten thu cảm ứng nhiều sóng khác nhau, nhờ mạch chọn sóng LC hoạt động theo nguyên tắc cộng hưởng mà có thể chọn được tần số cần thu. Sóng cao tần thu được mang thông tin sẽ được bộ phận tách sóng lấy sóng âm tần ra khỏi cao tần, sóng âm tần được khuếch đại ra đưa ra loa, dao động điên biến thành dao động âm nhờ loa. 
Sự truyền thông bằng sóng điện từ.
* Tùy theo tần số hoặc bước sóng người ta chia sóng thành các loại khác nhau và được sử dụng theo mục đích và hoàn cảnh khác nhau.
- Sóng dài: có bước sóng lớn hơn 3 km. Dùng để truyền tin dưới nước.
- Sóng trung: có bước sóng từ 3 km đến 200 m. Dùng trong truyền thanh, sóng này phản xạ ở tầng điện li tốt vào ban đêm còn ban ngày phản xạ yếu hơn. 
- Sóng ngắn: từ 200 m đến 10 m (chia làm 2 loại sóng ngắn 1 và sóng ngắn 2) sóng này có thể phản xạ tốt ở tầng điện li và mặt đất nên có khả năng truyền đi rất xa dùng cho truyền thanh đi xa. (một số vùng hẹp của sóng ngắn ít bị không khí hấp thụ thường được sử dung truyền thanh là sóng có bước sóng 16, 19, 25,31, 41, 49, 60, 72, 90 và 120 m). 
- Sóng cực ngắn: có bước sóng từ 10 m đến 1 cm, nó không phản xạ mà có thể xuyên qua tần điện li nên có thể dùng để liên lạc vệ tin hay liên lạc vũ trụ. Trong trường hợp thu sóng trực tiếp thì hai anten phát thu cách nhau vài chục km nó được dùng trong truyền hình.
Truyền thông bằng cáp. 
- Do truyền thông bằng sóng điện từ có chịu nhiều ảnh hưởng của môi trường, điều kiện thời tiết nên để thông tin truyền tốt hơn người ta phát triển truyền tin bằng cáp truyền dẫn.
- Truyền thông bằng cáp có thể dùng truyền hình, điện thoại, liên lạc máy tính qua mạng intenet cáp có thể xuyên qua các châu lục nối liên lạc toàn cầu.
Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản.
- Micro (1); mạch phát sóng điện từ cao tần (2); mạch biến điệu (3); mạch khuếch đại (4) và cuối cùng là anten phát (5).
- Sóng điện từ cao tần mang tín hiệu âm được phát ra từ anten.
2
1
3
4
5
Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
Anten thu (1); mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần (2); mạch tách sóng (3); mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần (4) và loa (5).
1
2
3
4
5
Thang sóng điện từ 
Tên sóng
Bước sóng
Đặc tính
Sóng dài
> 3000m
Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thông tin truyền thanh truyền hình trên mặt đất, thông tin dưới nước.
Sóng trung
200m – 3000m
Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thông tin truyền thanh truyền hình trên mặt đất.
Sóng ngắn 1
50m – 200m
Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thông tin truyền thanh truyền hình trên mặt đất.
Sóng ngắn 2
10m – 50m
Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thông tin truyền thanh truyền hình trên mặt đất.
Sóng cực ngắn
0,01m – 10m
Không bị phản xạ ở tầng điện li, truyền thông qua vệ tinh.
 B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng f của mạch dao động LC lí tưởng được xác định bởi công thức 
A. f = 2πLC	B. f = 1 2πLC	C. f = 12πLC	D. f = 2πLC
Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? 
A. Antenthu.	B. Mạch tách sóng. 	C. Mạch biến điệu. D. Mạch chọn sóng.
Câu 3: Trong mạch dao động lí tưởng LC, điện tích trên một bản tụ điện so với dòng điện trong mạch sẽ 
A. sớm pha một góc π4.	B. trễ pha một góc π2.	
C. sớm pha một góc π2.	D. trễ pha một góc π4.
Câu 4: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động có chu kỳ
A. phụ thuộc vào cả L và C.	
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.	
D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 5: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và vectơ luôn
A. biến thiên không tuần hoàn theo thời gian.	
B. dao động ngược pha.
C. có cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
D. dao động cùng pha. 
Câu 6: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng lượng điện từ của mạch bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị có cả bộ phận thu và bộ phận phát sóng vô tuyến là
A. ti vi. 	B. máy «bắn tốc độ».	C. điện thoại để bàn.	D. điều khiển ti vi.
Câu 9: Trong sơ đồ khối của máy phát sóng vô tuyến không có
A. mạch tách sóng.	B. mạch biến điệu. 	C. mạch khuếch đại. 	D. anten.
Câu 10: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Sóng điện từ phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là
A. sóng dài.	B. sóng cực ngắn.	C. sóng ngắn.	D. sóng trung.
Câu 12: Sóng điện từ được dùng trong việc truyền thông tin trong nước là
A. sóng dài.	B. sóng cực ngắn.	C. sóng ngắn.	D. sóng trung.
Câu 13: Mạch dao động điện từ lí tưởng có cấu tạo gồm
A. điện trở, tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
B. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. điện trở và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
D. điện trở và tụ điện mắc thành mạch kín.
Câu 14: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ
A. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và không phụ thuộc vào tần số của sóng.
B. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng.
C. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng.
D. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng.
Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. 
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.	
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 17: Khi sóng điện từ lan truyền trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương
A. vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
B. song song nhau và song song với phương truyền sóng.
C. song song nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
D. vuông góc nhau và song song với phương truyền sóng.
Câu 18: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường xoáy.	B. từ trường xoáy.
C. một dòng điện.	D. từ trường và điện trường biến thiên.
Câu 19: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ.	B. cộng hưởng điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ.	D. phản xạ sóng điện từ.
Câu 20: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.	B. tự cảm.	C. cộng hưởng điện.	D. quang điện.
Câu 21: Sóng điện từ và sóng cơ học không có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Có mang năng lượng.	B. Có thể truyền được trong chân không.
C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.	D. Là sóng ngang.
Câu 22: Trong các thiết bị điện tử sau đây, thiết bị nào chỉ có máy phát sóng vô tuyến?
A. Thiết bị điều khiển ti vi từ xa.	B. Máy kiểm tra tốc độ xe.
C. Máy vi tính. 	D. Điện thoại di động.
Câu 23: Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường của tụ điện
A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T.	B. biến thiên điều hòa với chu kỳ .
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T.	D. không biến thiên điều hòa.
Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.	B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.	D. với cùng tần số.	
Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
A. f = .	B. f = 2pLC.	C. f = .	D. f = .
Câu 26: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận 
A. anten.	B. mạch biến điệu.	C. máy tách sóng.	D. micro.
MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 27: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được từ
A. đến 	B. đến 
C. đến 	D. đến 
Câu 28: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải 
A. sóng trung.	B. sóng cực ngắn.	C. sóng dài.	D. sóng ngắn.
Câu 29: Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện ly.	 B. Sóng ngắn có mang năng lượng.
C. Sóng ngắn không truyền được trong chân không. D. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự đúng các công việc của máy phát thanh vô tuyến đơn giản là
A. tách sóng, khuếch đại, đưa ra loa.	B. biến điệu, khuếch đại, phát sóng.
C. khuếch đại, biến điệu, phát sóng. 	D. biến điệu, tách sóng, phát sóng.
Câu 31: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. giảm 2 lần.	D. không đổi.
Câu 32: Trong mạch dao động LC lý tưởng, cứ sau những khoảng thời gian như nhau t0 thì năng lượng trong cuộn dây và trong tụ lại bằng nhau. Chu kì dao động riêng của của mạch là
A. T = . 	B. T = 2t0. 	C. T = . 	D. T = 4t0.
Cân 33: Trong một máy phát thanh vô tuyến đơn giản, mạch biến điệu dùng để
A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.
B. tạo ra dao động điện từ cao tần cao tần.
C. tạo ra dao dộng điện từ tần số âm.	
D. khuếch đại dao động điện từ.
Câu 34: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Trong mạch dao động LC, nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 3 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 9 lần thì chu kỳ dao động điện từ của mạch 
A. tăng 3 lần.	B. giảm 3 lần.	C. giảm 3 lần.	D. tăng 3 lần.
Câu 36: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.	B. độ lớn bằng không. 	
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc 	D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
Câu 38: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ có những tính chất giống tính chất của sóng cơ học.
C. Tần số của sóng không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
D. Sóng điện từ truyền trong thông tin liên lạc gọi là sóng vô tuyến.
Câu 39: Trong mạch giao động điện từ LC lí tưởng, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 16 lần và giảm giá trị điện dung của tụ điện 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch dao động sẽ
A. giảm 2 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 2 lần.	D. giảm 4 lần.
Câu 40: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5C1.	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng giảm. B. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng tăng. D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 42: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình . Tần số dao động của mạch là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Một mạch dao động có tụ điện C = F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
A. H.	B. 5.10-4 H.	C. H.	D. H.
Câu 44: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1p A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. s.	B. s .	C. 4.10 – 7 s.	D. 4.10 – 5 s. 
Câu 45: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1,76 mH và tụ điện có điện dung C = 10 pF. Mạch dao động bắt được sóng vô tuyến có bước sóng là
A. 25 m.	B. 12 m.	C. 120 m.	D. 250 m.
Câu 46: Mạnh chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L= 100 μH. Lấy π2=10. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 1000 m.	B. λ = 300 km.	C. λ = 600 m.	D. λ = 300 m.
Câu 47: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 2000 m.	B. λ = 1000 km.	C. λ = 2000 km.	D. λ = 1000 m.
Câu 48: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5 µF và một cuộn dây thuần cảm L. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 0,02cos 2000t (A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là
A. 50 mH.	B. 5.10-8 H. 	C. 5.10-6 H.	D. 50 H.
Câu 49: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động LC thì mạch dao động với tần số f1 = 30 kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch dao động với tần số f2 = 40 kHz. Vậy khi mắc tụ C = C1 + C2 vào mạch thì mạch dao động với tần số f bằng 
A. 24 kHz. 	B. 50 kHz. 	C. 10 kHz. 	D. 70 kHz.
Câu 50: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 µH và một tụ điện có điện dung C = 1,8.10-9 F. Mạch này có thể thu được sóng vô tuyến điện có bước sóng là
A. 131,1 m.	B. 13,1 m. 	C. 6,28 m. 	D. 11,3 m.
Câu 51: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung là 20 nF. Biết chu kì dao động riêng của mạch là 2.10-5 s. Lấy π2 = 10. Giá trị của L là
A. 5 H.	B. 0,5 nH. 	C. 0,5 mH. 	D. 3,17.10-5 H.
Câu 52: Một mạch dao điện từ LC lí tưởng, dòng điện trong mạch có biểu thức 
i = 10-3cos(2.105t) (A). Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị là
A. 2.102 C.	B. 2.10-9 C.	 C. 5.10-9 C.	D. 2.109 C.
Câu 53: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng của mạch có chu kì 2,0.10–4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là 
A. 0,5.10–4 s. 	B. 4,0.10–4 s. 	C. 2,0.10–4 s. 	D. 1,0.10–4 s. 
Câu 54: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị 
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.	B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.	D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 55: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
A. 7,52 A. 	B. 7,52 mA. 	C. 15 mA. 	D. 0,15 A. 
Câu 56: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm là 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A. 10 pF. 	B. .	C. .	D. .
Câu 57: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là	 
A. .	B. .	C. .	D. .
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 58: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng 
A. 3 mA. 	B. 9 mA. 	C. 6 mA. 	D. 12 mA. 
Câu 59: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là 
A. 6.10−10 C.	B. 8.10−10 C.	C. 2.10−10 C.	D. 4.10−10 C. 
Câu 60: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 36 .	B. 36 mW.	C. 72 .	D. 72 mW.
Câu 61: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,6.10-4 H, điện trở R và một tụ điện có điện dung C = 8 nF. Để duy trì một hiệu điện thế cực đại Uo = 5 V trên tụ điện, phải cung cấp cho mạch công suất trung bình P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây là
A. 6,9 Ω.	B. 9,6 Ω.	C. 13,6 Ω.	D. 19,2 Ω.
Câu 62: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi tụ điện có điện dung C1, máy thu được sóng có tần số f1 = 30 kHz; khi tụ điện có điện dung C2, máy thu được sóng có tần số f2 = 40 kHz. Khi tụ điện có diện dung C = C1 + 2C2, máy thu được sóng có tần số
A. 50 kHz.	B. 20,6 kHz.	C. 25,3 kHz.	D. 24 kHz.
Câu 63: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 6 μH và tụ điện có điện dung C = 18000 pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện Là U0 = 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị
A. I = 92,95 mA.	B. I = 131,45 mA.	C. I = 74 mA.	D. I = 47 mA.
Câu 64: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng điện từ gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi tụ điện có điện dung C1 thì máy thu được sóng có bước sóng λ1 = 60 m; khi tụ điện có điện dung C2 thì máy thu được sóng có bước sóng λ2 = 80 m. Khi tụ điện có điện dung C = C1 + C2 thì máy thu được sóng có bước sóng là 
A. λ = 140 m.	B. λ = 70 m.	C. λ = 100 m.	D. λ = 48 m.
Câu 65: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu là 
A. s. 	B. s. 	C. s. 	D. s. 
 Câu 66 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi α = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 300	B. 450 	C. 600	D. 900
----o0o----

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_thpt_qg_mon_vat_li_lop_12_chuong_4_dao_dong.docx