Tài liệu học môn Vật lí Lớp 12 - Chương IV: Dao động và sóng điện từ
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu học môn Vật lí Lớp 12 - Chương IV: Dao động và sóng điện từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu học môn Vật lí Lớp 12 - Chương IV: Dao động và sóng điện từ
TÀI LIỆU HỌC TRỰC TUYẾN MƠN VẬT LÝ. LỚP 12 A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – MẠCH DAO ĐỘNG LC – ĐIỆN TỪ TRƯỜNG I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC C L x + - q 1. Mạch dao động 1.1 Mạch dao động LC gồm một tụ điện mắc với một cuộn cảm thành mạch kín . - Nếu r rất nhỏ (r» 0): mạch dao động lí tưởng. 1.2 Muốn mạch dao động LC hoạt động ban đầu ta tích điện cho tụ điện rồi cho nĩ phĩng điện qua cuộn dây L tạo ra một dịng điện xoay chiều trong mạch. 2. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động 2.1. Định luật biến thiên điện tích và cường độ dịng điện trong một mạch dao động lí tưởng - Sự biến thiên điện tích trên một bản: q = q0cos(wt + j) với - Phương trình về dịng điện trong mạch: với I0 = q0w - Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phĩng điện: q = q0coswt và -Phương trình hiệu điện thế giữa 2 bản tụ: với U0 = q0/C Vậy, điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dịng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hồ theo thời gian; i sớm pha hơn q 1 gĩc p/2. 2.2. Định nghĩa dao động điện từ tự do: - Sự biến thiên điều hồ theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dịng điện i (hoặc cường độ điện trường và cảm ứng từ ) trong mạch dao động được gọi là dao động điện từ tự do. 2.3. Chu kì và tần số dao động riêng của mạch dao động - Chu kì dao động riêng: - Tần số dao động riêng: - Mạch dao động cĩ tụ điện C1,tần số f1. Mạch dao động cĩ tụ điện C2, tần số f2. Một số đặc tính riêng của mạch dao động: * Ghép hai tụ C1, C2 * Ghép L1, L2 Song song Nối tiếp Song song Nối tiếp L = L1 + L2 Tụ điện xoay : Đại lượng cơ Đại lượng điện Dao động cơ Dao động điện x q x” + w 2x = 0 q” + w 2q = 0 v i m L x = Acos(wt + j) q = q0cos(wt + j) k v = x’ = -wAsin(wt + j) i = q’ = -wq0sin(wt + j) F u µ R W=Wđ + Wt W=Wđ + Wt Wđ Wt (WL) Wđ =mv2 Wt = Li2 Wt Wđ (WC) Wt = kx2 Wđ = 4.. Năng lượng điện từ: Năng lượng điện trường của tụ : WC =q.u = sin2wt = Wsin2wt Năng lượng từ trường của cuộn L: WL = Li2 = cos2wt = W cos2wt Ø Năng lượng điện từ: W = Wđ + Wt = hs Kết luận : Năng lượng mạch dao động gồm điện trường WC tập trung ở tụ C và năng lượng từ trường WL tập trung ở cuộn dây L. WC và WL biến thiên tuần hồn cùng tần số ( 2f) gấp đơi tần số dao động của mạch LC; cùng chu kì (T/2) một nữa chu kì dđ Tổng năng lượng trong mạch dao động khơng đổi ( Năng lượng điện từ). Dao động điện từ trong mạch chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch được gọi là dao động điện từ tự do và nĩ dao động với tần số riêng là : CÁC CƠNG THỨC LIÊN HỆ hay hay Ø Ø Ø 3. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường - Điện trường cĩ đường sức là những đường cong kín gọi là điện trường xốy. - Nếu tại một nơi cĩ từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đĩ xuất hiện một điện trường xốy. - Nếu tại một nơi cĩ điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đĩ xuất hiện một từ trường. - Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín. 4. Điện từ trường và thuyết điện từ Mác - xoen 4.1. Điện từ trường - Điện từ trường là trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại khơng tách rời . 4.2. Thuyết điện từ Mắc – xoen: - Khẳng định mối liên hệ khăng khít giữa điện tích, điện trường, dịng điện và từ trường. - Sự biến thiên của từ trường theo thời gian và điện trường xốy. - Sự biến thiên của điện trường theo thời gian và từ trường . SĨNG ĐIỆN TỪ - TRUYỀN THƠNG BẰNG SĨNG ĐIỆN TỪ I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC 1. Định nghĩa sĩng điện từ là quá trình lan truyền của trường điện từ . - Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên ở điểm lân cận , từ trường biến thiên lại làm xuất hiện điện trường ở điểm kế tiếp cứ như thế mà điện từ trường được lan truyền . 2. Nguyên tắc chung tạo ra sĩng điện từ là tạo ra điện trường biến thiên hay từ trường biến thiên thường dùng là mạch dao động hở LC cĩ các bản tụ xa nhau . 3. Tính chất của sĩng điện từ: + vận tốc sĩng điện từ bằng vận tốc ánh sáng , trong chân khơng là 3.10 8 m/s . +sĩng điện từ là sĩng ngang vì các véc tơ dao động đều vuơng gĩc với phương truyền +3 véc tơ và cùng tạo thành 1 tam diện thuận sao cho nếu quay con đinh ốc từ sang thì nĩ tiến theo chiều của +Dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luơn luơn đồng pha. +sĩng điện từ truyền được trong chân khơng + sĩng điện từ mang năng lượng . + sĩng điện từ tuân theo các quy luật : truyền thẳng , phản xạ , khúc xạ +sĩng điện từ tuân theo các qui luật của nhiễu xạ , giao thoa +các cơng thức liên hệ giữa các đại lượng tương tự như sĩng cơ : λ = C.T ; T= 1/f 4. Nguyên tắc truyền thơng bằng sĩng điện từ a. nguyên tắc phát sĩng cao tần mang thơng tin : - Thơng tin được chuyển sang dao động điện âm tần , dao động âm tần được gửi vào sĩng mang cao tần nhờ quá trình biến điệu , sĩng cao tần mang thơng tin sẽ được khuếch đại cho mạnh lên và đưa lên anten phát sĩng đi xa . b. Nguyên tắc thu sĩng điện từ : - Anten thu cảm ứng nhiều sĩng khác nhau , nhờ mạch chọn sĩng LC hoạt động theo nguyên tắc cộng hưởng mà cĩ thể chọn được tần số cần thu . sĩng cao tần thu được mang thơng tin sẽ được bộ phận tách sĩng lấy sĩng âm tần ra khỏi cao tần , sĩng âm tần được khuếch đại ra đưa ra loa , dao động điên biến thành dao động âm nhờ loa Sự truyền thơng bằng sĩng điện từ . * Tùy theo tần số hoặc bước sĩng người ta chia sĩng thành các loại khác nhau và được sử dụng theo mục đích và hồn cảnh khác nhau . - Sĩng dài : cĩ bước sĩng lớn hơn 3km Dùng để truyền tin dưới nước . - Sĩng trung : cĩ bước sĩng từ 3 km đến 200 m Dùng trong truyền thanh , sĩng này phản xạ ở tầng điện li tốt vào ban đêm cịn ban ngày phản xạ yếu hơn - Sĩng ngắn từ 200m đến 10 m ( chia làm 2 loại sĩng ngắn 1 và sĩng ngắn 2 ) sĩng này cĩ thể phản xạ tốt ở tầng điện li và mặt đất nên cĩ khả năng truyền đi rất xa dùng cho truyền thanh đi xa . ( một số vùng hẹp của sĩng ngắn ít bị khơng khí hấp thụ thường được sử dung truyền thanh là sĩng cĩ bước sĩng 16, 19, 25,31, 41, 49,60, 72,90 và 120 m ) - Sĩng cực ngắn : cĩ bước sĩng từ 10 m đến 1 cm ,nĩ khơng phản xạ mà cĩ thể xuyên qua tần điện li nên cĩ thể dùng để liên lạc vệ tin hay liên lạc vũ trụ . trong trường hợp thu sĩng trực tiếp thì hai anten phát thu cách nhau vài chục km nĩ được dùng trong truyền hình . Truyền thơng bằng cáp - Do truyền thơng bằng sĩng điện từ cĩ chịu nhiều ảnh hưởng của mơi trường , điều kiện thời tiết nên để thơng tin truyền tốt hơn người ta phát triển tuyền tin bằng cáp truyền dẫn . - Truyền thơng bằng cáp cĩ thể dùng truyền hình , điện thoại , liên lạc máy tính qua mạng intenet cáp cĩ thể xuyên qua các châu lục nối liên lạc tồn cầu Sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản - Micro (1); mạch phát sĩng điện từ cao tần (2); mạch biến điệu (3); mạch khuếch đại (4) và cuối cùng là anten phát (5). - Sĩng điện từ cao tần mang tín hiệu âm được phát ra từ anten 2 1 3 4 5 Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản anten thu (1); mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần (2); mạch tách sĩng (3); mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần (4) và loa (5). 1 2 3 4 5 Thang sĩng điện từ Tên sĩng Bước sĩng Đặc tính Sĩng dài > 3000m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thơng tin truyền thanh truyền hình trên mặt đất, thơng tin dưới nước Sĩng trung 200m – 3000m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thơng tin truyền thanh truyền hình trên mặt đất Sĩng ngắn 1 50m – 200m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thơng tin truyền thanh truyền hình trên mặt đất Sĩng ngắn 2 10m – 50m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thơng tin truyền thanh truyền hình trên mặt đất Sĩng cực ngắn 0,01m – 10m Khơng bị phản xạ ở tầng điện li, truyền thơng qua vệ tinh CHƯƠNG V. SĨNG ÁNH SÁNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG – NHIỄU XẠ - GIAO THOA ÁNH SÁNG I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC 1. THÍ NGHIỆM VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG - Chùm ánh sáng trắng sau khi qua lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc đồng thời bị lệch về phía đáy của lăng kính. Hiện tượng trên gọi là sự tán sắc ánh sáng. - Gĩc lệch của các chùm sáng cĩ màu khác nhau thì khác nhau. Gĩc lệch với chùm sáng tìm lớn nhất, và chùm sáng đỏ lệch ít nhất. - Dải màu thu được trên màn quan sát gồm cĩ 7 màu chính: Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. 2. THÍ NGHIỆM VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC - Ánh sáng đơn sắc qua lăng kính thì khơng bị tán sắc ánh sáng mà chỉ bị lệch về phía đáy của lăng kính - Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ cĩ một màu nhất định, cĩ bước sĩng nhất định và khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1) Hiện tượng tán sắc ánh sáng Là hiện tượng lăng kính phân tách một chùm ánh sáng phức tạp (ánh sáng trắng) thành các chùm ánh sáng đơn sắc. 2) Ánh sáng đơn sắc - Là ánh sáng chỉ bị lệch về phía đáy của lăng kính mà khơng bị tán sắc qua lăng kính. - Mỗi ánh sáng đơn sắc cĩ một màu duy nhất được gọi là màu đơn sắc, tương ứng cũng cĩ một giá trị tần số xác định. 3) Ánh sáng trắng Là ánh sáng bị lăng kính phân tách thành các chùm ánh sáng đơn sắc đồng thời chùm ánh sáng đơn sắc bị lệch về đáy của lăng kính, hoặc cĩ thể coi ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc cĩ màu biến thiên từ đỏ tới tím. 4. GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG - Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của lăng kính cĩ giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau. Chiết suất với ánh sáng tím lớn nhất và với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất. Ánh sáng trắng khơng phải là ánh sáng đơn sắc mà là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Do chiết suất của lăng kính cĩ giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau nên khi đi qua lăng kính các ánh sáng đơn sắc sẽ bị lệch về đáy lăng kính với các gĩc lệch khác nhau. Do đĩ chúng khơng chồng chất lên nhau nữa mà tách ra thành một dải gồm nhiều màu liên tục. - Với ánh sáng đỏ, lăng kính cĩ chiết suất nhỏ nhất, vì vậy tia đỏ cĩ gĩc lệch nhỏ nhất. Với ánh sáng tím, lăng kính cĩ chiết suất lớn nhất, vì vậy tia tím cĩ gĩc lệch lớn nhất. * Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc - Là do chiết suất của mơi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. - Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc của ánh sáng và tăng dần từ đỏ đến tím: - Gĩc lệch của các tia sáng : Dđỏ < Dcam < Dvàng <. . . . . < Dtím Chú ý: Vùng đỏ Vùng cam Vùng vàng Vùng lục Vùng lam Vùng chàm Vùng tím 5. ƠN TẬP KIẾN THỨC LĂNG KÍNH 1) Cấu tạo Lăng kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt phẳng khơng song song. Trong thực tế, lăng kính là khối lăng trụ cĩ tiết diện chính là một tam giác. 2) Đường truyền của tia sáng Xét tia sáng đơn sắc truyền qua lăng kính trong mặt phẳng tiết diện chính. - Tia sáng khúc xạ ở hai mặt - Tia lĩ lệch về đáy so với tia tới. 3) Cơng thức lăng kính - Trường hợp tổng quát: - Trường hợp gĩc tới nhỏ thì ta cĩ các cơng thức xấp xỉ sinx ≈ x để đánh giá gần đúng: → D = i1 + i2 - A ≈ (n-1)A 4) Sự biến thiên của gĩc lệch D theo gĩc tới - Lí thuyết và thực nghiệm chứng tỏ khi gĩc tới i thay đổi thì gĩc lệch D cũng thay đổi và cĩ một giá trị cực tiểu Dmin khi i1 = i2 = i, từ đĩ r1 = r2 = r = Þ Dmin = 2i – A. GIAO THOA ÁNH SÁNG 1. Thí nghiệm Yâng: o M x F1 F2 d1 d2 a F Sáng TT Sáng bậc 1 Sáng bậc 1 Tối thứ 1 Tối thứ 1 * Chứng tỏ rằng hai chùm ánh sáng cũng cĩ thể giao thoa được với nhau, nghĩa là ánh sáng cĩ tính chất sĩng. * Giao thoa ánh sáng là hiện tượng xẫy ra trong miền 2 chùm sáng kết hợp gặp nhau tạo ra các vân sáng tối xen kẻ * Vân tối : là chỗ 2 sĩng ánh sáng triệt tiêu lẫn nhau ( 2 sĩng cùng pha ). * Vân sáng: là chỗ 2 sĩng ánh sáng tăng cường lẫn nhau ( 2 sĩng ng ược pha ).. 2) Hiệu đường đi: -Tại những điểm mà hiệu số đường đi của hai sĩng bằng một số nguyên lần bước sĩng thì ở đĩ là vân sáng: d2 – d1 = k -Tại những điểm mà hiệu số đường đi của hai sĩng bằng một số bán nguyên lần bước sĩng thì ở đĩ là vân tối: d2 – d1 = () 3) Khoảng vân i: là khoảng cách giữa 2 vân sáng hoặc 2 vân tối liên tiếp. - Cơng thức: : Bước sĩng ánh sáng (m, mm,) D: Khoảng cách từ 2 khe đến màn (m, mm,) a: Khoảng cách giữa 2 khe (m, mm,) 4) Cơng thức xác định vị trí vân sáng: () ◦ k = 0: vân sáng trung tâm (vân sáng chính giữa) : vân sáng bậc 1 ◦: vân sáng bậc 2 vd: Vân sáng bậc 2 5) Cơng thức xác định vị trí vân tối: () ◦ K= 0 ; K= - 1: vân tối thứ nhất ◦ K= 1 ; K= - 2 : vân tối thứ hai ◦ K= 2 ; K= - 3 : vân tối thứ ba vd: Vân tối thứ 2 Þ k = 1 (bên +) k = - 2 (bên -) Chú ý : cĩ thể dùng : n=1,2,3. ( dấu ± nĩi lên hệ vân cĩ tính đối xứng qua vân trung tâm , cĩ 2 vân tối thứ 1 ứng với ới n=1 vân tối thứ 1 , 2 vân tối thứ 2 với n=2 ) 6)Ứng dụng: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đo bước sĩng ánh sáng. 7)Hai nguồn kết hợp: là 2 nguồn dao động cĩ cùng tần số độ lệch pha khơng đổi theo thời gian. 8) Điều kiện để cĩ giao thoa: là 2 nguồn sĩng phải là 2 nguồn kết hợp. 9)Khi xét giao thoa young cĩ thể vận dụng các hệ quả sau: + Xét tại 1 điểm M là vân gì? K (nguyên) => vân sáng bậc k K,5 ( bán nguyên) => vân thứ k+1 + Xác định số vân sáng và số vân tối trên bề rộng vùng giao thoa L: , n là phần nguyên , p là phần thập phân ( phần lẻ ) + Số vân sáng = 2n + 1 (kể cả vân sáng TT) + Số vân tối = 2n (nếu phần lẻ <5) + Số vân tối = 2n + 2 (nếu phần lẻ ³5) Vd: thì n = 2; phần lẻ = 6 Số vân sáng: 5 , Số vân tối: 6 x1 = x2 10. Vị trí vân trùng nhau: * Sự trùng nhau của các bức xạ l1, l2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...): + Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... Þ k1l1 = k2l2 = ... + Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 +) i1 = (k2 +) i2 = ... Þ (k1 +) l1 = (k1 +) l2 = ... Lưu ý: Vị trí cĩ màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ. * GIAO THOA ÁNH SÁNG TRẮNG (0,4 mm £ l £ 0,76 mm) + Bề rộng quang phổ bậc 1: với k = 1 + Bề rộng quang phổ bậc 2: + Xét tại vị trí điểm M cách VS trung tâm 1 khoảng x là vân sáng hay vân tối: + Tại M cho VS: () Các giá trị của k ( k nguyên), + Tại M cho VT: Các giá trị của k ( k nguyên), * Chú ý: các kết luận trên áp dụng cho 2 nguồn tạo ra giao thoa cùng pha nếu 2 nguồn này trái pha thì những kết luận cho vân sáng sẽ được áp dụng cho vân tối và ngược lại BƯỚC SĨNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG - CÁC LOẠI QUANG PHỔ TIA HỒNG NGOẠI - TỬ NGOẠI I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC 1. Bước sĩng và màu sắc ánh sáng: * Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc cĩ một bước sĩng (tần số) xác định. * Trong mơi trường trong suốt cĩ chiết suất n, tốc độ ánh sáng giảm (vì ) đi nhưng chu kì, tần số của ánh sáng khơng đổi nên bước sĩng sẽ giảm (vì ) - Bước sĩng ánh sáng đơn sắc giảm dần từ màu đỏ (0,76m) đến màu tím (0,38m): Ánh sáng nhìn thấy. - Ngược lại, chiết suất của mơi trường trong suốt tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. * Chú ý: - Ánh sáng trắng là tập hợp vơ số ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng biến thiên liên tục từ 0,38m đến 0,76m. - Ánh sáng mặt trời, hồ quang điện, ánh sáng trắng. 2. Máy quang phổ: a) Định nghĩa: - Là dụng cụ để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau. - Để phân biệt cấu tạo của 1 chùm sáng phức tạp do nguồn phát ra. b) Cấu tạo: Gồm 3 bộ phận: - Ống chuẩn trực (hướng chùm sáng //vào lăng kính ) - Hệ tán sắc (lăng kính - là bộ phận chính tạo ra tán sắc). - Buồng tối (buồng ảnh – ghi lại quang phổ) c) Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng 3. Quang phổ: Quang phổ Định nghĩa Nguồn phát Đặc điểm Ứng dụng Liên tục Dãi màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Chất rắn, chất lỏng, và chất khí ở áp suất cao (khối lượng riêng lớn) bị nung nĩng. - Chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng, khơng phụ thuộc thành phần cấu tạo của vật. - Nhiệt độ của vật càng cao, miền phát sáng càng lan dần về phía ánh sáng cĩ bước sĩng ngắn. Đo nhiệt độ của nguồn sáng. Vạch phát xạ Gồm các vạch màu riêng lẻ, trên nền tối (ngăn cách nhau bằng những khoảng tối). Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích (đốt nĩng hay phĩng điện qua). Các nguyên tố khác nhau cĩ quang phổ vạch khác nhau về: số lượng, vị trí, màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. Xác định thành phần cấu tạo của các chất. Vạch hấp thụ Là hệ thống các vạch tối riêng rẽ nằm trên nền quang phổ liên tục. - Chiếu ánh sáng trắng qua đám khí hay hơi nung nĩng ở áp suất thấp. - Nhiệt độ đám khí hay hơi hấp thụ, phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục. Vị trí các vạch tối nằm đúng vị trí các vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí hay hơi đĩ. Xác định thành phần cấu tạo của các chất. ● BỔ SUNG: * Hiện tượng đảo sắc vạch quang phổ: Là hiện tượng vạch sáng trong quang phổ phát xạ biến thành vạch tối (đen) trong quang phổ hấp thụ của cùng 1 chấtmỗi nguyên tố hĩa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà cĩ khả năng phát xạ và ngược lại, chỉ phát bức xạ nào mà nĩ cĩ khả năng hấp thụ. * Phân tích quang phổ: - Là phương pháp vật lý dùng để xác định thành phần hĩa học của một chất (hay hợp chất) dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do chất đĩ phát ra hay hấp thụ. - Ưu điểm: nhanh, nhạy, chính xác. TIA HỒNG NGOẠI -TỬ NGOẠI - TIA X - THANG SĨNG ĐIỆN TỪ. 1. Bản chất và tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, tia X: - Bản chất: cĩ cùng bản chất với ánh sáng và đều là sĩng điện từ. - Tính chất chung: tuân theo các định luật: truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, và cũng gây được hiện tượng nhiễu xạ, giao thoa như ánh sáng thơng thường. 2. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại, tia X: Nội dung Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Tia X (tia Rơnghen) Định nghĩa Bức xạ điện từ khơng nhìn thấy, cĩ bước sĩng lớn hơn bước sĩng của ánh sáng đỏ (bước sĩng từ vài milimet đến 0,76) Bức xạ điện từ khơng nhìn thấy, cĩ bước sĩng ngắn hơn bước sĩng của ánh sáng tím(từ 3,8.10-7m đến 10-9m ) - Sĩng điện từ cĩ bước sĩng ngắn từ 10 -12 – 10 -8 m. -X cứng (bước sĩng rất ngắn) X mềm (bước sĩng dài hơn) Nguồn phát - Vật ở mọi nhiệt độ đều phát ra tia hồng ngoại. - Những vật cĩ nhiệt độ cao hơn nhiệt độ mơi trường (hay nhiệt độ của máy thu ) phát ra tia hồng ngoại đều cĩ thể phát hiện được. VD: con người cĩ thể phát hiện tia hồng ngoại do bếp than, mặt trời phát ra. - Vật cĩ nhiệt độ càng thấp phát ra bức xạ cĩ bước sĩng càng dài. - Các vật cĩ nhiệt độ trên 20000C. - Nhiệt độ của vật càng cao thì phổ tử ngoại của vật càng kéo dài về phía bước sĩng ngắn. * Sự hấp thụ tia tử ngoại: +Thủy tinh thơng thường hấp thụ mạnh các tia tử ngoại. + Thạch anh, nước và khơng khí hấp thụ mạnh các tia cĩ bước sĩng ngắn hơn 200nm. + Tầng ơzơn hấp thụ hầu hết các tia cĩ bước sĩng dưới 300nm phát ra từ Mặt Trời Về nguyên tắc cĩ thể làm cho bất kỳ chất cĩ nguyên tử lựơng lớn phát ra tia X bằng cách bắn phá nĩ bằng chùm electron cĩ vận tốc lớn. Tính chất, tác dụng - Tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. - Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. - Cĩ thể biến điệu để mang thơng tin (như sĩng điện từ cao tần.) - Cĩ thể gây ra hiện tượng quang điện cho một số chất bán dẫn. - Tác dụng mạnh lên kính ảnh, iơn hĩa chất khí. - Kích thích phát quang nhiều chất. - Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh, nhưng cĩ thể truyền qua được thạch anh. - Cĩ tác dụng sinh lí: huỷ diệt tế bào, diệt khuẩn, nấm mốc - Cĩ thể gây ra hiện tượng quang điện. - Tính chất nổi bật là khả năng đâm xuyên mạnh. - Tác dụng mạnh lên phim ảnh, iơn hĩa khơng khí. - Cĩ tác dụng làm phát quang nhiều chẩt. - Cĩ tác dụng gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại. - Cĩ tác dụng sinh lí mạnh: hủy diệt tế bào, diệt vi khuẩn Ứng dụng - Sấy khơ, sưởi ấm. - Sử dụng trong bộ điều khiển từ xa. - Chụp ảnh hồng ngoại. - Trong quân sự: làm ống nhịm hồng ngoại, quay phim ban đêm - Khử trùng, diệt khuẩn. - Chữa bệnh cịi xương. - Tìm vết nứt trên bề mặt kim loại. - Y học: Chụp chiếu điện, chữa ung thư. - Cơng nghiệp: dị tìm khuyết tật trong sản phẩm đúc. - Khoa học: nghiên cứu cấu trúc tinh thể. - Giao thơng: kiểm tra hành lí của hành khách. 3. Thang sĩng điện từ: * Sắp xếp các loại tia (sĩng điện từ) theo thứ tự cĩ bước sĩng tăng dần (tần số giảm dần): Tia gamma tia X tia tử ngoại ánh sáng nhìn thấy tia hồng ngoại Sĩng vơ tuyến * Đặc điểm: - Sĩng điện từ cĩ bước sĩng càng dài thì thể hiện tính sĩng càng rõ nét như dễ quan sát giao thoa của chúng . - Sĩng điện từ cĩ bước sĩng càng ngắn thì thể hiện tính hạt càng rõ nét như cĩ tính đâm xuyên , ion hố chất khí, làm phát quang các chất. B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản khơng cĩ bộ phận nào sau đây? A. Antenthu. B. Mạch tách sĩng. C. Mạch biến điệu. D. Mạch chọn sĩng. Câu 2: Trong mạch dao động lí tưởng LC, điện tích trên một bản tụ điện A. sớm pha một gĩc π4 so với dịng điện trong mạch. B. trễ pha một gĩc π2 so với dịng điện trong mạch. C. sớm pha một gĩc π2 so với dịng điện trong mạch. D. trễ pha một gĩc π4 so với địng điện trong mạch. Câu 3: Khi nĩi về sĩng điện từ, phát biểu nào sau đây cĩ nội dung sai? A. Sĩng điện từ cĩ mang năng lượng. B. Sĩng điện từ cĩ các tính chất như sĩng cơ học là phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Giống như sĩng cơ học, sĩng điện từ cần mơi trường vật chất đàn hồi để lan truyền. D. Sĩng điện từ là sĩng ngang. Câu 4: Khi nĩi về sĩng ngắn, phát biểu nào sau đây cĩ nội dung sai? A. Sĩng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện ly. B. Sĩng ngắn cĩ mang năng lượng. C. Sĩng ngắn khơng truyền được trong chân khơng. D. Sĩng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất. Câu 5: Bộ phận nào sau đây khơng cĩ trong máy thu sĩng vơ tuyến ? A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sĩng. C. Anten. D. Mạch khuếch đại. Câu 6: Mạch dao động điện từ lí tưởng cĩ cấu tạo gồm A. điện trở, tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. B. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. điện trở và cuộn cảm mắc thành mạch kín. D. điện trở và tụ điện mắc thành mạch kín. Câu 7: Khi sĩng điện từ lan truyền trong khơng gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ cĩ phương vuơng gĩc nhau và vuơng gĩc với phương truyền sĩng. song song nhau và song song với phương truyền sĩng. song song nhau và vuơng gĩc với phương truyền sĩng. vuơng gĩc nhau và song song với phương truyền sĩng. Câu 8: Sĩng điện từ bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là sĩng ngắn. B. sĩng dài. C. sĩng cực ngắn. D. sĩng trung. Câu 9: Sĩng điện từ khi truyền từ khơng khí vào nước thì A. tốc độ truyền sĩng giảm, bước sĩng giảm. B. tốc độ truyền sĩng tăng, bước sĩng giảm. C. tốc độ truyền sĩng tăng, bước sĩng tăng. D. tốc độ truyền sĩng giảm, bước sĩng tăng. Cân 10: Trong một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản, mạch, biến điệu dùng để A. trộn sĩng điện từ tần số âm với sĩng điện từ cao tần. B. tạo ra dao động điện từ cao tần cao tần. C. tạo ra dao dộng điện từ tần số âm. D. khuếch đại dao động điện từ. Câu 11: Thiết bị nào sau đây khơng cĩ trong máy thu thanh đơn giản ? A. Mạch tách sĩng. B. Mạch dao động. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu. Câu 12: Trong các thiết bị điện tử sau đây, thiết bị nào chỉ cĩ máy phát sĩng vơ tuyến ? Thiết bị điều khiển ti vi từ xa. B. Máy kiểm tra tốc độ xe. C. Máy vi tính. D. Điện thoại di động. Câu 13: Khi nĩi về sĩng điện từ, phát biểu nào sau đây cĩ nội dung sai? Sĩng điện từ khơng truyền được trong chân khơng. Sĩng điện từ cĩ những tính chất giống tính chất của sĩng cơ học. Tần số của sĩng khơng đổi khi truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác. Sĩng điện từ truyền trong thơng tin liên lạc gọi là sĩng vơ tuyến. Câu 14: Mạch dao động để chọn sĩng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 1,76 mH và tụ điện cĩ điện dung C = 10 pF. Mạch dao động bắt được sĩng vơ tuyến cĩ bước sĩng là A. 25 m. B. 12 m. C. 120 m. D. 250 m. Câu 15: Mạnh chọn sĩng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện cĩ điện dung C= 1nF và cuộn cảm cĩ độ tự cảm L= 100μH. Lấy π2=10. Bước sĩng của sĩng điện từ mà mạch thu được là A. λ= 1000m B. λ= 300km C. λ= 600m D. λ= 300m Câu 16: Sĩng điện từ trong chân khơng cĩ tần số f= 150 kHz, bước sĩng của sĩng điện từ đĩ là A. λ= 2000m. B. λ= 1000km. C. λ= 2000km. D. λ= 1000m. Câu 17: Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung C = 5 µF và một cuộn dây thuần cảm L. Biểu thức cường độ dịng điện qua mạch cĩ dạng: i = 0,02cos 2000t (A). Độ tự cảm của cuộn dây cĩ giá trị là 50 mH. B. 5.10-8H. C. 5.10-6H. D. 50 H. Câu 18: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động LC thì mạch dao động với tần số f1 = 30 kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch dao động với tần số f2 = 40 kHz. Vậy khi mắc tụ C = C1 + C2 vào mạch thì mạch dao động với tần số f bằng 24 kHz. B. 50 kHz. C. 10 kHz. D. 70 kHz. Câu 19: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 2 µH và một tụ điện cĩ điện dung C = 1,8.10-9 F. Mạch này cĩ thể thu được sĩng vơ tuyến điện cĩ bước sĩng là 113,1 m. B. 13,1 m. C. 6,28 m. D. 11,3 m. Câu 20: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C = 20 nF. Biết chu kì dao động riêng của mạch là T = 2.10-5s. Lấy π2 = 10. Giá trị của L là A. 5 H. B. 0,5 nH. C. 0,5 mH. D. 3,17.10-5 H. Câu 21: Một mạch dao điện từ LC lí tưởng, dịng điện trong mạch cĩ biểu thức i = 10-3cos(2.105t) (A). Điện tích cực đại trên một bản tụ điện cĩ giá trị là A. 2.102 C. B. 2.10-9C. C. 5.10-9 C. D. 2.109 C. Câu 22: Mạch chọn sĩng của một máy thu sĩng điện từ gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung thay đổi được. Khi tụ điện cĩ điện dung C1 thì máy thu được sĩng cĩ bước sĩng λ1 = 60 m ; khi tụ điện cĩ điện dung C2 thì máy thu được sĩng cĩ bước sĩng λ2 = 80 m. Khi tụ điện cĩ điện dung C = C1 + C2 thì máy thu được sĩng cĩ bước sĩng là A. λ = 140m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 48m. Câu 23: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 6 μH và tụ điện cĩ điện dung C = 18000 pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện Là U0 = 2,4 V. Cường độ dịng đỉện hiệu dụng trong mạch cĩ giá trị A. I = 92,95mA. B. I = 131,45 mA. C. I = 74 mA. D. I = 47 mA. Câu 24: Khi nĩi về tia X, phát biểu nào sau đây cĩ nội dung sai? A. Tia X cĩ cùng bản chất với tia hồng ngoại. B. Tia X cĩ tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia X cĩ bước sĩng ngắn hơn bước sĩng của tia tử ngoại. D. Tia X cĩ khả năng xuyên qua tấm nhơm dày cỡ centimet. Câu 25: Phát biểu nào sau đây cĩ nội dung sai? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. B. Quang phổ vạch phát xạ cĩ những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. C. Cĩ hai loại quang phổ vạch là quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ vạch hấp thụ cĩ những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. Câu 26: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là A. những vật bị nung nĩng ở nhiệt độ trên 3000°C. B. các vật rắn, lỏng hay khí cĩ cĩ áp suất cao khi bị nung nĩng phát ra. C. ánh sáng trắng qua mọi chất bị nung nĩng phát ra. D. chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. Câu 27: Phát biểu nào sau đây cĩ nội dung đúng? A. Số vân sáng trong nửa vùng giao thoa luơn luơn là một số lẻ. B. Ánh sáng truyền từ thủy tinh nhanh hơn truvền trong khơng khí. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng cĩ tính chất hạt. D. Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 28: Trong các phát biểu nào sau đây, phát biểu nào cĩ nội dung đúng? A. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Tia hồng ngoại cĩ tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại là sĩng điện từ cĩ bước sĩng nhỏ hơn 0,4 µm. D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc cĩ màu hồng. Câu 29: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia tử ngoại? A. Làm phát quang một số chất. B. Bị hấp thụ bởi thạch anh. C. Cĩ tác dụng sinh học. D. Tạo phản ứng quang hĩa, quang hợp. Câu 30: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng cĩ thể bị tán sắc. B. ánh sáng cĩ tính chất sĩng. C. ánh sáng là sĩng điện từ. D. ánh sáng là sĩng ngang. Câu 31: Quang phổ liên tục của một vật khơng phụ thuộc nhiệt độ và bản chất của vật nĩng sáng. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật nĩng sáng. chỉ phụ thuộc bản chất của vật nĩng sáng. phụ thuộc nhiệt độ và bản chất của vật nĩng sáng. Câu 32: Khi nĩi về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây cĩ nội đúng sai ? A. Tia tử ngoại cĩ tác dụng sinh học. B. Tia tà ngoại cĩ bản chất là sĩng điện từ. C. Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy, cĩ bước sĩng lớn hơn bước sĩng ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại dùng để diệt khuẩn, chữa bệnh cịi xương. Câu 33: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào cĩ nội dung sai ? A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực cĩ tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ, lăng kính cĩ tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn săc song song. C. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luơn là một dải sáng cĩ màu cầu vồng. D. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. Câu 34: Tia Rơnghen (tia X) A. là chùm hạt mang điện tích âm. B. bị lệch hướng trong từ trường. C. bị lệch hướng trong điện trường. D. là sĩng điện từ cĩ bước sĩng rẩt ngắn. Câu 35: Chiết suất của thủy tinh đối với các tia sáng đơn sắc màu đỏ, màu tím, màu cam, màu lục lần lượt là nđ, nt, nc, n1. Hệ thức nào sau đây đúng ? A. nt nt > nc > n1 C. nđ n1 > nc > nđ Câu 36: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sảng đơn sắc màu lam, ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. Khoảng vân giảm xuống. B. Khoảng vân khơng thay đổi. C. Khoảng vân tăng lên. D.Vị trí vân trung tâm thay đổi. Câu 37 : Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước sang khơng khí thì A. tần số giảm, bước sĩng tăng. B. tần số khơng đổi, bước sĩng tăng C. tần số khơng đổi, bước sĩng giảm. D. tần số tăng, bước sĩng giảm. Câu 38: Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bĩng đèn dây tĩc nĩng sáng phát ra thì quang phổ thu được trong buồng ảnh của máy là A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch hấp thụ. C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ đám. Câu 39: Khi nĩi về bản chất của ánh sáng, phát biểu nào sau đây cĩ nội dung sai? A. Khi bước sĩng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ nét, tính chất sĩng càng ít thể hiện. B. Ánh sáng cĩ lưỡng tính sĩng – hạt. C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng cĩ tính chất hạt. D. Khí tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Y-âng, nếu tịnh tiến màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 20 cm thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sĩng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,4 mm. B. 0,2 mm. C. 0,4 cm. D. 0,2 cm. Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a= 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng λ1= 0,6μm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ cĩ bước sĩng λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ cĩ bước sĩng λ1 ; bước sĩng λ2, và khoảng vân i2 tương ứng là A. λ2=0,90μm ;i2=1,2mm B. λ2=0,40μm ;i2=0,8mm C. λ2=0,40μm ;i2=1,2mm D. λ2=0,90μm ;i2=0,8mm Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ1=540 nm thì khoảng vân là 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ2=600 nm thì khoảng vân lúc này là A. 0,50 mm. B. 0,40mm. C. 0,55 mm. D.0,45mm. Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bề rộng vùng giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối trong vùng giao thoa là A. 21. B.15. C.17. D.19. Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm. Khoảng vân đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe, khoảng vân lúc này là 0,8 mm. Bước sĩng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,48μm. B.0,72μm. C. 0,61μm. D. 0.52μm. Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng X, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Trên màn quan sát đếm được 15 vân sáng. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ngồi cùng là 2,8 cm. Bước sĩng của ánh sáng là A. 0,60μm. B. 0,56 μm. C. 0,421 μm. D. 0,646 μm. Câu 46: Biết vận tốc ánh sáng trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đơn sắc cĩ tần số 6.1014Hz, bước sĩng của nĩ trong chân khơng là A. 0,75 μm B. 75 μm C. 0,5 μm D. 50μm Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đển màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn cĩ giá trị bằng A.1,2 mm. B. 0,3 nm. C. 0,9 mm. D. 1,5 mm Câu 48: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đon sắc cĩ bước sĩng 0,5 μm, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phăng hai khe một đoạn 2 m. Khoảng vân giao thoa đo được bằng 0,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 1,2 mm. D. 1 mm. Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng và vào khe S thì thấy trên màn cĩ những vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng nhau là 7,4 mm. B. 8,4 mm. C. 8,6 mm. D. 7,2 mm. Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng là λ. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 6 mm, cĩ vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân trung tâm khơng đổi thì tại điểm M cĩ vân sáng bậc 6. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Giá trị của bước sĩng λ là 0,60 µm. B. 0,50 µm. C. 0,55 µm. D. 0,45 µm. HẾT
File đính kèm:
- tai_lieu_hoc_mon_vat_li_lop_12_chuong_iv_dao_dong_va_song_di.docx