Tài liệu ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 12 năm học 2016- 2017

doc 21 trang Mạnh Hào 16/04/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 12 năm học 2016- 2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 12 năm học 2016- 2017

Tài liệu ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 12 năm học 2016- 2017
CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
BÀI: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
I./ Tính chất vật lí:
Kim loại có những tính chất vật lí chung :Tính dẻo - Tính dẫn điện - Tính dẫn nhiệt - Ánh kim
Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
II./ Tính chất hóa học:
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hóa)
	M Mn+ + ne (n=1,2 hoặc 3e)
1./ Tác dụng với phi kim:
Thí dụ:	 2Fe + 3Cl2 2FeCl3	Cu + Cl2 CuCl2
	4Al + 3O2 2Al2O3	Fe + S FeS
2./ Tác dụng với dung dịch axit:
a./ Với dung dịch axit HCl , H2SO4 loãng: (trừ Cu , Ag , Hg , Pt, Au) ® muối + H2.
Thí dụ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
b./ Với dung dịch HNO3 , H2SO4 đặc: (trừ Pt , Au ) ® muối + sản phẩm khử + nước.
Thí dụ: 3Cu + 8HNO3 (loãng) 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O
	Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O
	Cu + 2H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O 
Chú ý: HNO3 , H2SO4 đặc nguội không phản ứng với các kim loại Al , Fe, Cr  
3./ Tác dụng với nước: Li , Na, K , Rb, Cs, Sr, Ba , Ca + H2O ở nhiệt độ thường ® bazơ + H2
Thí dụ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
4./ Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
 	Thí dụ: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
	Điều kiện để kim loại A đẩy kim loại B ra khỏi muối : A + Bn+ à 
	+ Kim loại A đứng trước kim loại B trong dãy hoạt động hóa học
	+ Kim loại A không tan trong nước
	+ Muối tạo thành phải tan
III./ Dãy điện hóa của kim loại:
1./ Dãy điện hóa của kim loại:
 K+ Na+ Ca2+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+
 Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
 K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au
 Tính khử của kim loại giảm dần
2./ Ý nghĩa của dãy điện hóa:
Dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều: chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chát khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.( qui tắc a ) 
Thí dụ: phản ứng giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là:
	 Cu2+ + Fe Fe2+ + Cu
	Oxh mạnh khử mạnh	oxh yếu	khử yếu
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
TỔNG QUÁT:giả sử có 2 cặp oxi hóa khử Xx+/X và Yy+/Y (cặp Xx+/X đứng trước cặp Yy+/Y).
Phương trình phản ứng : Yy+ + X → Xx+ + Y
BÀI: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
I./ Khái niệm: Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy KL hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh.
	M Mn+ + ne
II./ Các dạng ăn mòn kim loại:
1./ Ăn mòn hóa học: là quá trình oxi hóa - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.
2./ Ăn mòn điện hóa học:
a./ Khái niệm: ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa – khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương.
b./ Cơ chế:
+ Cực âm( kim loại có tính khử mạnh hơn bị oxi hóa): xảy ra sự oxi hoá
+ Cực dương(kim loại có tính khử yếu hơn) : xảy ra sự khử
III./ Chống ăn mòn kim loại: 
a./ Phương pháp bảo vệ bề mặt
b./ Phương pháp điện hóa: Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại có tính khử mạnh hơn. 
Thí dụ: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta gắn vào những mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá kẽm (Zn).
BÀI: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I./Nguyên tắc: Khử ion kim loại thành nguyên tử.
Mn+ + ne M
II./ Phương pháp:
1./ Phương pháp nhiệt luyện: dùng điều chế những kim loại (sau Al) như: Zn , Fe , Sn , Pb , Cu , Hg 
Dùng các chất khử mạnh như: C , CO , H2 hoặc Al để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.
Thí dụ: PbO + H2 Pb + H2O	Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
2./ Phương pháp thủy luyện: dùng điều chế những kim loại Cu , Ag , Hg 
Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối.
Thí dụ: Fe + CuSO4 Cu + FeSO4
3./ Phương pháp điện phân:
a./ điện phân nóng chảy: điều chế những kim loại có tính khử mạnh (từ Al trở về trước)
Điện phân nóng chảy các hợp chất (muối, oxit, bazơ) của chúng.
Thí dụ: 2NaCl 2Na + Cl2	MgCl2 Mg + Cl2	2Al2O3 4Al + 3O2
b./ Điện phân dung dịch: điều chế kim loại đứng sau Al.
Thí dụ: CuCl2 Cu + Cl2
	4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3
	CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2
c./Tính lượng chất thu được ở các điện cực 	m= 
	m: Khối lượng chất thu được ở các điện cực
	A: Khối lượng mol nguyên tử (hay M)
	I: Cường độ dòng điện (ampe0
	t : Thời gian (giây)
	n : số electron mà nguyên tử hay ion cho hoặc nhận
BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+. 	B. Na+. 	C. Li+. 	D. K+
Câu 2: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi:
A. Khối lượng riêng khác nhau.	B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. Mật độ electron tự do khác nhau.	 D. Mật độ ion dương khác nhau.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
 	A. Vàng. 	B. Bạc. 	C. Đồng. 	D. Nhôm.
Câu 4: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết
A. ion.	B. cộng hoá trị. 	C. kim loại.	D. kim loại và cộng hoá trị.
Câu 5: Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự?
A. Cu < Al < Ag.	B. Al < Ag < Cu.	C. Al < Cu < Ag.	D. Ag < Al < Cu.
Câu 6: Các kim loại khác nhau nhiều về tỉ khối, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy là do chúng khác nhau:
	A. bán kính và điện tích ion.	B. mật độ electron tự do trong mạng tinh thể. 	C. khối lượng nguyên tử.	D. tất cả đều đúng.
Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Fe 	B. Al 	C. Cr	D. K 	
Câu 8: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
	A. Na+, F-, Ne.	 	B. Li+, F-, Ne.	 C. K+, Cl-, Ar.	 D. Na+, Cl-, Ar.
Câu 9: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do
A. có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.	B. trong kim loại có các electron hoá trị.
C. trong kim loại có các electron tự do.	D. các kim loại đều là chất rắn.
Câu 10: Cả 2 kim loại trong cặp nào sau đây đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội
A. Zn, Fe.	B. Fe, Al.	C. Cu, Al.	D. Ag, Fe.
Câu 11: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì dãy các chất đều bị tan hết là:
 	A. Cu, Ag, Fe.	B. Al, Fe, Ag.	C. Cu, Al, Fe.	D. CuO, Al, Fe.
Câu 12: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl. 	B. AlCl3. 	C. AgNO3. 	D. CuSO4.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.	
Câu 14: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
A. MgO, Na, Ba.	B. Zn, Ni, Sn.	C. Zn, Cu, Fe.	D. CuO, Al, Mg. 
Câu 15: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. 	B. H2SO4 loãng. 	C. HNO3 loãng. 	D. KOH.
Câu 16: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 ?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. 	B. 4. 	C. 7. 	D. 6.
Câu 17: Cho lá Fe lần lượt vào các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là
A. 5	B. 4	C. 6	D. 3
Câu 18: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl2.
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa đỏ.	B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa trắng.
C. Bề mặt kim loại có màu trắng, dd có màu xanh. D. Bề mặt kim loại có màu trắng và có kết tủa màu xanh.
Câu 19: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Fe + dd HCl	B. Cu + dd Fe2(SO4)3	C. Ag + CuSO4	D. Ba + H2O
Câu 20: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 21: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
	A. Mg.	B. Ag.	C. Cu.	D. Au.	
Câu 22: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
	A. 25,0.	B. 12,5.	C. 19,6.	D. 26,7.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 4,48 lít.	B. 8,96 lít.	C. 17,92 lít. 	D. 11,20 lít.
Câu 24: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml.	B. 50 ml.	C. 75 ml.	D. 90 ml. 	
Câu 25: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. 	B. 88,20 gam. 	C. 101,48 gam. 	D. 97,80 gam.
Câu 26: Chia 2,290 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch gồm H2SO4 và HCl, thu được 1,456 lít H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với O2 dư, thu được m gam 3 oxit. Giá trị của m là
A. 2,185.	B. 3,225.	C. 4,213.	D. 5,672.
Câu 27: Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là 	
	A. 27%. 	B. 51%. 	C. 64%. 	D. 54%. 
Câu 28: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.	B. 75ml.	C. 60ml.	D. 30ml. 
Câu 29: Có các ion kim loại: Fe3+, Fe2+, Cu2+. Tính oxi hóa của các ion kim loại (theo thứ tự)?
A. Tăng 	B. Giảm C.Vừa tăng vừa giảm D. Vừa giảm vừa tăng 
Câu 30: Xét phản ứng : Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag . Chất bị khử là : 
A. Cu B. Ag+ 	C. Cu2+ D. Ag
Câu 31: Khi nhúng lá Mn vào các dung dịch muối sau: AgNO3, ZnSO4, Cu(NO3)2. Mn sẽ khử được ion?
A. Ag+, Cu2+. B. Ag+, Zn2+. C. Zn2+,Cu2+. D. Ag+, Zn2+, Cu2+.
Câu 32: Ngâm một thanh Zn vào 100 ml dd AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì khối lượng thanh kẽm sau phản ứng sẽ như thế nào? 
A. Không thay đổi. B. Tăng 0,755gam. C. Giảm 1,08 gam.	D.Giảm 0,755g.
Câu 33: Ngâm một lá Cu trong dd AgNO3. Sau một thời gian lấy lá Cu ra, thấy khối lượng lá Cu tăng lên 3,04 g. Khối lượng lá Cu tham gia phản ứng là 
A. 5,6 gam	 B. 9,6g	 	C. 6,4g	D. 1,28g
Câu 34: Điện phân dung dịch muối MCln bằng dòng điện 5A, điện cực trơ, sau 21 phút 27 giây ngừngđiện phân, thấy trên catot sinh ra 2,1334 gam kim loại M. Xác định tên kimloại M.
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Zn.
Câu 35: Điện phân dung dịch NaCl cho đến khi hết muối với dòng điện 1,61A thấy hết 60 phút1. Tính khối lượng khí thoát ra, biết rằng điện cực trơ, màng ngăn xốp?
A. 2,13 gam. B. 0,06 gam. C. 2,19 gam. D. 2,22 gam.
Câu 36: Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về:
A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá B. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử
C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử
Câu 37: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là :
A. Cực dương : khử ion NO3- 	B. Cực âm : oxi hoá ion NO3-
C. Cực âm : khử ion Ag+ 	D. Cực dương : khử H2O
Câu 38: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim lọai nào vào dd Pb(NO3)2 :
A.Na 	 B.Cu C.Fe D.Ca
Câu 39: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm 
A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg. 	B.Al2O3, Fe, Cu, MgO. 
C.Al, Fe, Cu, Mg. 	D.Al, Fe, Cu, MgO.
Câu 40: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. 	B. 0,896. 	C. 0,448. 	D. 0,224.
Câu 41: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là 
A. 28 gam. 	 	B. 26 gam.	C. 22 gam. 	D. 24 gam.
Câu 42: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là 	
A. 0,8 gam.	B. 8,3 gam.	C. 2,0 gam.	D. 4,0 gam.
Câu 43: Cho 2,13g hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33g. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
	A. 75 ml B. 55 ml	C. 150 ml	 	D. 100ml
Câu 44: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lit khí SO2(đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
	A. 53,2 	 B. 79,8	 C. 71,2 	 D. 69,4
Câu 45: Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Mg tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lit khí SO2 ; 2,24 lit khí H2S(đktc) và 1,6g S. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là	A. 53,2	 	 B. 79,8	 C. 71,2 	 D. 69,4
Câu 46: Cho các dd: (1) HCl; (2) KNO3; (3) HCl + KNO3; (4) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hòa tan trong dd nào? 	A. 1,2.	 B. 2,3.	C. 3,4.	D. 1,4.
Câu 47: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 13, 20. Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tính kim loại tăng dần? 
	A. Y < X < Z. 	B. X < Y < Z. C. Y < Z < X. D. Z < X < Y.
Câu 48: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 115, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. X có kí hiệu nguyên tử nào sau ? 
	A. 	B. 	C. 	 D. 
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM , KIM LOẠI KIỀM THỔ , NHÔM
BÀI: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
A./ Kim loại kiềm:
I./ Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron:
Kim loại kiềm gồm: Liti (Li) , Natri (Na) , Kali (K) , Rubiđi (Rb) , Xesi (Cs) , Franxi (Fr).
Thuộc nhóm IA Cấu hình electron: ns1 Đều có 1e ở lớp ngoài cùng
Li (Z=3) 1s22s1 hay [He]2s1
Na (Z=11) 1s22s22p63s1 hay [Ne]3s1
K (Z=19) 1s22s22p63s23p64s1 hay [Ar]4s1
II./ Tính chất hóa học:
Có tính khử mạnh:	M M+ + e
1./ Tác dụng với phi kim:
Thí dụ: 4Na + O2 2Na2O	2Na + Cl2 2NaCl
2./ Tác dụng với axit (HCl , H2SO4 loãng): tạo muối và H2
Thí dụ: 2Na + 2HCl 2NaCl + H2↑
3./ Tác dụng với nước: tạo dung dịch kiềm và H2
Thí dụ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2↑
III./ Điều chế:
1./ Nguyên tắc: khử ion kim loại kiềm thành nguyên tử.
2./ Phương pháp: điện phân nóng chảy muối halogen hoặc hidroxit của chúng.
Thí dụ: điều chế Na bằng cách điện phân nóng chảy NaCl và NaOH
PTĐP: 2NaCl 2Na + Cl2	4NaOH 4Na + 2H2O + O2
B./ Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm:
I./ Natri hidroxit – NaOH
+ Tác dụng với axit: tạo và nước	NaOH + HCl NaCl + H2O
+ Tác dụng với oxit axit: 
	CO2 +2 NaOH Na2CO3 + H2O (1)
	CO2 + NaOH NaHCO3 (2)
	Lập tỉ lệ : 
	 * NaHCO3	* NaHCO3 & Na2CO3	* Na2CO3
	* NaOH (dư) + CO2 Na2CO3 + H2O
	* NaOH + CO2 (dư) NaHCO3 
Thí dụ: 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
+ Tác dụng với dung dịch muối: 
Thí dụ: 2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2↓
II./ Natri hidrocacbonat – NaHCO3
1./ phản ứng phân hủy: 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
2./ Tính lưỡng tính:
+ Tác dụng với axit: NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
+ Tác dụng với dung dịch bazơ: NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
III./ Natri cacbonat – Na2CO3
+ Tác dụng với dung dịch axit mạnh: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
Muối cacbonat của kim loại kiềm trong nước cho môi trường kiềm
IV./ Kali nitrat: KNO3
Tính chất: có phản ứng nhiệt phân 2KNO3 2KNO2 + O2
BÀI: KLK THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
A./ Kim loại kiềm thổ
I./ Vị trí – cấu hình electron:
Thuộc nhóm IIA gồm các nguyên tố sau: beri (Be) , magie (Mg) , canxi (Ca) , stronti (Sr) , bari (Ba).
Cấu hình electron: Đều có 2e ở lớp ngoài cùng
Be (Z=4) 1s22s2 hay [He]2s2
Mg (Z=12) 1s22s22p63s2 hay [Ne]3s2
Ca (Z= 20) 1s22s22p63s23p64s2 hay [Ar]4s2
II./ Tính chất hóa học:
Có tính khử mạnh (nhưng yếu hơn kim loại kiềm)	M M2+ + 2e
1./ Tác dụng với phi kim:	 Ca + Cl2 CaCl2	2Mg + O2 2MgO
2./ Tác dụng với dung dịch axit:
a./ Với axit HCl , H2SO4 loãng® muối và giải phóng H2	 Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b./ Với axit HNO3 , H2SO4 đặc® muối + sản phẩm khử + H2O
Thí dụ: 4Mg + 10HNO3 ( loãng) ® 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
	4Mg + 5H2SO4 (đặc) ® 4MgSO4 + H2S + 4H2O
3./ Tác dụng với nước: Ca , Sr , Ba + H2O ® bazơ và H2.
Thí dụ: Ca + 2H2O ® Ca(OH)2 + H2
B./ Một số hợp chất quan trọng của canxi:
I./ Canxi hidroxit – Ca(OH)2:
+ Tác dụng với axit:	Ca(OH)2 + 2HCl ® CaCl2 + 2H2O
+ Tác dụng với oxit axit: 	Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3↓ + H2O (nhận biết khí CO2)
 Ca(OH)2 + 2CO2 ® Ca(HCO3)2 
+ Tác dụng với dung dịch muối: 	Ca(OH)2 + Na2CO3 ® CaCO3 ↓+ 2NaOH
II./ Canxi cacbonat – CaCO3:
+ Phản ứng phân hủy:	CaCO3 CaO + CO2
+ Phản ứng với axit mạnh:	CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O
+ Phản ứng với nước có CO2:	CaCO3 + H2O + CO2 ® Ca(HCO3)2
III./ Canxi sunfat:
Thạch cao sống: CaSO4.2H2O 	CaSO4.2H2O	 CaSO4.H2O
Thạch cao nung: CaSO4.H2O
Thạch cao khan: CaSO4
C./ Nước cứng:
1./ Khái niệm: nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.
Phân loại:
a./ Tính cứng tạm thời: gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
b./ Tính cứng vĩnh cửu: gây nên bởi các muối CaSO4 , MgSO4 , CaCl2 , MgCl2
c./ Tính cứng toàn phần: gồm cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
2./ Cách làm mềm nước cứng:
Nguyên tắc: là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.
a./ phương pháp kết tủa:
* Đối với nước có tính cứng tạm thời:
+ Đun sôi , lọc bỏ kết tủa. 	Ca(HCO3)2 CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
+ Dùng Ca(OH)2 , lọc bỏ kết tủa:	Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ® 2CaCO3↓ + 2H2O
+ Dùng Na2CO3 ( hoặc Na3PO4): 	 Ca(HCO3)2 + Na2CO3 ® CaCO3 ↓ + 2NaHCO3
* Đối với nước có tính cứng vĩnh cửu và toàn phần: dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4)
Thí dụ: CaSO4 + Na2CO3 ® CaCO3↓ + Na2SO4
b./ Phương pháp trao đổi ion: làm mềm tất cả các loại nước cứng
3./ Nhận biết ion Ca2+ , Mg2+ trong dung dịch: Thuốc thử: dung dịch chứa CO32- (như Na2CO3 )
BÀI: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
A./ Nhôm:
I./ Vị trí – cấu hình electron:
Nhóm IIIA , chu kì 3 , ô thứ 13.
Cấu hình electron: Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1 hay [Ne]3s23p1	Al3+: 1s22s22p6
II./ Tính chất hóa học:
Có tính khử mạnh (yếu hơn kim loại kiềm, kiềm thổ)	Al ® Al3+ + 3e
1./ Tác dụng với phi kim : 2Al + 3Cl2 ® 2AlCl3 	4Al + 3O2 ® 2Al2O3
2./ Tác dụng với axit:
a./ Với axit HCl , H2SO4 loãng:	 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2
b./ Với axit HNO3 , H2SO4 đặc, nóng: 
Thí dụ: Al + 4HNO3 (loãng) ® Al(NO3)3 + NO + 2H2O
	2Al + 6H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chú ý: Al không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
3./ Tác dụng với oxit kim loại ( PƯ nhiệt nhôm)
Thí dụ: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
4./ Tác dụng với nước: không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao vì trên bề mặt của Al phủ kin một lớp Al2O3 rất mỏng, bền và mịn không cho nước và khí thấm qua.
5./ Tác dụng với dung dịch kiềm: 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2 ↑
IV./ Sản xuất nhôm:
1./ nguyên liệu: quặng boxit (Al2O3.2H2O)
2./ Phương pháp: điện phân nhôm oxit nóng chảy 
Thí dụ: 2Al2O3 4Al + 3O2
B./ Một số hợp chất của nhôm
I./ Nhôm oxit – A2O3: là oxit lưỡng tính
Tác dụng với axit:	Al2O3 + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch kiềm:	Al2O3 + 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O
II./ Nhôm hidroxit – Al(OH)3: Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính.
Tác dụng với axit:	Al(OH)3 + 3HCl ® AlCl3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch kiềm:	Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2O
Điều chế Al(OH)3:	
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O ® Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
	AlCl3 + 3NaOH vừa đủ ® Al(OH)3 + 3NaCl
 NaAlO2 + CO2 + 2H2O ® Al(OH)3 + NaHCO3
 NaAlO2 + HCl vừa đủ + H2O ® Al(OH)3 + NaCl
 AlCl3 + Na2CO3 + H2O ® Al(OH)3 + CO2 + Na2CO3
III./ Nhôm sunfat: phèn chua : K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O
IV./ Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch:
+ Thuốc thử: dung dịch NaOH dư
+ Hiện tượng: kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan trong NaOH dư.
BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm 
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA. 
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? 
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất 
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử 
Câu 3: Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là 
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là 
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy 
Câu 5: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ? 
A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+
Câu 6: Cho 3,9g K tác dụng với H2O thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là 
A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M 
Câu 7: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là 
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl 
Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra 
A. sự khử ion Na+ 	B. sự oxi hoá ion Na+ 	
C. sự khử phân tử H2O 	D. sự oxi hoá phân tử H2O
Câu 9: Cho 1,24g Na2O tác dụng với nước, được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của chất trong dung dịch là 
A. 0,04M. B. 0,02M. C. 0,4M. D. 0,2M. 
Câu 10: Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là 
A. 1,17g và 2,98g B. 1,12g và 1,6g C. 1,12g và 1,92g D. 0,8g và 2,24g 
Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là 
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2. 
Câu 12: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là 
A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e 
Câu 13: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ba.
Câu 14: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Ca. B. Li. C. Be. D. K. 
Câu 15: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch 
A. KNO3. B. HCl. C. NaNO3. D. KCl. 
Câu 16: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là 
A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. 
Câu 17: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là 
A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CaCl2.
Câu 18: Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ? 
A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 
Câu 19: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- B. Ca2+, Mg2+, SO42- 
C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+ D. HCO3-, Ca2+, Mg2+ 
Câu 20: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ? 
A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 
C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 
Câu 21: Khi điện phân MgCl2 nóng chảy: 
A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hoá B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử 
C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử
Câu 22: Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp là 
A. 35,2% và 64,8% B. 70,4% và 29,6% C. 85,49% và 14,51% D. 17,6% và 82,4% 
Câu 23: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ? 
A. Be 	B. Mg 	 C. Ca D. Ba
Câu 24: Hòa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12 lít H2 (đktc). Tìm pH của dd A?
A. 12 	B. 11,2 C. 13,1 D. 13,7
Câu 25: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng	B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng	D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:	
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2	 B. Fe(NO3)2 và AgNO3	
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2	 D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 27: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH là	
A. CO2, Mg(OH)2, HCl.	B. CO2, MgSO4, HCl.	
C. CO2, Fe(OH)2, HCl.	D. CO2, Fe(OH)3, HCl.
Câu 28: Công thức oxit cao nhất của kim loại kiềm thổ là 
A. R2O	B. RO	C. R2O3 	D. RO2
Câu 29: Dãy gồm các chất chỉ tan được trong H2O có chứa CO2 là 	
A. CaCO3, KNO3. B. BaCO3, NaCl.	C. KNO3, NaCl.	D. CaCO3, BaCO3.
Câu 30: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế.Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. 
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 31: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là	
A. KOH, O2 và HCl B. KOH , H2 , Cl2 C. K và Cl2	 D. K, H2 và Cl2
Câu 32: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch 
A. Mg(NO3)2. 	 B. Ca(NO3)2. 	 C. KNO3. 	D. Cu(NO3)2.
Câu 33: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dd này có thể dùng dd của chất nào sau đây?
A. NaOH.	 B. HNO3. 	C. HCl.	 D. NaCl. 
Câu 34: Nhôm oxit là hợp chất : 
A.Vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ.	B.Chỉ có tính axit 
C.Vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.	D.Chỉ có tính bazơ
Câu 35: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.	 B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.	
C. có kết tủa keo trắng.	 D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 36: Từ quặng boxit có thể điều chế được kim loại nào?	
A. Na	B. Ca	C. Al	D. Cu
Câu 37: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm R tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 300ml dd HCl 0,1M. R là kim loại nào sau đây? 
A. K.	 B. Na.	C. Cs.	D. Li.
Câu 38: Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là 	
A. Be và Mg	B. Mg và Ca	C. Ca và Sr	D. Sr và Ba 
Câu 39: Cho 5,4g Al vào 1000ml dd KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là 	
A. 4,48 lít	B. 0,448 lít	C. 6,72 lít	D. 0,224 lít 
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 
A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 và CO2.
Câu 41: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Đun nóng dung dịch sau phản ứng thấy sinh thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị a là 	
A. 0,05 mol.	B. 0,07mol.	C. 0,1 mol.	D. 0,08mol.
Câu 42: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là 	
A. 3,12 gam. 	B. 2,34 gam. 	C. 1,56 gam. 	D. 0,78 gam. 
Câu 43: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là 
A. 1,2. 	B. 1,8. 	C. 2,4. 	D. 2.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm Na và Al. 
- Nếu cho X tác dụng với H2O dư thì thu được V1 lít H2.
- Nếu cho X tác dụng với ddNaOH dư thì thu được V2 lít H2(các khí đo cùng đk). Quan hệ V1 và V2 là: 
A. V1 = V2 	B. V1 > V2 	C. V1 < V2 D. V1 ≤ V2
Câu 45: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; 
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là 
A.x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y D. x = y.
Câu 46: Cho một mãu Ba kim loại vào dd Al2(SO4)3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất? 
A. Al bị đẩy ra khỏi dd muối. B. Có khí thoát ra vì Ba tan trong nước. 
C. Có khí bay ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện. 
D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa và kết tủa tan dần cho đến hết. 
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A.19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 48: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là 
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 49: Cho sơ đồ sau: Thứ tự các chất X, Y, Z, T có thể là
A. CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, CaCO3. B. CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2 
C. CaCl2, CaCO3, CaO, Ca(HCO3)2. D. CaO, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2.
Câu 50: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là 
 	A.150. B. 100. C. 200. D. 300
CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
BÀI: SẮT (Fe=56)
I./ Vị trí – cấu hình electron:
Sắt ở ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4
Cấu hình electron:	Fe (Z=26): 1s22s22p63s23p63d64s2	hay [Ar]3d64s2
	Fe2+: [Ar]3d6	Fe3+: [Ar]3d5
II./Tính chất vật lí :
	Sắt có tính nhiễm từ khí bị nam châm hút.Dẫn điện kém và giảm dần :Ag>Cu>Au>Al>Fe
II./ Tính chất hóa học:
Có tính khử trung bình	Fe ® Fe+2 + 2e	Fe ® Fe+3 + 3e
 1./ Tác dụng với phi kim:
	Thí dụ: Fe + S FeS	3Fe + 2O2 Fe3O4	2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2./ Tác dụng với axit:
a./ Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng® muối Fe (II) + H2
	Thí dụ: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑ 	Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b./ Với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nóng: tạo muối Fe (III) 
	Thí dụ: Fe + 4 HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
	2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
Chú ý: Fe không tác dụng với axit HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
3. Tác dụng với dung dịch muối: Fe khử được ion của các kim loại đứng sau nó.
	Thí dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
BÀI: HỢP CHẤT CỦA SẮT
I./Hợp chất sắt (II) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử (dễ bị oxi hóa)
1./ Sắt (II) oxit: FeO
	Thí dụ: 3FeO + 10HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O
	Fe2O3 + CO 2FeO + CO2↑
2./ Sắt (II) hidroxit: Fe(OH)2 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓
3./ Muối sắt (II): 	 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Chú ý: FeO , Fe(OH)2 khi tác dụng với HCl hay H2SO4 loãng tạo muối sắt (II)
	Thí dụ: FeO + 2HCl → FeCl2 + H2 	Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
II./ Hợp chất sắt (III): Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa.
1./ Sắt (III) oxit: Fe2O3 
- Là oxit bazơ: tác dụng với axit tạo muối sắt (III) và nước.
	Thí dụ: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O	Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 2H2O
- Bị CO, H2 , Al khử thành Fe ở nhiệt độ cao: 
	Thí dụ: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Điều chế: phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao.
	Thí dụ: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
2./ Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3
Tác dụng với axit: tạo muối và nước	Thí dụ: Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
Điều chế: cho dung dịch kiềm tác dụng với muối sắt (III).	 FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
3./ Muối sắt (III): Có tính oxi hóa (dễ bị khử)
	Thí dụ: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2	Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
BÀI: CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
I./ Vị trí – cấu hình electron:
Ô thứ 24, thuộc nhóm VIB, chu kì 4
Cấu hình electron: Cr (Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 	hay [Ar]3d54s1
II./ Tính chất hóa học: tính khử mạnh hơn sắt, các số oxi hóa thường gặp của crom là: +2 , +3 , +6
1./ Tác dụng với phi kim: tạo hợp chất crom (III)
	Thí dụ: 4Cr + 3O2 2Cr2O3	2Cr + 3Cl2 2CrCl3	2Cr + 3S Cr2S3
2./ Tác dụng với nước:	Crom (Cr) không tác dụng với nước ở bất kì nhiệt độ nào
3./ Tác dụng với axit:HCl và H2SO4 tạo muối Cr+2
	Thí dụ: Cr + 2HCl → CrCl2 + H2	Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2
Chú ý: Cr không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
III./ Hợp chất của crom:
1./ Hợp chất crom (III):
a./ Crom (III) oxit: (Cr2O3) là oxit lưỡng tính
	Thí dụ: Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O	Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O
b./ Crom (III) hidroxit: (Cr(OH)3) là một hidroxit lưỡng tính.
	Thí dụ: Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O	Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
Chú ý: muối crom (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
	Tính OXH: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2 
	Tính khử: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
2./ Hợp chất crom (VI):
a./ Crom (VI) oxit: CrO3 Là oxit axit.
Có tính oxi hóa mạnh: S , P , C , C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
b./ Muối crom (VI):Có tính oxi hóa mạnh
	Thí dụ: K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe? 	
A. [Ar] 4s23d6.	B. [Ar]3d64s2.	C. [Ar]3d8.	D. [Ar]3d74s1. 
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? 	
A. [Ar]3d6.	B. [Ar]3d5.	C. [Ar]3d4.	D. [Ar]3d3.
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl loãng và khí clo không cho cùng loại muối clorua kim loại 	
A. Zn 	B. Cu 	C. Fe 	D. Al
Câu 4: Trong các phản ứng hoá học cho dưới đây, phản ứng nào không đúng? 	
A.Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2	B. Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu	
C. Fe + Cl2 ® FeCl2	 	D. Fe + H2O ® FeO + H2. 
Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là	
A. CuSO4 và ZnCl2. 	 B. CuSO4 và HCl. 	C. ZnCl2 và FeCl3. 	 D. HCl và AlCl3.
Câu 6: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra?
A. Cu2+ + 2Ag ®Cu + 2Ag+ 	B. Cu + Pb2+ ® Cu2+ + Pb
C. Cu + 2Fe3+ ® Cu2+ + 2Fe2+ 	D. Cu + 2Fe3+ ® Cu2+ + 2Fe
Câu 7: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. 	B. Fe2O3. 	C. FeCl2. 	D. FeO.
Câu 8: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn 	B. Fe	C. Cu 	D. Ag
Câu 9: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) 	
A. S 	B. Dung dịch HNO3 	C. O2	 	D. Cl2
Câu 10: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử
A. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2	 	B. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu	D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 
Câu 11: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch? 
A. Na, Al, Zn 	B. Fe, Mg, Cu 	 C. Ba, Mg, Ni 	D. K, Ca, Al
Câu 12: Cho các kim loại: Fe, Ag, Cu và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl3. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là: 
A. 1	 	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 13: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện	
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.	
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.	
C. kết tủa màu xanh lam.	D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 14: Từ quặng Fe2O3 có thể điều chế ra sắt bằng phương pháp 	
A. thủy luyện. 	B. điện phân. 	C. nhiệt luyện. 	D. một phương pháp khác.
Câu 15: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là 	
A. FeSO4. 	B. Fe(OH)3. 	C. Fe2O3. 	D. Fe2(SO4)3.
Câu 16: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là	
A. manhetit 	B. xiđerit 	C. hematit 	D. Pirit
Câu 17: Câu nào đúng trong số các câu sau?	
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng.	
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng.	
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2, Al	
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C, Si, Mn, S, P) thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của chúng
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?	
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép 	 B. Gang là hợp chất của Fe – C
C. Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác	D. Gang trắng chứa ít C hơn gang xám
Câu 19: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang?	
A. Dung dịch HCl. 	B. Dung dịch H2SO4 loãng.	
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO3 đặc nóng.
Câu 20: Cấu hình electron của ion Cr3+ là: 	
A. [Ar]3d5. 	B. [Ar]3d4.	C. [Ar]3d3.	D. [Ar]3d2.
Câu 21: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: 	
A. +2; +4, +6.	B. +2, +3, +6.	C. +1, +2, +4, +6.	D. +3, +4, +6.
Câu 22: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển 	
A. không màu sang màu vàng. 	B. màu da cam sang màu vàng.	
C. không màu sang màu da cam. 	D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 23: Oxit lưỡng tính là	
A. Cr2O3. 	B. MgO. 	C. CrO. 	D. CaO.
Câu 24: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là	
A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 25: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? 	
A. Fe và Al. 	B. Fe và Cr. 	C. Mn và Cr. 	D. Al và Cr.
Câu 26: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn	
A. Fe. 	B. K. 	C. Na. 	D. Ca.
Câu 27: Cho phương trình hoá học: 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Câu nào sau đây diễn tả đúng vai trò của các chất ?	
A. Cr là chất oxi hoá, Sn2+ là chất khử 	B. Cr là chất khử, Sn2+ là oxi hoá	
C. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá 	D. Cr2+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá
Câu 28: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là	
A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. 	B. Cu + AgNO3. 	C. Zn + Fe(NO3)2. 	D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 30: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. 	B. Mg và Zn. 	C. Na và Cu. 	D. Fe và Cu.
Câu 31: Cho 2,52g một kim loại (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là	
A. Mg 	B. Zn C. Fe D. Cr
Câu 32: Cho 7,8g kim loại (hóa trị II)trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 3,36l khí H2 (đktc). Kim loại đó là 	
A. Zn 	B. Fe 	C. Cr 	D.Ni 
Câu 33: Cho 11,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là 	
A. Mg.	B. Al.	C. Fe.	D. Cr.
Câu 34: Khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy tạo ra 0,2 mol CO2. Công thức oxit sắt là	
A. FeO 	B. Fe3O4 	C. Fe2O3 	D. không xác định được
Câu 35: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3? 	
A. 21,3 gam 	 B. 14,2 gam.	 C. 13,2 gam.	 D. 23,1 gam
Câu 36: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là 	
A. 2,8. 	 B. 1,4. 	 C. 5,6. 	 D. 11,2.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là	
A. 11,2. 	B. 0,56. 	C. 5,60. 	D. 1,12.
Câu 38: Hoà tan 2,24 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là	
A. 2,24 . 	B. 8,96. 	C. 4,48. D. 0,896.
Câu 39: Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng với dd HCl dư thì thù được m2 gam muối. Kết quả tính giá trị của m1 và m2 là bao nhiêu?
A. m1=m2=25,4g	 B. m1=25,4g và m2=26,7g	 
C. m1=32,5g và m2=24,5g	 D.m1=32,5g và m2=25,4
Câu 40: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là: 	
A. 1,4 gam.	 B. 4,2 gam.	 C. 2,3 gam.	 D. 3,2 gam.
Câu 41: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là 	
A. 9,3 gam.	 B. 9,4 gam.	 C. 9,5 gam.	 D. 9,6 gam.
Câu 42: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là 
A. 16. 	 B. 14. 	 C. 8. 	 D. 12.
Câu 43: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 1,2 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là : 
A. 29,4 gam 	 B. 59,2 gam. 	 C. 24,9 gam. 	 D. 29,6 gam
Câu 44: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là 
A. 29,4 gam 	 B. 27,4 gam. 	 C. 24,9 gam. 	 D. 26,4 gam
Câu 45: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 50%) là 
A. 81 gam 	B. 27,0 gam. 	C. 54,0 gam. 	D. 40,5 gam
Câu 46: Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là bao nhiêu gam?
A.0,78g.	B. 1,56g.	C. 1,74g.	D. 1,19g.
Câu 47: Thêm 0,02 mol NaOH vào dd chứa 0,01 mol CrCl3 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?	
A. 0,86g.	B. 1,03g.	C. 1,72g.	D. 2,06g.
Câu 48: Để khử hoàn toàn 50 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là 
A. 58 gam. 	B. 56 gam.	C. 52 gam. 	D. 26 gam.
Câu 49: Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi trong mọi hợp chất. Tỉ lệ số mol của M và Fe trong hỗn hợp A là 1 : 3. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tan hết vào dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H2. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tác dụng hết với khí Cl2 thì cần dùng 12,32 lít khí Cl2. Phần trăm khối lượng kim loại M trong hỗn hợp là 
A. 12,5%. B. 87,5 %. C. 13,8 %. D. 86,2 %. 
Câu 50: Cho một hỗn hợp gồm có 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Phản ứng thực hiện xong, người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88 gam. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng.	
A. 0,1M.	B. 1M.	 C. 0,05M.	 D. 0,04M.
CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
BÀI: NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ
Khí
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
SO2
- Quì tím ẩm
Hóa hồng
- dd Br2,
dd KMnO4
Mất màu
SO2 + Br2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4
SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ® 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
- nước vôi trong
Làm đục
SO2 + Ca(OH)2 ® CaSO3¯ + H2O
NH3
- Quì tím ẩm
Hóa xanh
- khí HCl
Tạo khói trắng
NH3 + HCl ® NH4Cl
CO2
- nước vôi trong
Làm đục
CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + H2O
- quì tím ẩm
Hóa hồng
- không duy trì sự cháy
H2S
- Quì tím ẩm
Hóa hồng
- O2
Kết tủa vàng
2H2S + O2 ® 2S¯ + 2H2O
Cl2
H2S + Cl2 ® S¯ + 2HCl
SO2
2H2S + SO2 ® 3S¯ + 2H2O
FeCl3
H2S + 2FeCl3 ® 2FeCl2 + S¯ + 2HCl
KMnO4
3H2S+2KMnO4®2MnO2+3S¯+2KOH+2H2O
5H2S+2KMnO4+3H2SO4®2MnSO4+5S¯+K2SO4+8H2O
- PbCl2
Kết tủa đen
H2S + Pb(NO3)2 PbS¯+ 2HNO3
NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION) 
Ion
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
Na+
Đốt trên ngọn lửa
vô sắc
Ngọn lửa màu vàng tươi
Ba2+
dd, dd
¯ trắng
Ba2+ + ® BaSO4 ;Ba2+ + ® BaCO3
Cu2+
dd NH3
¯ xanh, tan trong dd NH3 dư
Cu(OH)2 	+ 	4NH3 	® 	[Cu(NH3)4](OH)2
Mg2+
dd Kiềm
¯ trắng
Mg2+ 	+ 	2OH- 	® 	Mn(OH)2 ¯
Fe2+
¯ trắng hơi xanh ,
hóa nâu ngoài không khí
Fe2+ 	+ 	2OH- 	® 	Fe(OH)2 ¯
2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ® 2Fe(OH)3 ¯
Fe3+
¯ nâu đỏ
Fe3+ 	+ 	3OH- 	® 	Fe(OH)3 ¯
Al3+
¯ keo trắng
tan trong kiềm dư
Al3+ 	+ 	3OH- 	® 	Al(OH)3 ¯
Al(OH)3 + OH- ® + 2H2O
Cu2+
¯ xanh
Cu2+ 	+ 	2OH- 	® 	Cu(OH)2 ¯
NH
NH3 ­
 + OH- ® NH3­ + H2O
NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
Ion
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
AgNO3
¯ trắng
Cl- + Ag+ 	® AgCl¯ (hóa đen ngoài ánh sáng)
BaCl2
¯ trắng
+ Ba2+ 	® BaCO3¯ (tan trong HCl)
¯ trắng
+ Ba2+ 	® BaSO3¯ (tan trong HCl)
¯ trắng
+ Ba2+ 	® BaSO4¯ (không tan trong HCl)
Pb(NO3)2
¯ đen
S2- + Pb2+ 	® PbS¯
HCl
Sủi bọt khí
+ 2H+ 	® CO2­ + H2O (không mùi)
Sủi bọt khí
+ 2H+ 	® SO2­ + H2O (mùi hắc)
Sủi bọt khí
+ 2H+ 	® H2S­ (mùi trứng thối)
Đun nóng
Sủi bọt khí
2 CO2­ + + H2O 
Sủi bọt khí mùi hắc
2 SO2­ + + H2O 
Vụn Cu, H2SO4
Dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong kk
 + H+ 	® HNO3
3Cu + 8HNO3	® 2Cu(NO3)2 + 2NO+4H2O 
2NO + O2 	® 2NO2 ­
BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 	
A. Zn, Al2O3, Al.	B. Mg, K, Na.	C. Mg, Al2O3, Al.	D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 2: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2.	B. CaO.	C. dung dịch NaOH.	D. nước brom.
Câu 3: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?
 	A. 2 dung dịch.           	B. 3 dung dịch.	C. 1 dung dịch.    	D. 5 dung dịch.
Câu 4: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
 	A. 2 dung dịch.     	B. 3 dung dịch.	C. 1 dung dịch.       	D. 5 dung dịch.
Câu 5: Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?
 	A. 1 dung dịch.	B. 2 dung dịch.	C. 3 dung dịch.	D. 5 dung dịch.
Câu 6: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
 	A. Dung dịch NaOH dư.	B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư.
 	C. Dung dịch Na2CO3 dư.	D. Dung dịch AgNO3 dư.
Câu 7: Có các lọ dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch không màu của các muối sau: Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể được các dung dịch
 	A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3.	B. Na2CO3, Na2S.
 C. Na3PO4, Na2CO3, Na2S.	D. Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3.
Câu 8: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch không màu sau(nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào? 	
A. Hai dung dịch NaCl và KHSO4.	B. Hai dung dịch CH3NH2 và KHSO4.
C. Dung dịch NaCl.	D. Ba dung dịch NaCl, Na2CO3 và KHSO4.
Câu 9: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch 
A. K2SO4. 	B. KNO3. 	C. NaNO3. 	D. NaOH. 
Câu 10: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa 
A. 2 chất.     	B. 3 chất.	C. 1 chất.       	D. 4 chất.
Câu 11: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. tạo ra khí có màu nâu.	B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. tạo ra kết tủa có màu vàng.	D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
Câu 12: Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A. Dung dịch HNO3 	B. Dung dịch KOH. 	C. Dung dịch BaCl2	D. Dung dịch NaCl.
Câu 13: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là 
A. CO2. 	B. CO. 	C. HCl. 	D. SO2. 
Câu 14: Khí nào sau có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? 
A. CO2. 	B. O2. 	C. H2S. 	D. SO2. 
Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đay tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào? 
A. H2 và Cl2. 	B. N2 và O2. 	C. HCl và CO2. 	D. H2 và O2. 
Câu 16: Có các lọ hóa chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: FeCl2, (NH4)2SO4 , FeCl3, CuCl2, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng dung dịch NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch trong số các dung dịch trên? 
A. 2     	 	B. 3 	C. 4    	 D. 5 
Câu 17: Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2, CO2. Để nhận biết ngay bình chứa khí NH3 ta dùng: 
A. Khí HCl    	B. Khí Cl2 	C. Khí HCl hay khí Cl2  	D. Khí O2 
Câu 18: Có 4 dung dịch Al(NO3)3 , NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt các cation trong các dung dịch trên?
A. H2SO4    	B. NaCl  	C. K2SO4   	 D. Ba(OH)2
Câu 19: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4 loãng là: 
A. BaCO3	B. Quỳ tím	C. Al	D. Zn
Câu 20: Chỉ dùng dd HCl nhận biết được bao nhiêu chất sau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2 , Ag2O, Fe-FeO A. 3	B. 4 	C. 5	D. 6
Câu 21: Làm sạch Ag có lẫn Cu và Fe có thể khuấy hỗn hợp trên trong dd:
A. Cu(NO3)2	B. AgNO3	C. Fe(NO3)2	D. Pb(NO3)2
Câu 22: Thuốc thử nhận biết 3 dd riêng biệt: CuSO4 , Cr2(SO4)3 , FeSO4 là:
A. HCl	B. H2SO4	C. NaOH	D. BaCl2
Câu 23: Chỉ dùng dd H2SO4 loãng nhận biết được bao nhiêu kim loại sau: Ba, Mg, Fe, Al, Ag?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 24: Thuốc thử phân biệt 2 khí SO2 và H2S là:
A. KMnO4	B. dd Br2	C. dd CuCl2	D. dd NaOH
Câu 25: Thuốc thử phân biệt SO2 và CO2 là:
A. dd Ca(OH)2 	B. dd Br2	C. dd BaCl2	D. dd Na2CO3
Câu 26: Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong có hiện tượng:
A. nước vôi đục rồi trong trở lại	B. không hiện tượng
C. nước vôi hoá đục	D. nước vôi trong 1 lúc rồi hoá đục
Câu 27: Phân biệt SO2 và C2H4 bằng:
A. dd KMnO4	B. dd Br2	C. dd NaCl	D. quỳ tím ẩm
HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.	B. cát.	C. lưu huỳnh.	D. muối ăn.
Câu 2: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacboniC. 	B. Khí clo. 	C. Khí hidrocloru 	D. Khí cacbon oxit.
Câu 3: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là	
A. nicotin.	B. aspirin.	C. cafein.	D. moocphin.
Câu 4: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. 	B. CH4 và NH3. 	C. SO2 và NO2. 	D. CO và CO2.
Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.	B. Dung dịch NH3.	C. Dung dịch H2SO4.	D. Dung dịch NaCl.
Câu 6: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? 
A. Cl2. 	B. H2S. 	C. SO2. 	D. NO2.
Câu 7: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là	
A. penixilin, paradol, cocain.	B. heroin, seduxen, erythromixin	
C. cocain, seduxen, cafein.	D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 8: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó? 	
A. NaOH. 	B. Ca(OH)2. 	C. HCl. 	D. NH3.
Câu 9: Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được Clo một cách tương đối an toàn?	
A. Dung dịch NaOH loãng	 B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3 	
C. Dùng khí H2S	 D. Dùng khí CO2 
Câu 10: Sau tiết thực hành hóa học, trong nước thải phòng thực hành có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ nước thải nêu trên ?	
A. Nước vôi dư.                 B. dd HNO3 loãng dư. C. Giấm  ăn dư .            D. Etanol dư.	 
Câu 11: Khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta dùng biện pháp nào sau đây để thu gom thủy ngân có hiệu quả nhất ?	
A. Dùng chổi quét nhiều lần, sau đó gom lại bỏ vào thùng rác.	
B. Dùng giẻ  tẩm dung dịch giấm ăn, lau sạch nơi nhiệt kế  vỡ	
C. Lấy bột lưu huỳnh rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác.	
D. Lấy muối  ăn rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác	 
Câu 12: Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” ?	
A. CO2    	B. NO2   

File đính kèm:

  • doctai_lieu_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2016_20.doc