Tài liệu hướng dẫn ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu hướng dẫn ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu hướng dẫn ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10

Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 10 Năm học 2016-2017 Page | 1 ĐỀ CƢƠNG THAM KHẢO HƢỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN HÓA 10 NĂM HỌC 2016 – 2017 CHƢƠNG 1: NGUYÊN TỬ DẠNG 1: TOÁN TỔNG HẠT- TÌM P, N, E- VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ? - Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt : electron (mang điện tích âm); proton (mang điện tích dương); notron (không mang điện) - Trong nguyên tử: số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số electron = số hiệu nguyên tử = Z - Số khối (A): A = Z + N - Trật tự mức năng lương: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s...... Viết cấu hình electron nguyên tử. - Đặc điểm electron lớp ngoài cùng dự đoán loại nguyên tố. CÂU 1. Hãy cho biết điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử, số proton, số notron, số electron và số khối của các nguyên tử sau đây: 14 7 N ; 39 19 K; CÂU 2. Cho các nguyên tử: Mg (Z = 12); K (Z=19); P (Z=15); Cl (Z=17); S (Z=16). a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử, suy ra vị trí các nguyên tử trên trong bảng tuần hoàn. b. Viết công thức oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng. Cho biết các oxit và hidroxit tương ứng có tính axit hay bazơ. CÂU 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt . a. Tìm số P, E, N ? Viết cấu hình electron của X. Xác định vị trí X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại (hay phi kim, khí hiếm) ? vì sao ? CÂU 4. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 16 hạt . a. Tìm số P, E, N ? Viết cấu hình electron của X. Xác định vị trí X trong bảng tuần hoàn. b. X có khuynh hướng nhường (hay nhận) bao nhiêu electron ? CÂU 5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 58. Trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. a. Tìm số khối của X ? Viết kí hiệu của nguyên tử ? b. Viết cấu hình electron của X ? X thuộc loại nguyên tố nhóm A hay nhóm B DẠNG 2: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH, % SỐ NGUYÊN TỬ CÁC ĐỒNG VỊ Nguyên tử khối trung bình: A = 100 ......A 2211 xAx trong đó: A1, A2... là số khối của các đồng vị 1, 2..., x1, x2..., là % số nguyên tử của các đồng vị 1, 2,... CÂU 6. Trong tự nhiên Agon có 3 đồng vị: Ar 40 18 (99,6%), Ar 38 18 (0,063%), còn lại là Ar 36 10 . a. Tính nguyên tử khối trung bình của Ar ? b. Tính thể tích của 12g Ar ở đktc ? CÂU 7. Trong tự nhiên Bo có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối bằng 10, có % số nguyên tử là 18,89%. Đồng vị thứ hai có số khối bằng A2. Nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Xác định A2 ? CÂU 8. Trong tự nhiên, nguyên tố brôm có hai đồng vị BrBr 8135 79 35 , . Khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91. a. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị ? b. Tính % khối lượng của Br8135 trong HBrO3. (biết H=1, O=16) c. Mỗi khi có 18 nguyên tử đồng vị Br7935 thì có bao nhiêu nguyên tử đồng vị Br 81 35 ? TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I. Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron va notron C. proton và notron D. electron và proton Câu 2: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là: A. 14 B. 10 C. 6 D. 18 Câu 3: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân Câu 4: Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là : A. 3p 1 4s 2 B. 2s 2 2p 1 C. 3s 2 3p 2 D. 3s 2 3p 1 Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 10 Năm học 2016-2017 Page | 2 Câu 5: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử: A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron Câu 6: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên: A. 3 B. 16 C. 18 D. 9 Câu 7: Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điên tích hạt nhân của nguyên tử X là: A. 16 B. 10 C. 18 D. 8 Câu 8: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm 2713 Al lần lượt là: A. 13 và 15 B. 12 và 14 C. 13 và 14 D. 13 và 13 Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 2s2 2p3. Số hiệu nguyên tử và kí hiệu hoá học nguyên tử X là A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, N Câu 10: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Cấu hình electron. B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử. D. Số proton. Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là: A. 17+ B. 18 + C. 34+ D. 35+ Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 3 B. 15 C. 14 D. 13 Câu 13: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 Câu 14: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai? A. 1p, 2d B. 1s, 2p C. 2p, 3d D. 2s, 4f Câu 15: A có điện tích hạt nhân là 35+. Vậy A là? A. Nguyên tố d B. Nguyêt tố f C. Nguyên tố p D. Nguyên tố s Câu 16: Kí hiệu của nguyên tử: X3919 sẽ có cấu hình electron là: A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 1 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 4s 2 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 34s 2 Câu 17: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 12 proton trong hạt nhân nguyên tử? A. 31 15 X B. 27 13 X C. 24 12 X D. 28 14 X. Câu 18: Số phân lớp và số electron tối đa trong lớp N là: A. 3,12 B. 3,18 C. 3,16 D. 4,32 Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là: A. 18+ B. 17+ C. 15+ D. 16+ Câu 20: Nguyên tử trung bình của nguyên tố cu là 63,5.Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu trong tự nhiên.Tỉ lệ phần trăm đồng vị 63Cu là: A. 50% B. 75% C. 25% D. 90% Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 10 Năm học 2016-2017 Page | 3 CHƢƠNG 2&3: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – LIÊN KẾT HÓA HỌC DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ - TÍNH CHẤT HÓA HỌC CƠ BẢN? Từ cấu hình electron của nguyên tử vị trí trong BTH Đối với nguyên tố nhóm A thì cấu hình ngoài cùng là nsanpb Số thứ tự ô nguyên tố = số Z = số e = số p Số thứ tự chu kì = số lớp e = n Số thứ tự nhóm A = tổng số e ở lớp ngoài cùng = (a + b) CÂU 9. Cho nguyên tử các nguyên tố sau: S (Z = 16); Na (Z = 11); P (Z= 15); Ca (Z=20) a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí các nguyên tử nguyên tố trên. b. Nêu tính chất hóa học cơ bản các nguyên tố trên. CÂU 10. Cho các nguyên tố sau: Cl (Z=17), P (Z=15), Ca (Z=20), Mg (Z=12). a. Viết cấu hình electron, cho biết nguyên tố nào có tính kim loại, phi kim hay khí hiếm. b. Viết công thức hợp chất khí với hidro (nếu có), hợp chất oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng của các nguyên tố trên. c. So sánh tính chất của hidroxit tương ứng của Cl (Z=17) với P (Z=15) và Ca (Z=20) với Mg (Z=12). DẠNG 2: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẦN TRĂM KHỐI LƢỢNG Phƣơng pháp: Lập hệ thức theo % khối lượng MR . Hợp chất với hidro có dạng RHa , cho %H %R =100-%H và ngược lại Áp dụng CT : H Ma R M HR % . % giải ra MR. Hợp chất với oxi có dạng RxOy , cho %O %R =100-%O và ngược lại Áp dụng CT : O My R Mx OR % . % . giải ra MR. CÂU 11. Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có dạng RH. Trong oxit cao nhất của nó, R chiếm 58,82% về khối lượng. Tìm tên của nguyên tố R ? CÂU 12. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2 . Trong hợp chất của R với hidro, có 75 % R về khối lượng.Xác định R, viết công thức hidroxit ứng với hóa trị cao nhất ? CÂU 13. Hợp chất khí của Hidro với nguyên tố R có dạng RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,33% oxi về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của R, viết công thức hidroxit ứng với hóa trị cao nhất ? CÂU 14. Oxit bậc cao nhất của nguyên tố R có dạng RO3. Trong hợp chất của R với hidro, có 5,88 % H về khối lượng. Xác định R, viết công thức hidroxit ứng với hóa trị cao nhất ? DẠNG 3: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẢN ỨNG HÓA HỌC CÂU 15. Cho 0,42 g một kim loại kiềm R vào 250 ml H2O thu được 672 ml khí hidro (đktc) và dung dịch X. Tìm kim loại kiềm và C% chất tan trong dd X ? CÂU 16. Cho 2,4 g một kim loại R hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 2,24 (l) khí H2 (đktc) và 380 gam dung dịch muối. Tìm tên kim loại và C% chất tan trong dung dịch muối ? DẠNG 4: BÀI TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC CÂU 17. Cho các phân tử sau: Cl2, CO2, K2O, H2O, CH4 , CaCl2, PH3, Na2O, CO2, CaF2. a. Viết sơ đồ tạo thành liên kết hóa học trong phân tử: NaCl; K2O. Cho biết hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất đó. b. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau và cho biết hóa trị của các nguyên tố tương ứng: N2, HCl, Cl2O, NH3, CH4, H2CO3, HNO2 CÂU 18. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các đơn chất, hợp chất và ion sau: a. O2, H2S, S, H2SO3, H2SO4, Na2SO3, MgSO4 b. Cl2, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4, KClO3, c. MnO4 – , SO4 2– , NH4 + , NO3 – , PO4 3– . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG 2&3 Câu 1. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 2. Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của R là A. RO2 và RH4 B. RO3 và RH2 C. RO2 và RH2 D. R2O5 và RH3 Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. N (Z = 7) D. Cl (Z = 17) Câu 4. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 10 Năm học 2016-2017 Page | 4 A. số electron lớp ngoài cùng B. Tính kim loại, tính phi kim C. Số lớp electron D. Hóa trị cao nhất với oxi Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là A. 14 B. 22 C. 21 D. 13 Câu 6. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3,nhóm VIIA thì số hiệu nguyên tử của nguyên tố là A.15 B.9 C.17 D.18 Câu 7. Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là A. các nguyên tố d và f B. các nguyên tố s. C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố p. Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm VIA B. chu kỳ 3, nhóm VIB C. chu kỳ 4, nhóm IIIA D. chu kỳ 3, nhóm IVA Câu 9. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 C. 1s 2 2s 2 2p 5 3p 2 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 Câu 10. Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng: A. 8, 16 B. 8, 32 C. 8, 18 D. 2, 8. Câu 11. Nguyên tố X thuộc nhóm IVA, chu kỳ 2.Công thức hợp chất oxit cao nhất của X là A.X2O B.XO C.XO2 D.XO3 Câu 12. Sự so sánh nào đúng về bán kính nguyên tử(r) của các nguyên tố X(Z= 11), Y(Z= 3),T(Z=4)? A.rX rY > rT C. rY < rT < rX D. rT < rX < rY Câu 13. Sự so sánh nào đúng về độ âm điện( χ )của nguyên tử các nguyên tố A(Z= 14), B(Z= 6),D(Z=7)? A. χA > χB > χD B. χB > χA > χD C. χA < χB < χD D. χA < χD < χB Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 0,78 gam một kim loại X nhóm IA vào nước thấy thoát ra 0,224 lít khí H2(đktc).X là A.Li B.Na C.K D.Rb Câu 15. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là A. 32. B. 52 C. 14. D. 31. Câu 16. Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộng hóa trị là liên kết : A. Giữa các phi kim với nhau. B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D. Được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 17. Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị: A. NaCl, H2O, HCl B. KCl, AgNO3, NaOH C. H2O, Cl2, SO2 D. CO2, H2SO4, MgCl2 Câu 19. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết: A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị có cực. D. ion Câu 20. Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. X2Y B. XY C. X3Y2 D. XY2 Câu 21. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ? A. H2 B. CH4 C. H2 D. HCl. Câu 22. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl thuộc loại liên kết: A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị có cực. D. ion Câu 23. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết: A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị có cực. D. ion Câu 24. Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 : A. + 1 B. + 7 C. -7 D. - 1 Câu 25. Số oxi hóa của nitơ trong 4 2 3 NH , NO , HNO lần lượt là A. –3, + 3, +5. B. –3 , +4 , +5. C. +3 , –3 , +5. D. +3 , +5 , –3. Lưu ý: Kiểm tra học kì 1 HS không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
File đính kèm:
tai_lieu_huong_dan_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10.pdf