Tài liệu đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 12

doc 22 trang Mạnh Hào 30/05/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 12

Tài liệu đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 12
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I – MÔN HOÁ 12
NĂM HỌC 2014 – 2015
Chương 1. ESTE & LIPIT 
A. ESTE
I – KHÁI NIỆM
1. Cấu tạo phân tử của este
	( R, R’ là các gốc hidrocacbon; R cĩ thể là H, R’ khác H)
Khi thay nhĩm OH ở nhĩm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhĩm OR’ thì được este. 
2. Gọi tên
Tên este RCOOR’ = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO- (đuơi at)
* TÊN CHẤT VÀ GỐC:
Axit fomic HCOOH
HCOO fomat
Axit axetic CH3COOH
CH3COO axetat
Axit propionic CH3CH2COOH
CH3CH2COO propionat
Ancol etylic CH3CH2OH
CH3CH2 etyl
Ancol propylic CH3CH2CH2OH
CH3CH2CH2 propyl
Ancol iso propylic CH3CH(CH3)OH
CH3CH(CH3) iso propyl
CH3CH(CH3)CH2 iso butyl
CH3CH(CH3) CH2 CH2 iso amyl
C6H5 phenyl
C6H5CH2 benzyl
CH2 = CH vinyl
CH2 = CH – CH2 anlyl
Ancol metylic CH3OH
CH3 metyl
Glixerol C3H5(OH)3
Etylen glicol C2H4(OH)2
Axit acrylic CH2 = CH – COOH
CH2 = CH – COO acrylat
Axit metacrylic CH2 = C(CH3) – COOH
CH2 = C(CH3) – COO metacrylat
 CTCT của este đơn chức: RCOOR’ (R’≠ H)
 CTCT chung của este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2)
VD: CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat; HCOOCH3: metyl fomat; 
CH2=CH-COOCH3 metyl acrylat; CH2 = C(CH3) – COOCH3 metyl metacrylat.
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol cĩ cùng khối lượng mol phân tử hoặc cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Do giữa các phân tử este khơng tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém.
- Độ tan, nhiệt độ sơi của este < Độ tan, nhiệt độ sơi của ancol < Độ tan, nhiệt độ sơi của axit
III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC
 1. Thuỷ phân trong mơi trường axit
Đặc điểm của phản ứng: thuận nghịch và xảy ra chậm.
 2. Thuỷ phân trong mơi trường bazơ (phản ứng xà phịng hố)
Đặc điểm của phản ứng: phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều.
IV. ĐIỀU CHẾ
 Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hố giữa axit cacboxylic và ancol.
Chú ý: Nhận dạng este:
* Este làm mất màu dd Br2, cĩ khả năng trùng hợp: là este khơng no, chẳng hạn: CH2=C(CH3)COOCH3.
* Este cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương: HCOOR’
* Thủy phân: este X mạch hở, đơn chức:
	- Sản phẩm cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X cĩ dạng:
	H-COO-R/ hoặc R-COO-CH=CH2, R-COO-CH=CH-R/
	- Hỗn hợp sản phẩm đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X cĩ dạng:	H-COO-CH=CH2, H-COO-CH=CH-R/
	- Sản phẩm sinh ra cĩ xeton. X cĩ dạng:
	R-COO-C(R/)=CH2, R-COO-C(R/)=CH-R//
	- Sản phẩm cĩ 2 muối. X cĩ dạng:	R-COO-C6H5
B. CHẤT BÉO
I – KHÁI NIỆM 
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol
[CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)
Axit béo là những axit đơn chức cĩ mạch cacbon dài, khơng phân nhánh, cĩ thể no hoặc khơng no (số C chẵn > 11) .
CTCT chung của chất béo: 
C15H31COOH ( axit panmitic); 	C17H35COOH (axit stearic); 
CH3 –(CH2)7 –CH=CH –(CH2)7 -COOH(axit oleic) (C17H33COOH)
CH3 – (CH2)4 – CH = CH – CH2 – CH = CH – (CH2)7 – COOH ( axit linoleic). 
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
 Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon khơng no thì chất béo là chất lỏng.
III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 
1. Phản ứng thuỷ phân
2. Phản ứng xà phịng hố
3. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
CÁC DẠNG BÀI TẬP
I- BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
 Mệnh đề khơng đúng là:
	A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
	B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
	C. CH3CH2COOCH=CH2 cĩ thể trùng hợp tạo polime.
	D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là: 
A. 4.	B. 6.	 C. 5.	D. 2.
Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na là: 
A. 1.	B. 3. C. 4.	D. 2.
Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và ancol khi cĩ H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luơn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
D. Khi thủy phân chất béo luơn thu được C2H4(OH)2.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luơn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
C. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol cĩ cùng phân tử khối.
D. Trong cơng nghiệp cĩ thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: 
A. 5. 	B. 2.	 C. 4.	D. 3.
Một este cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.	B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH3.	D. CH3COO-CH=CH2.
 Cho sơ đồ chuyển hố: Tên của Z là 
A. axit stearic. 	B. axit panmitic. 	C. axit oleic. 	D. axit linoleic. 
Một hợp chất hữu cơ (X) cĩ CT tổng quát R-COO-R', phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Thủy phân X trong mơi trường axit cĩ tạo ra RCOOH
B. Thủy phân X trong mơi trường KOH cĩ tạo ra RCOOK
C. Khi R, R/ là gốc hdrocacbon no, mạch hở thì X cĩ CTPT là CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. X là este khi R, R/ là gốc hidrocacbon hoặc H
Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?
	A. CH3COOH + C2H2	B. HCOOH + C2H5OH
	C. HCOOH + C2H2	D. HCOOH + C2H3OH
Triolein khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 
 A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nĩng). 	B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). 
 C. Dung dịch NaOH (đun nĩng). 	D. H2 (xúc tác Ni, đun nĩng)
Cho các phát biểu sau: 
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. 
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. 
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. 
(d) Tristearin, triolein cĩ cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. 
Số phát biểu đúng là 
4. 	B. 1. 	C. 2. 	D. 3
Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C2H5COOCH3, (4) C3H7OH. Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sơi?
A. 1, 4, 2, 3 	B. 1, 2, 3, 4 	C. 3, 4, 1, 2 	D. 3, 1, 2, 4
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 3.
Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. C2H5COOH. 	B. HO-C2H4-CHO. 	C. CH3COOCH3. 	D. HCOOC2H5. 
Cho sơ đồ chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. 	B. CH3COOH, CH3OH. 
C. CH3COOH, C2H5OH. 	D. C2H4, CH3COOH.
Một este cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. 	B. HCOO-CH=CH-CH3. 
C. CH3COO-CH=CH2. 	 	D. CH2=CH-COO-CH3.
Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. 
Vậy chất X là: 
 A. etyl axetat.	B. axit fomic. 	C. ancol etylic.	D. ancol metylic.
Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ?
A. CH3-COO-CH=CH2 	B. H-COO-CH=CHCH3 
C. H-COO-CH3 	D. H-COO-C(CH3)=CH2
Đun X với dd NaOH thu được hai muối và nước. X là chất nào sau đây ?
	A. CH3COO-CHCl-CH3	B. H3C-OOC-COO-CH3
 C. CH3-COO-C6H5	 D. CH3-COO-CH2-C6H5
II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Dạng 1: Xác định CT este dựa vào phản ứng thủy phân
Dạng 2: Tốn đốt cháy este
Dạng 3: Tìm hiệu suất phản ứng este hĩa
Dạng 4: Bài tập về điều chế este
Dạng 5: Bài tốn về chất béo
BÀI TẬP THAM KHẢO
Thuỷ phân hồn tồn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
 A. Etyl fomat B. Etyl axetat	C. Etyl propionat	 D. Propyl axetat
X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
 A. C2H5COOCH3.	B. HCOOCH2CH2CH3.	
 C. HCOOCH(CH3)2.	D. CH3COOC2H5.
Cho 12,9 gam este X cĩ CTPT C4H6O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M thu được 13,8 gam chất rắn khan. X là
	A. metyl acrylat	 B. vinyl axetat	C. vinyl acrylat	D. alyl axetat
Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nĩng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. 	B. 300 ml. 	C. 150 ml. 	D. 200 ml.
Đốt cháy hồn tồn một este X no, đơn chức mạch hở thu được 2,7g H2O thì thể tích CO2 sinh ra đo ở đktc là
	A. 4,48 lit	B. 1,12 lit 	C. 3,36 lit	D. 5,6 lit
Đốt cháy hồn tồn 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức X chỉ thu được 4,48 lit CO2 đktc và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hồn tồn thu được 4,8 gam muối của axit Y và một chât hữu cơ Z. Vậy X là
A. iso- propyl axetat 	B. etyl axetat	C. etyl propionat	D. metyl propionat
Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
	A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.	B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
	C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.	D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Cho 45 gam CH3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH (cĩ H2SO4 đ) tạo 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hĩa là
	A. 62,5%	B. 62,0%	C. 30,0%	D. 65,0%
Cho dung dịch X chứa 1mol CH3COOH tác dụng với 0,8 mol C2H5OH, hiệu suất đạt 80%. Khối lượng este thu được là
 A. 65,32 g	B. 88 g	C. 70,4 g	D. 56,32 g
Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1: 1. Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đ) thu được m g este (H=80 %). Giá trị của m là
	A. 12,96 g	B. 13,96 g	C. 14,08 g	D. 11,96 g
Thể tích khí H2 ở đktc cần để hiđro hĩa hồn tồn 884 kg triolein (trioleoyl glixerol) là 
	A. 44,8 m3	B. 67,2 lit	 C. 22,4 m3	 D. 67,2 m3
Thủy phân hồn tồn một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 12 gam NaOH, ta thu được 91,2 gam muối khan. CTCT của chất béo là
	A. (C15H31COO)3C3H5	B. C3H5(OCOC17H33)3
	C. (C17H35COO)3C3H5	D. C3H5(C17H33COO)3
Chương 2. CACBOHĐRAT 
TĨM TẮT LÍ THUYẾT
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường cĩ CTC : Cn(H2O)m
Cacbohidrat chia làm 3 nhĩm chủ yếu : 
+ Monosaccarit là nhĩm khơng bị thủy phân. Vd: glucozơ, fuctozơ
+ Đisaccarit là nhĩm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit. Vd : saccarozơ (chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ), mantozơ (chứa 2 gốc glucozơ).
+ Polisaccarit là nhĩm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. Vd : tinh bột, xenlulozơ (chứa nhiều gốc glucozơ).
A. GLUCOZƠ
I - LÍ TÍNH: Trong máu người cĩ nồng độ glucozơ khơng đổi khoảng 0,1% .
II - CẤU TẠO: Glucozơ cĩ CTPT : C6H12O6 
Glucozơ cĩ CTCT: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc 
CH2OH[CHOH]4CHO.
- Glucozơ là hợp chất tạp chức 
- Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vịng: dạng a-glucozơ và b- glucozơ
III - HĨA TÍNH: Glucozơ cĩ tính chất andehit và ancol đa chức (poliancol).
1. Tính chất của ancol đa chức
 a/ Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường à tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhận biết glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit axetic 
2. Tính chất của andehit
 a/ Oxi hĩa glucozơ:
 + bằng dd AgNO3 trong NH3:à amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ) HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + 2H2O HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
(Lưu ý: 1 mol glucozơ tráng gương thu 2 mol Ag)
 b/ Khử glucozơ bằng H2 à sobitol 
HOCH2[CHOH]4CHO + H2 HOCH2[CHOH]4CH2OH
3. Phản ứng lên men: C6H12O6 à 2 ancol etylic + 2 CO2
IV. 1. Điều chế: trong cơng nghiệp
 + Thủy phân tinh bột
 + Thủy phân xenlulozơ, xt HCl 
2. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, 
V - FRUCTOZƠ, đồng phân của glucozơ
 + CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
 + Tính chất ancol đa chức (phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
 Fructozơ glucozơ
 + Trong mơi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơà fructozơ bị oxi hĩa bởi AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
Lưu ý: Fructozơ khơng làm mất màu dd Br2, cịn Glucozơ làm mất màu dd Br2 do cĩ chứa nhĩm CHO.
B. SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ
B. SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ
I. SACCAROZƠ (đường kính), CTPT: C12H22O11
- Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
- Không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu nước brom.
* Tính chất hóa học, có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân
a) Phản ứng với Cu(OH)2
2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu+2H2O
 	 màu xanh lam
b) Phản ứng thủy phân C12H22O11 + H2O C6H12O6 (glucozơ + C6H12O6 (fructozơ)
b) Ứng dụng: dùng để tráng gương, tráng phích.
II. TINH BỘT
1. Tính chất vật lí: Là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
2. Cấu trúc phân tử
 Tinh bột thuộc loại polisaccarit, phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích -glucozơ liên kết với nhau và cĩ CTPT : (C6H10O5)n .
Các mắt xích -glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng:
 - Dạnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).
 - Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).
Tinh bột (trong các hạt ngũ cốc, các loại củ), mạch tinh bột khơng kéo dài mà xoắn lại thành hạt cĩ lỗ rỗng
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: tinh bột bị thủy phân thành glucozơ
 (C6H10O5)n + nH2O n C6H12O6 dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.
b) Phản ứng màu với iot: tạo thành hợp chất có màu xanh tím
III. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
- Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được khi hịa tan Cu(OH)2 trong amoniac).
- Bơng nõn cĩ gần 98% xenlulozơ 
2. Cấu trúc phân tử
- Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau
- CT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh.
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 (glucozơ).
b) Phản ứng với axit nitric
 [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(đặc) [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói.
CÁC DẠNG BÀI TẬP
BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với.	
A. kim loại Na.	B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng.
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhĩm chức của.	
A. anđehit. 	B. ancol.	C. xeton.	 	D. amin.
Cho một số tính chất: cĩ dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nĩng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (3), (4) và (6).	B. (2), (3), (4) và (5).	C. (3), (4), (5) và (6).	D. (1), (2), (3) và (4).
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vịng.
C. Ở dạng mạch hở, glucozơ cĩ 5 nhĩm OH kề nhau.
D. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhĩm OH đều tạo ete với CH3OH.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.	
B. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh.	
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng.
A. tráng gương.	B. hồ tan Cu(OH)2.	C. thủy phân.	D. trùng ngưng.
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là : 
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: 
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước. 
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. 
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hồ tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. 
(d) Khi thuỷ phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu 
được một loại monosaccarit duy nhất. 
(e) Khi đun nĩng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. 
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo sobitol. 
Số phát biểu đúng là 
5. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 3
Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.	B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.	
C. CH3CH2OH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Chất X cĩ các đặc điểm sau: phân tử cĩ nhiều nhĩm -OH, cĩ vị ngọt, hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử cĩ liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là: 
A. xenlulozơ.	 	B. mantozơ. 	C. glucozơ . 	D. saccarozơ. 
II. PHẦN BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Dạng 1. Phản ứng tráng gương
- Tráng gương trực tiếp : Glucozơ, fructozơ → 2 Ag
- Thủy phân xong, lấy sp tráng gương :
  + Tinh bột, xenlulozơ → sản phẩm → 2 Ag
 + Saccarozơ → sản phẩm → 4 Ag
Dạng 2 : Phản ứng lên men, thủy phân, hidro hĩa
Dạng 3 : Bài tốn liên quan đến hiệu suất
BÀI TẬP THAM KHẢO
Đun nĩng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. 	B. 10,8 gam. 	C. 21,6 gam. 	D. 32,4 gam.
Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 	B. 45. 	C. 11,25 	D. 22,5
Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
 A. 5,0 kg.	B. 6,0 kg.	C. 4,5 kg.	D. 5,4 kg.
Lên men hồn tồn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là	
 A. 58.	B. 30.	C. 60.	D. 48.
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là 
	A. 250 gam. 	 B. 300 gam. 	 C. 360 gam. 	D. 270 gam
Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. 	B. 1,80 gam. 	C. 1,82 gam. 	D. 1,44 gam.
Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. 	B. 33,00. 	C. 25,46. 	D. 29,70.
Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %). 
 A. 55 lít. 	B. 81 lít. 	C. 70 lít.	 	 D. 49 lít.
Thuỷ phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
 A. 43,20. 	 B. 4,32. 	 C. 2,16. 	 D. 21,60. 
Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ?
A. Cu(OH)2	B. Na kim loại	C. Dd AgNO3/ NH3	D. Nước brom
CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT – PROTEIN TĨM TẮT LÍ THUYẾT
BÀI 9. AMIN
 1/ Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được amin.
Vd: NH3, CH3NH2, C6H5NH2, CH3-NH-CH3
xiclohexylamin
 2/ Đồng phân:Amin thường cĩ đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhĩm chức, bậc amin.
Vd: C4H11NCĩ 8 đồng phân : 
 3/ Phân loại: theo hai cách
a. Theo gốc hođrơcacbon: amin béo:CH3NH2, C2H5NH2.. và Amin thơm: C6H5NH2, 
b. Theo bậc amin: Amin bậc 1: R-NH2 , Amin bậc 2: R-NH-R1 , Amin bậc 3: R- N-R1
4/ Danh pháp: R3 
a. Tên gốc chức:
Tên gốc H-C tương ứng + amin Vd: CH3-NH2 Metyl amin ,C6H5NH2 phênyl amin
b. Tên thay thế:
Tên H-C + vị trí nhĩm chức+ amin, Nếu mạch cĩ nhánh gọi tên nhánh trước
II. Tính chất vật lý
Amin cĩ phân tử khối nhỏ Mêtyl amin, êtyl amin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước
Phân tử khối càng tăng thì:-Nhiệt độ sơi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần
2. Tính chất hĩa học:
 a. Tính bazơ:
- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hĩa xanh ( làm hồng phenolphtalein ) .
- Anilin và các amin thơm khác khơng làm đổi màu quì tím 
- Tác dụng với axít: CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl
C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
So sánh lực bazơ :
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin 
Phản ứng này dùng để nhận biết anilin
*Chú ý : Amin no đơn chức : CnH2n+3N và Amin no đơn chức , bậc 1 : CnH2n+1NH2 
BÀI 10 : AMINO AXIT
1. Khái niệm: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino (NH2) và nhĩm cacboxyl (COOH). 
alanin
- Tên amino axit là: Tên axit tương ứng cĩ thêm tiếp đầu ngữ amino và chữ cái Hy Lạp a, b, hoặc vị trí chứa nhĩm NH2.
1. Cấu tạo phân tử:
- Phân tử amino axit cĩ nhĩm cacboxyl (COOH) thể hiện tính axit và nhĩm amino (NH2) thể hiện tính bazơ
- Ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao
2. Tính chất hĩa học:
a/ Tính chất lưỡng tính:
 ; 
b/ Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit:
c/ Phản ứng riêng của nhĩm COOH: phản ứng este hĩa.
d/ Phản ứng trùng ngưng:
axit e-aminocaproic policaproamit
Lưu ý: các axit cĩ gốc amino gắn ở vị trí a, b, g khơng cho phản ứng trùng ngưng 
III. Ứng dụng:- Amino axit dùng làm nguyên liệu điều chế tơ nilon-6
Bài 11. PEPTIT VÀ PROTEIN
I/Peptit
1/ khái niệm
-Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
- Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4, gốc -amino axit được gọi là đi-, tri-, tetrapeptit,Những phân tử peptit chứa nhiều gốc -amino axit ( trên 10) được gọi là polipeptit 
Vd: hai đipeptit từ alanin và glyxin là : Ala –Gly và Gly-Ala .
2/ Tính chất hố học 
a)Phản ứng thuỷ phân
peptit cĩ thể bị thủy phân hồn tồn thành các -amino axit nhờ xt : axit hoặc bazơ:
Peptit cĩ thể bị thủy phân khơng hồn tồn thành các peptit ngắn hơn
b)Phản ứng màu biurê
Trong mơi trường kiềm , peptit pứ với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
II/PROTEIN
1/Khái niệm
Protein là những polipeptit cao phân tử cĩ phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
-protein đơn giản Vd:abumin, fibroin của tơ tằm , 
-protein phức tạp Vd:nucleoprotein, lipoprotein chứa chất béo 
2/ Cấu tạo phân tử
Phân tử protein được cấu tạo bởi nhiều gốc
 nối với nhau bằng liên kết peptit
 (- NH - CH- CO-)n n > 50
 Ri 
3/ Tính chất : protein cĩ pứ màu biure với Cu(OH)2š màu tím 
CÁC DẠNG BÀI TẬP
I- BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? 
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. 	B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. 
 C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. 	D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Cho amin cĩ cấu tạo: CH3- CH(CH3)- NH2 Tên đúng của amin là trường hợp nào sau đây:
	A. Prop-1-ylamin	B. Đimetylamin C. etylamin	D. Prop-2-ylamin
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: 
A. (3), (1), (5), (2), (4). 	B. (4), (1), (5), (2), (3). 
C. (4), (2), (3), (1), (5). 	D. (4), (2), (5), (1), (3).
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một cĩ cùng cơng thức phân tử C4H11N là: 
A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Phát biểu khơng đúng là:
	A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
	B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
	C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và cĩ vị ngọt.
	D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl.
Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, ClNH3 - CH2 - COOH, HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là: 	
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este củaaminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
	A. X, Y, Z.	B. Y, Z, T.	C. X, Y, Z, T.	D. X, Y, T.
Ứng với cơng thức phân tử C2H7O2N cĩ bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? 
A. 2. 	B. 3. 	C. 1.	 	D. 4. 
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 
	A. Glyxin. 	B. Anilin. 	C. Phenylamoni clorua. 	D. Etylamin
Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?
Glixin phản ứng được với tất cả chất trong nhĩm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem như cĩ đủ):
Quì tím, HCl, NH3, C2H5OH.	 
C. Phenoltalein, HCl, C2H5OH, Na.	
	D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH.
Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: 
A. lịng trắng trứng, fructozơ, axeton. 	B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. 
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. 	D. glixerol, axit axetic, glucozơ. 
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tất cả các peptit đều cĩ phản ứng màu biure. 
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. 
C. Muối phenylamoni clorua khơng tan trong nước. 
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí cĩ mùi khai.
 Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nĩng là 
A. 3 	B. 4 	C. 6 	D. 5
Số đipeptit tối đa cĩ thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là: 	
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. 	B. dung dịch NaOH. 
C. dung dịch HCl.	D. dung dịch NaCl.
Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? 
A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4. 
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
B. Phân tử cĩ hai nhĩm -CO-NH- được gọi là dipeptit, ba nhĩm thì được gọi là tripeptit.
C. Các peptit cĩ từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
Khi nĩi về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. 
 B. Protein cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
 C. Liên kết của nhĩm CO với nhĩm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
 D. T α hủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được các -amino axit.
Cĩ 3 chất hữu cơ gồm NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
	A. NaOH.	B. HCl.	C. CH3OH/HCl.	D. quỳ tím.
II. BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Dạng 1: Bài tập về amin.
Dạng 2: Bài tập về amino axit.
Dạng 3: Bài tập về peptit và protein
BÀI TẬP THAM KHẢO
Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là: 
A. C3H9N. 	B. C4H9N.	C. C3H7N.	D. C2H7N.
Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hồn tồn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: 
A. 5.	B. 7.	C. 8.	D. 4.
Để trung hịa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là: 
A. C2H7N. 	B. CH5N.	C. C3H7N. 	D. C3H5N.
Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: .
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là: 
A. 186,0 gam.	 B. 111,6 gam.	C. 93,0 gam.	D. 55,8 gam.
Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Cơng thức của 2 amin trong hỗn hợp X là 
	A. CH3NH2 và (CH3)3N. 	B. CH3NH2 và C2H5NH2. 
	C. C2H5NH2 và C3H7NH2. 	D. C3H7NH2 và C4H9NH2. 
α-aminoaxit X chứa một nhĩm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH. 	B. H2NCH2COOH.	
C. CH3CH(NH2)COOH.	D. H2NCH2CH2COOH.
 Trong phân tử aminoaxit X cĩ một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cơng thức của X là
A. H2NC3H6COOH.	B. H2NC2H4COOH.	C. H2NCH2COOH.	D. H2NC4H8COOH.
 Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Cơng thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2.	B. H2NC2H3(COOH)2.	C. (H2N)2C3H5COOH.	D. H2NC3H6COOH.
 Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X cĩ khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hồn tồn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là 	
A. 8 và 1,0. 	B. 8 và 1,5. 	C. 7 và 1,0.	 	D. 7 và 1,5. 
Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
 A. 44,65. 	B. 50,65. 	C. 22,35. 	D. 33,50.
Thủy phân hồn tồn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit cĩ cơng thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hồn tồn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là 
A.6,53. 	B. 7,25.	 	C. 8,25. 	D. 5,06. 
Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là 
A. 111,74. 	B. 81,54. 	C. 66,44. 	D. 90,6. 
Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X cĩ cơng thức là 
A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.	B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. 	
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. 	D. Gly-Ala-Val-Val-Phe. 
Khi thủy phân 500g protein A thu được 170g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
	A. 189.	B. 190.	C. 191.	D. 192.
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME 
TĨM TẮT LÍ THUYẾT
BÀI 13. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME.
I. KHÁI NIỆM Polime là những hợp chất cĩ phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
 - Thí dụ: polietilen: (CH2 - CH2 )n , xenlulozơ : (C6H10O5)n 
*Phân loại :
**Theo nguồn gốc : 
-polime tổng hợp :Vd: polietilen -Polime thiên nhiên : vd : tinh bột 
-Polime bán tổng hợp : vd : tơ visco
**Theo cách tổng hợp : 
-Polime trùng hợp :vd : polipropilen -Polime trùng ngưng : vd : nilon-6,6
III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-Chất nhiệt dẻo : polime nĩng chảy , để nguội thành rắn .
-Chất nhiệt rắn : polime khơng nĩng chảy , mà bị phân hủy .
BÀI 14. VẬT LIỆU POLIME .
I. Chất dẻo: 
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit 
* Chất dẻo là những chất liệu polime cĩ tính dẻo. 
- Thành phần: polime 
 Chất độn, chất hố dẻo, chất phụ gia. 
Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà khơng hồ tan vào nhau. 
Thành phần: Chất nền (polime) 
 Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
2. Một số polime dùng làm chất dẻo: 
a/ Polietilen: (P.E) b/ poli (Vinylclorua) (PVC) 
c/ poli(metyl metacrylat) thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) 
 CH3
( CH2 – C ) n 
 COOCH3
d/ poli (phenol-fomandehit) (P.P.F) 
II. Tơ: 
1. Khái niệm Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định. 
2. Phân loại: cĩ 2 loại 
- Tơ tự nhiên: Len, tơ tằm, bơng 
- Tơ hố học
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic 
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat. 
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp: 
a/ Tơ nilon-6.6
 b/ Tơ nitron (olon) 
n CH2= CH " (-CH2-CH-) n
III. Cao su: 
1. Khái niệm: Cao su là vật liệu polime cĩ tính đàn hồi. 
2. Phân loại: Cĩ 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp 
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su 
- Cấu tạo: là polime của isopren. 
( CH2-C=CH-CH2 ) n 
b/ Cao su tổng hợp: + cao su buna và Cao su buna-S và cao su buna-N
CÁC DẠNG BÀI TẬP CỦA CHƯƠNG
BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? 
A. poliacrilonitrin. 	B. poli(metyl metacrylat). 	
C. polistiren. 	D.poli(etylen terephtalat). 
Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là 
A. 3. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 5. 
Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: 
A. (1), (3), (5). 	B. (1), (3), (6). 	C. (1), (2), (3). 	D. (3), (4), (5). 
Các chất đều khơng bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng nĩng là: 
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. 	B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. 
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. 	D. polietilen; cao su buna; polistiren. 
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
A. CH3COO-CH=CH2.	B. C2H5COO-CH=CH2.	
C. CH2=CH-COO-C2H5.	D. CH2=CH-COO-CH3.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
A. CH3COOCH=CH2.	B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.	D. CH2 =CHCOOCH3.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.	B. Tơ tằm và tơ enang.	
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.	D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Polime cĩ cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PVC.	B. PE.	C. nhựa bakelit.	D. amilopectin.
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.	
B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.	
D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? 
1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 114.	B. 113 và 114.	C. 113 và 152.	D. 121 và 152.
Cho sơ đồ chuyển hĩa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. 
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%). 
A. 286,7. 	B. 448,0.	 	C. 358,4.	 	D. 224,0.
Một loại polietylen cĩ phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đĩ xấp xỉ
A. 920 	B. 1230 	C. 1529 D. 1786
Sự phân tích hemoglobin trong máu cho thấy sắt chiếm 0,328% khối lượng hemoglobin. Phân tử khối tối thiểu của hemoglobin là:
A. 1837	B. 15036	C. 5857	D. 17073
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 
A. TĨM TẮT LÍ THUYẾT
I.Vị trí của kim loại trong BTH - Cấu tạo của kim loại:
1.Vị trí:
- Nhĩm IẠ(trừ H),IIA, IIIA (trừ B) và một phần các nhĩm VIA, VA, VIA.
- IB đến VIIIB
- Họ Lantan và Actini xếp 2 hàng cuối bảng.
2.Cấu tạo:
- Hầu hết các nguyên tử kim loại đều cĩ 1e,2e,3e ở lớp ngồi cùng.Các nguyên tử của nguyên tố kim loại cĩ bán kính lớn, năng lượng ion hĩa nhỏ.
- Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết kim loại( Liên kết kim loại được hình thành do lực hút giữa các nguyên tử hoặc ion kim loại với các electron tự do trong kim loại)
- Cĩ 3 loại mạng tinh thể kim loại phổ biến: 
+Mạng tinh thể lục phương: Be, Mg,.. ( độ đặc khít 74%)
+Mạng tinh thể lập phương tâm diện: Ca, Sr, Al, Feγ, Cu,.. ( độ đặc khít 74%)
+Mạng tinh thể lập phương tâm khối : KLK + Ba, Cr, Feα,.. ( độ đặc khít 68%)34
II.Tính chất vật lí chung của kim loại:
- Tính chất vật lí chung: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, cĩ ánh kim (chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra) 
Một số kim loại dẫn điện tốt nhất là: Ag, Cu, Au, Al, Ở nhiệt độ càng cao tính dẫn điện của kim loai càng giảm.
Thường các kim loại dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt tốt.
- Tính chất vật lí riêng: tỉ khối, nhiệt độ nĩng chảy, tính cứng ( phụ thuộc vào độ bền của liên kết kim loại, nguyên tử khối, kiểu mạng tinh thể,.. của kim loại )
III.Tính chất hĩa học chung:
Tính khử (dễ bị oxi hĩa): M Mn+ + ne
1.Tác dụng với phi kim: Hầu hết các kim loại cĩ thể khử được phi kim thành ion âm:
VD: 2Na + Cl2 2NaCl , 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 
 Fe + 3I2 FeI2, 4Al +3 O2 2Al2O3
Fe + S FeS , Hg + S HgS
2.Tác dụng với axit:
- Axit HCl, H2SO4lỗng : Kim loại đứng trước H trong dãy điện hĩa sẽ khử được H+ thành H2
VD: Al + 3HCl AlCl3 +3/2 H2 - Zn + H2SO4lỗng ZnSO4 + H2 
- Axit H2SO4đặc, HNO3: Hầu hết các kim loại ( trừ Au, Pt) đều cĩ thể khử được , về các sản phẩm cĩ mức oxi hĩa thấp hơn ( NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3, SO2, S, H2S)
* Chú ý: - Al, Cr, Fe sẽ bị thụ động hĩa đối với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội.
- Fe, Cr bị oxi hĩa đến Fe3+, Cr3+
VD:+ 2đặc SO4 + + 2H2O 
+ 6đặc nĩng + 3+ 3H2O
3.Tác dụng với nước:
- Ở điều kiện thường: Những kim loại cĩ tính khử mạnh như Li, Na, K Ca, Sr, Ba khử được nước 
VD: Na + H2O NaOH + ½ H2
Mg phản ứng rất chậm, Al khơng phản ứng.
- Ở nhiệt độ cao: Ngồi các kim loại mạnh, các kim loại cĩ tính khử trung bình như: Zn, Fe khử được nước tạo oxit kim loại và khí hiđro.
VD: Mg + H2O MgO + H2 
2Fe + 3H2O Fe3O4 + 3H2
4.Tác dụng với dung dịch muối: 
Kim loại cĩ tính khử mạnh ( khơng tác dụng với H2O ở điều kiện thường) khử được cation của kim loại cĩ tính khử yếu hơn trong ung dịch muối thành kim loại tự do.
 VD: Fe + CuSO4 Cu + FeSO4
CÁC DẠNG BÀI TẬP CỦA CHƯƠNG
Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại khơng phải do electron tự do gây ra:
 A. Ánh kim.	B.Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Dãy so sánh tính chất vật lí nào sau đây của kim loại khơng đúng:
A.Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của Ag > Cu >Al.	 B.Nhiệt độ nĩng chảy của Hg < Al < W
	C.Tính cứng của Cr < Cs <Fe	 	D. Tỉ khối của Li < Fe < Os
Kim loại nào dưới đây cĩ thể tan trong dung dịch HCl:
 	A. Sn	B. Cu	C. Ag	D. Hg
Cặp gồm 2 kim loại đều khơng tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Zn, Fe	B. Fe, Al 	C. Cu, Al 	 D. Ag, Fe
Kim loại nào sau đây cĩ thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2:
A. Ni.	B. Sn.	C. Zn	D. Cu
Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: 
A. CuO, Al, Mg. 	B. Zn, Cu, Fe. 	C. MgO, Na, Ba. 	D. Zn, Ni, Sn.
Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4:
	A.Bề mặt thanh kim loại cĩ màu đỏ.	B. Màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. Khối lượng thanh kim loại tăng.	D. Dung dịch cĩ màu vàng nâu.
Cho một lá sắt sạch vào các dd sau: AlCl3,CuSO4, ZnCl2, NaNO3, AgNO3.Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
 	A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Cho 4 dung dịch muối: FeSO4, CuSO4, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối nĩi trên?
A. Cu.	 B. Pb.	 	C. Zn .	D. Fe.
Khi hịa tan 2,6 gam kẽm bằng axít HNO3 lỗng dư thu được 0,224 lít (đkc) khí X duy nhất và dd Y chỉ chứa 1 muối. Khí X?
A. NO. 	B. N2.	C. N2O.	D. NO2.
Trong hợp kim Al – Mg, cứ cĩ 9 mol Al thì cĩ 1 mol Mg. % luợng của hợp kim là:
	A. 80%Al và 20%Mg.	B. 81%Al và 19%Mg.	C. 91%Al và 9%Mg.	D. 83%Al và 17%Mg. 
Ngâm một lá đồng trong 50 ml dd AgNO3 0,1mol/l. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá đồng sẽ:
A. tăng 0,38 gam	B. giảm 1,6 gam	C. khơng thay đổi	D.tăng 0,54 gam
Hồ tan hồn tồn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) cĩ tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72.	 	B. 8,96.	 	C. 11,20.	 	D. 13,44.
Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là 
 A.57 ml. 	B. 50 ml. 	C. 75 ml. 	D. 90 ml.
Cho hỗn hợp gồm Na và Al cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là 
 10,8. 	B. 5,4. 	C. 7,8. 	D. 43,2.
------------Hết-------------------

File đính kèm:

  • doctai_lieu_de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12.doc