Ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Chuyên đề: Phân bào

docx 17 trang Mạnh Hào 02/04/2024 1780
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Chuyên đề: Phân bào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Chuyên đề: Phân bào

Ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Chuyên đề: Phân bào
CHUYÊN ĐỀ: PHÂN BÀO
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :
a. Quá trình phân bào 	c. Phát triển tế bào b. Chu kỳ tế bào 	 d. Phân chia tế bào 
Câu 2.Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :
a.Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp 
b.Thời gian kì trung gian c.Thời gian của quá trình nguyên phân 
d.Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân 
Câu 3. Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của :
a. Kì cuối 	c. Kỳ đầu b. Kỳ giữa 	d. Kỳ trung gian 
Câu 4. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm :
a. 1 pha 	c. 3 pha b. 2 pha 	d. 4 pha 
Câu 5.Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là :
a. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan b. Trung thể tự nhân đôi 
c. ADN tự nhân đôi d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 
Câu 6. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
a. Pha G1	c. Pha G2 b. Pha S	d. Pha G1 và pha G2
Câu 6.Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là :
a. G2,G2,S	c. S,G2,G1 b. S,G1,G2	d. G1,S,G2
Câu 7. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?
a. Tế bào vi khuẩn 	c. Tế bào thực vật b. Tế bào động vật 	d. Tế bào nấm 
Câu 8.Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
a.Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia 
b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất 
c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc 
d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không 
Câu 9.Quá trình phân chia nhân trong một chu kù nguyên phân bao gồm 
a. Một kỳ 	 c. Ba kỳ b. Hai kỳ 	 d. Bốn kỳ 
Câu 10.Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?
a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối 
c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
Câu 12 . Kỳ trước là kỳ nào sau đây ?
a. Kỳ đầu 	c. Kỳ sau b. Kỳ giữa 	d. Kỳ cuối
 Câu 13. Trong kỳ đầu của nguyên phân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?
a. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép b. Bắt đầu co xoắn lại 
c. Co xoắn tối đa d. Bắt đầu dãn xoắn 
Câu14. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :
a. Kỳ đầu 	c. Kỳ sau b. Kỳ giữa 	d. Kỳ cuối
Câu 15, Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là : 
a. Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi b. Các NST bắt đầu co xoắn lại 
c. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện d. Cả a, b, c đều đúng 
Câu 16. Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây ?
a. Đều ở trạng thái đơn co xoắn b. Một số ở trạng thái đơn , một số ở trạng thái kép 
c. Đều ở trạng thái kép d. Đều ở trạng thái đơn , dây xoắn 
Câu 17. Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc 
a. Từ giữa tế bào lan dần ra b. Từ hai cực của tế bào lan vào giữa
c. Chi hình thành ở 1 cực c ủa tế bào d. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bào 
Câu18. Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm 
a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn 
c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại 
Câu19. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào :
a. Kỳ cuối 	c. Kỳ trung gian b. Kỳ đầu 	d. Kỳ giữa 
Câu 20. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào , các nhiễm sắc thể xếp thành :
a. Một hàng 	c. Ba hàng b. Hai hàng 	d. Bốn hàng 
Câu 21. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :
a. Kỳ giữa 	c. Kỳ sau b. Kỳ cuối 	 d. Kỳ đầu
Câu 22: Một tế bào ở người thực hiện nguyên phân. Kết thúc kì cuối, số lượng NST trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?
 A. 0. B. 23. C. 46. D. 92. 
 Câu 23: Một tế bào ở người đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân. Số lượng crômatit trong tế bào này là bao nhiêu?
 A. 0. B. 23. C. 46. D. 92. 
Câu 24: Một tế bào ở người thực hiện nguyên phân. Kết thúc kì cuối, số lượng tâm động trong tế bào này là bao nhiêu?
 A. 0. B. 23. C. 46. D. 92. 
Câu 25: Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua 3 lần từ một hợp tử sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào mới?   A. 8. B. 16. C. 32. D. 64. 
Câu 26: Ở một loài, hợp tử nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ ba, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 368 nhiễm sắc thể. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào con là 
 A. 46.            B. 92.                 C. 184.                   D. 368. 
Câu 27: Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ một hợp tử của những người mang 46 nhiễm sắc thể để tạo ra số tế bào mới với tổng số 368 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi, hãy xác định số tế bào mới được tạo thành. 
A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.
 Câu 28: Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 1600 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về 2 cực tế bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu?  A. 16 tế bào. B. 24 tế bào. C. 28 tế bào. D. 32 tế bào. 
Câu 29: Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 800 crômatit đang tiếp cận với thoi phân bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu? 
 A. 6 tế bào. B. 10 tế bào. C. 16 tế bào. D. 8 tế bào. 
Câu 30: Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 24. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào B lưỡng bội của loài tạo ra số tế bào ở thế hệ tế bào cuối cùng có tổng số 192 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Số đợt nguyên phân của tế bào B là bao nhiêu?  A. 3 đợt phân bào. B. 2 đợt phân bào. C. 5 đợt phân bào. D. 4 đợt phân bào.
Câu 31: Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 1600 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành 1 hàng ở mặt xích đạo của thoi phân bào của tế bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu?  
A. 16 tế bào. B. 64 tế bào. C. 28 tế bào. D. 32 tế bào. 
Câu 32: Hai hợp tử A và B nguyên phân một số đợt. Số đợt nguyên phân của A ít hơn B là 2 đợt. Tổng số tế bào con hình thành là 40 tế bào. Vậy số đợt nguyên phân của hợp tử A và B lần lượt là A. 1, 3. B. 3, 5. C. 4, 6. D. 5, 7. 
Câu 33: Ở một loài có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp NST thứ hai. Bộ NST của tế bào loài này ở kì sau của quá trình nguyên phân là 
A. AaBb.             B. AaBb AaBb.              C. AaAaBbBb.          D. AAAABBBBaaaabbbb. 
Câu 34: Ở một loài có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp NST thứ hai. Bộ NST của tế bào loài này ở kì cuối của quá trình nguyên phân là
 A. AAAABBBBaaaabbbb.          B. AaBb AaBb.           C.AaAaBbBb.       D. AaBb.
Câu 35: Một tế bào ở lớp đáy của biểu bì da người nguyên phân liên tiếp tạo ra một số tế bào mới có tổng số 736 nhiễm sắc thể. Số lần phân bào, số thoi phân bào được hình thành và phá vỡ trong quá trình đó là  
A. 2 lần phân bào và 3 thoi phân bào. B. 3 lần phân bào và 8 thoi phân bào. 
C. 4 lần phân bào và 15 thoi phân bào. D. 5 lần phân bào và 32 thoi phân bào. 
Câu 36: Chu kì nguyên phân của tế bào ruồi giấm là 11 giờ, thời gian thực hiện nguyên phân là 1 giờ. Tỉ lệ thời gian giữa các kì: kì đầu: kì giữa: kì sau: kì cuối là 3: 2: 2: 3. Khi hợp tử nguyên phân liên tiếp một số đợt, ở thời điểm 65 giờ 45 phút. Xác định số tế bào đang nguyên phân và số NST trong 1 tế bào? 
A. 64 tế bào, 8 NST kép. B. 16 tế bào, 8 NST đơn. 
C. 32 tế bào, 16 NST đơn. D. 32 tế bào, 8 NST kép 
Câu 37: Ở một loài có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp NST thứ hai. Bộ NST của tế bào loài này ở kì giữa của quá trình nguyên phân là 
A. AAaaBBbb.          B. AaBb.            C. AaAaBbBb.                 D. AAAABBBBaaaabbbb. 
Câu 38: Ở gà, 2n= 78. Một tế bào sinh dưỡng đang ở kì sau của quá trình phân bào. Hỏi số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu?  A. 39. B. 78. C. 117. D. 156. 
Câu 39: Ở cà chua 2n= 24. Một tế bào sinh dưỡng đang ở kì giữa của phân bào. Vậy số tâm động trong tế bào đó bằng bao nhiêu?  A. 12. B. 24. C. 36. D. 48. 
Câu 40: Ở ruồi giấm, 2n= 8. Quan sát một tế bào sinh dưỡng đang ở kì sau, người ta đếm được số tâm động là A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. 
Câu 41: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n= 18. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào, ở kì sau số nhiễm sắc thể trong tế bào là
 A. 36 nhiễm sắc thể đơn. B. 9 nhiễm sắc thể kép. 
C. 27 nhiễm sắc thể đơn. D. 45 nhiễm sắc thể kép. 
Câu 42.Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ?
a. Trung gian, đầu và cuối b. Đầu, giữa , cuối c. Trung gia , đầu và giữa 
d. Đầu, giữa , sau và cuối 
 Câu 43. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :
a. Trung thể 	c. Không bào b. Ti thể 	d. Bộ máy Gôn gi 
Câu 44. Cự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở 
a. Kỳ đầu 	c. Kỳ trung gian b. Kỳ sau 	d. Kỳ cuối 
Câu.45 Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
a. Phân li nhiễm sắc thể b. Nhân đôi nhiễm sắc thể 
c. Tiếp hợp nhiễm sắc thể d. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể 
Câu. 46 Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là :
a. Tách tâm động và phân li về2 cực của tế bào 
b. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép c. Không tách tâm động và dãn xoắn 
d. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 
Câu 47. Các tế bào con tạo ra nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với phân tử tế bào 
a. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể b. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể 
c. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể d. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể 
Câu 48. Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở :
a. Kỳ đầu và kì cuối 	c. Kỳ sau và kỳ cuối 
b. Kỳ sau và kì giữa 	d. Kỳ cuối và kỳ giữa 
Câu 49.Khi hoàn thành kỳ sau , số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
a. 4n, trạng thái đơn 	c. 4n, trạng thái kép b. 2n, trạng thái đơn 	d. 2n, trạng thái đơn 
Câu 50. Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là :
a. Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào b. Màng nhân và nhân con xuất hiện 
c. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn d. Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép 
Câu 51 . Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào :
a. Kỳ giữa 	c. Kỳ sau b. Kỳ đầu 	d. Kỳ cuối 
Câu 52. Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là:
a. Thoi phân bào biến mất b. các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn
c. Màng nhân và nhân con xuất hiện d. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi 
 Câu 53. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là :
a. 78 nhiễm sắc thể đơn b. 78 nhiễm sắc thể kép 
c. 156 nhiễm sắc thể đơn d. 156 nhiễm sắc thể kép 
Câu 54. Trong tế bào của một loài , vào kỳ giữa của nguyên phân , người ta xác định có tất cả16 crô ma tít. Loài đó có tên là :
a. Người 	c. Ruồi giấm b. Đậu Hà Lan 	d. Lúa nước 
Câu 55. Vào kỳ sau của nguyên phân , trong mỗi tế bào của người có :
a. 46 nhiễm sắc thể đơn b. 92 nhiễm sắc thể kép c. 46 crômatit d. 92 tâm động 
 Câu 56: Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân
C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau
Câu 57: Có các phát biểu sau về kì trung gian:
(1) Có 3 pha: G1, S và G2 (2) Ở pha G1, thực vật tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng
(3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép
(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào
Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Giải thích: Pha G2 diễn ra sự tổng hợp các chất còn lại cần cho quá trình phân bào, pha S diễn ra sự nhân đôi của NST.
Câu 58: Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào thực vật C. Tế bào động vật D. Tế bào nấm
Câu 59: Bệnh ung thư là 1 ví dụ về
A. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C. Chu kì tế bào diễn ra ổn định D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
Giải thích: các tế bào ung thư thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể do đó chúng phân chia liên tục tạo thành các khối u trong cơ thể.
Câu 60: Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là
A. Tế bào phân chia → nhân phân chia B. nhân phân chia → tế bào chất phân chia
C. nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc D. chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia
Câu 61: Thứ tự các kì trong giai đoạn phân chia nhân là
A. Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa B. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau
C. Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối D. Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối
Dùng các dữ kiện dưới đây để trả lời các câu hỏi 22 – 25
(1) Các NST kép dần co xoắn (2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến
(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện (4) Thoi phân bào dần xuất hiện
(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo
(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào
(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động (8) NST dãn xoắn dần
Câu 62: Các sự kiện diễn ra trong kì đầu của nguyên phân là. Số ĐA đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (124)
Câu 63: Các sự kiện diễn ra trong kì giữa của nguyên phân là
A. 1 B. 2 (5), (7) C. 3 D. 4 (124)
Câu 64: Có mấy sự kiện diễn ra ở kì sau của nguyên phân?
A. 1    B. 2    C. 3    D. 4
Câu 65: Những sự kiện nào diễn ra trong kì cuối của nguyên phân
A. 1 B. 2 (3), (8) C. 3 D. 4 (124)
Câu 66: Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
A. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối
C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
Câu 67: Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào?
A. trung thể    B. không bào C. ti thể    D. bộ máy Gôngi
Câu 68: Trong nguyên phân, hiện tượng các NST kép co xoắn lại có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li B. Thuận lợi cho sự nhân đôi NST
C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST D. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn
Giải thích: Trong quá trình nguyên phân NST kép đã co xoắn cực đại để thu gọn kích thước một cách tối đa thuận lợi cho sự phân li về hai cực tế bào.
Câu 69: Hiện tượng dãn xoắn của NST trong nguyên phân có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp NST B. Thuận lợi cho sự nhân đôi ADN, NST
C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST D. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn
Câu 70: Nói về sự phân chia tế bào chất, điều nào sau đây không đúng?
A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo
B. Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai bên
C. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn thành
D. Tế bào chất được phân chia đồng đều cho hai tế bào con
Giải thích: Chỉ có bộ NST được phân chia đồng đều cho các tế bào con.
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 31,32
Ở gà có 2n = 78. Quan sát dưới kính hiển vi thấy một nhóm tế bào đang nguyên phân, các NST đang xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
Câu 71: Trong 1 tế bào như thế có:
A. 78 NST đơn, 78 cromatit, 78 tâm động B. 78 NST kép, 156 cromatit, 78 tâm động
C. 156 NST đơn, 156 cromatit, 156 tâm động D. 156 NST kép, 312 cromatit, 156 tâm động
Câu 72: Một tế bào gà nguyên phân liên tiếp 3 lần cần môi trường cung cấp
 A. 624 NST đơn   B. 546 NST đơn C. 234 NST đơn   D. 624 NST kép
Câu 73. Các nhiếm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ :
a. Eo sơ cấp 	c. Tâm động b. Eo thứ cấp 	d. Đầu nhiễm sắc thể 
Câu 74.Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể b. Có một lần phân bào 
c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội 
Câu 75.Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :
a. Kỳ giữa I b. Kỳ trung gian trước lần phân bào I
c. Kỳ giữa II d. Kỳ trung gian trước lần phân bào II
Câu 76.Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở :
a. Kỳ giữa I và sau I b. Kỳ giữa II và sau II 
c. Kỳ giữa I và sau II d. Kỳ giữa I và giữa II 
Câu 77.Trong giảm phân , ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn b. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép 
c. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể d. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào 
Câu 78.Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn b. Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh 
c. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn d. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi 
Câu 79.Ở kỳ đầu I của giảm phân , các nhiễm sắc thể có hoạt động khác với quá trình nguyên phân là :
a. Co xoắn dần lại 	c. Gồm 2 crôntit dính nhau b. Tiếp hợp 	d. Cả a,b,c đều đúng 
Câu 80 .Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 
b. Nhiễm sắc thể dãn xoắn c. Thoi phân bào biến mất d. Màng nhân xuất hiện trở lại 
Câu 81.Các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ?
a. Một hàng 	 c. Ba hàng b. Hai hàng 	 d. Bốn hàng 
Câu 82. Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân và không có ở kỳ giữa của nguyên phân là :
a. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa b. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép 
c. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 
d. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào 
Câu 83.Sự tiếp hợp va trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào trong giảm phân ?
a. Kỳ đầu I	c. Kỳ giữa I b. Kỳ đầu II	d. Kỳ giữa II
Câu 84.Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của ácc nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là 
a.Phân li ở trạng thái đơn b.Phân li nhưng không tách tâm động 
c.Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào d.Tách tâm động rồi mới phân li 
Câu 85.Kết thúc kỳ sau I của giảm phân , hai nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng :
a. Hai chiếc cùng về môt cực tế bào b. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào 
c. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào d. Đều nằm ở giữa tế bào
Câu 86.Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân , các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái :
a. Đơn, dãn xoắn 	c. Kép, dãn xoắn b. Đơn co xoắn 	d. Kép, co xoắn 
Câu 87. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là :
a. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể b. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ 
c. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì d. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể 
Câu 88.Trong lần phân bào II của giảm phân , các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào sau đây ?
a. Sau II, cuối II và giữa II b. Đầu II, cuối II và sau II c. Đầu II, giữa II d . Tất cả các kỳ 
Câu 89.Trong quá trình giảm phân , các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?
a. Kỳ đầu II	c. Kỳ sau II b. Kỳ giữa II	 d. Kỳ cuối II
Câu 90. Trong giảm phân , cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây ?
a. Nhân đôi 	c. Tiếp hợp b. Trao đổi chéo 	d. Co xoắn 
Câu 91.Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là :
a.Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào b.Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền 
c.Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài 
d.Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể 
Câu 92.Trong 1 tế bào sinh dục của 1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất cả 16 crômatit. tên của loài nói trên là :
a. Đậu Hà Lan (2n = 14) 	c. Ruồi giấm (2n = 8) b. Bắp cải (2n = 18) 	 d. Củ cải (2n = 18) 
Câu 93. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì : 
a. Bằng nhau 	c. Bằng 2 lần b. Bằng 4 lần 	d. Giảm một nửa 
Câu 94. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là
2n = 40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :
a. 5	 b. 10	 c. 15	 d. 20
Câu 96: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Có sự phân chia nhân D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép
Câu 97: Kết thúc kì sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng nào sau đây?
A. Hai chiếc cùng về 1 cực tế bào B. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào
C. Mỗi chiếc về một cực tế bào D. Đều nằm ở giữa tế bào
Câu 98: Kết thúc giảm phân I, sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có
A. nNST đơn, dãn xoắn B. nNST kép, dãn xoắn
C. 2n NST đơn, co xoắn D. n NST đơn, co xoắn
Câu 99: Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân là
A. Tương tự như quá trình nguyên phân B. Thể hiện bản chất giảm phân
C. Số NST trong tế bào là n ở mỗi kì D. Có xảy ra tiếp hợp NST
Câu 100: Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
A. Kì sau II, kì cuối II và kì giữa II B. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau II
C. Kì đầu II, kì giữa II D. Tất cả các kì
Câu 101: Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là
A. Làm tăng số lượng NST trong tế bào B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST
Câu 102: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
(1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I
(2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian
(3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
(4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc
 Số phương án trả lời đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. sử dụng dữ kiện này trả lời câu hỏi 13 – 16
Câu 103: Ở kì sau I, trong mỗi tế bào có
A. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động B. 16 NST đơn, 0 cromatit, 16 tâm động
C. 8 NST kép, 8 cromatit, 8 tâm động D. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động
Câu 104: Ở kì sau II, trong mỗi tế bào có
A. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động B. 4 NST đơn, 0 cromatit, 4 tâm động
C. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm động D. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động
Câu 105: Số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp cho các tế bào đó hoàn thành giảm phân là
A. 80    B. 8    C. 16    D. 40
Câu 106: Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được là
A. 20    B. 10    C. 5    D. 1
Câu 37: Một loài (2n), giảm phân không có trao đổi chéo, tối đa cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2n    B. 22n    C. 3n    D. 2
Câu 108: Một loài (2n), khi giảm phân có k cặp NST xảy ra trao đổi chéo đơn tại 1 điểm, số loại giao tử tối đa thu được là
A.2n    B. 2n+k    C. 3n    D. 2
Câu 109: Một loài (2n), khi giảm phân có tối đa bao nhiêu cách sắp xếp NST trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I?
A. 2n    B. 2n+k    C. 2n-1    D. 2
Câu 110: Có x tế bào chín sinh dục tiến hành giảm phân, trong quá trình đó có bao nhiêu thoi phân bào được hình thành?
A. x    B. 2x    C. 3x    D. 4x
Câu 111: Một tế bào ở người đang ở kì trung gian. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu? A. 0. B. 23. C. 46. D. 92. 
Câu 112: Một tế bào ở người đang ở kì đầu của quá trình nguyên phân. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu? A. 0. B. 23. C. 46. D. 92. 
Câu 113: Một tế bào ở người đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu? A. 0. B. 23. C. 46. D. 92. 
Câu 114: Một tế bào ở người đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu? A. 0. B. 23. C. 46. D. 92. 
Câu 115: Một tế bào ở người thực hiện nguyên phân. Kết thúc kì cuối, số lượng NST trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?
 A. 0. B. 23. C. 46. D. 92. 
 Câu 116: Một tế bào ở người đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân. Số lượng crômatit trong tế bào này là bao nhiêu?
 A. 0. B. 23. C. 46. D. 92. 
Câu 117: Một tế bào ở người thực hiện nguyên phân. Kết thúc kì cuối, số lượng tâm động trong tế bào này là bao nhiêu?
 A. 0. B. 23. C. 46. D. 92. 
Câu 118: Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua 3 lần từ một hợp tử sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào mới?   A. 8. B. 16. C. 32. D. 64. 
Câu 119: Ở một loài, hợp tử nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ ba, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 368 nhiễm sắc thể. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào con là 
 A. 46.            B. 92.                 C. 184.                   D. 368. 
Câu 120: Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ một hợp tử của những người mang 46 nhiễm sắc thể để tạo ra số tế bào mới với tổng số 368 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi, hãy xác định số tế bào mới được tạo thành. 
A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.
 Câu 121: Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 1600 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về 2 cực tế bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu?  A. 16 tế bào. B. 24 tế bào. C. 28 tế bào. D. 32 tế bào. 
Câu 122: Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 800 crômatit đang tiếp cận với thoi phân bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu? 
 A. 6 tế bào. B. 10 tế bào. C. 16 tế bào. D. 8 tế bào. 
Câu 123: Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 24. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào B lưỡng bội của loài tạo ra số tế bào ở thế hệ tế bào cuối cùng có tổng số 192 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Số đợt nguyên phân của tế bào B là bao nhiêu?  A. 3 đợt phân bào. B. 2 đợt phân bào. C. 5 đợt phân bào. D. 4 đợt phân bào.
Câu 124: Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 1600 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành 1 hàng ở mặt xích đạo của thoi phân bào của tế bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu?  
A. 16 tế bào. B. 64 tế bào. C. 28 tế bào. D. 32 tế bào. 
Câu 125: Hai hợp tử A và B nguyên phân một số đợt. Số đợt nguyên phân của A ít hơn B là 2 đợt. Tổng số tế bào con hình thành là 40 tế bào. Vậy số đợt nguyên phân của hợp tử A và B lần lượt là A. 1, 3. B. 3, 5. C. 4, 6. D. 5, 7. 
Câu 126: Ở một loài có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp NST thứ hai. Bộ NST của tế bào loài này ở kì sau của quá trình nguyên phân là 
A. AaBb.             B. AaBb AaBb.              C. AaAaBbBb.          D. AAAABBBBaaaabbbb. 
Câu 127: Ở một loài có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp NST thứ hai. Bộ NST của tế bào loài này ở kì cuối của quá trình nguyên phân là
 A. AAAABBBBaaaabbbb.          B. AaBb AaBb.           C.AaAaBbBb.       D. AaBb.
Câu 12: Một tế bào ở lớp đáy của biểu bì da người nguyên phân liên tiếp tạo ra một số tế bào mới có tổng số 736 nhiễm sắc thể. Số lần phân bào, số thoi phân bào được hình thành và phá vỡ trong quá trình đó là  
A. 2 lần phân bào và 3 thoi phân bào. B. 3 lần phân bào và 8 thoi phân bào. 
C. 4 lần phân bào và 15 thoi phân bào. D. 5 lần phân bào và 32 thoi phân bào. 
Câu 129: Chu kì nguyên phân của tế bào ruồi giấm là 11 giờ, thời gian thực hiện nguyên phân là 1 giờ. Tỉ lệ thời gian giữa các kì: kì đầu: kì giữa: kì sau: kì cuối là 3: 2: 2: 3. Khi hợp tử nguyên phân liên tiếp một số đợt, ở thời điểm 65 giờ 45 phút. Xác định số tế bào đang nguyên phân và số NST trong 1 tế bào? 
A. 64 tế bào, 8 NST kép. B. 16 tế bào, 8 NST đơn. 
C. 32 tế bào, 16 NST đơn. D. 32 tế bào, 8 NST kép 
Câu 130: Ở một loài có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp NST thứ hai. Bộ NST của tế bào loài này ở kì giữa của quá trình nguyên phân là 
A. AAaaBBbb.          B. AaBb.            C. AaAaBbBb.                 D. AAAABBBBaaaabbbb. 
Câu 131: Ở gà, 2n= 78. Một tế bào sinh dưỡng đang ở kì sau của quá trình phân bào. Hỏi số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu?  A. 39. B. 78. C. 117. D. 156. 
Câu 132: Ở cà chua 2n= 24. Một tế bào sinh dưỡng đang ở kì giữa của phân bào. Vậy số tâm động trong tế bào đó bằng bao nhiêu?  A. 12. B. 24. C. 36. D. 48. 
Câu 133: Ở ruồi giấm, 2n= 8. Quan sát một tế bào sinh dưỡng đang ở kì sau, người ta đếm được số tâm động là A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. 
Câu 134: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n= 18. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào, ở kì sau số nhiễm sắc thể trong tế bào là
 A. 36 nhiễm sắc thể đơn. B. 9 nhiễm sắc thể kép. 
C. 27 nhiễm sắc thể đơn. D. 45 nhiễm sắc thể kép. 
Câu 135: Một hợp tử của một loài sinh vật đã nguyên phân 4 đợt liên tiếp, được môi trường nội bào cung cấp 120 nhiễm sắc thể đơn. Vậy bộ nhiễm sắc thể trong hợp tử bằng bao nhiêu?  A. 2n= 4. B. 2n= 8. C. 2n= 24. D. 2n= 44. 
Câu 136: Một tế bào của cá thể B nguyên phân liên tiếp 4 lần đã lấy từ môi trường nội bào nguyên liệu tạo ra với 240 nhiễm sắc thể đơn. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào trước khi bước vào quá trình phân bào là 
 A. 18.                                     B. 16.                  C. 14.                       D. 15. 
Câu 137: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có 2n= 8 nguyên phân 3 đợt liên tiếp. Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn hoàn toàn mới cho quá trình phân bào?  A. 48. B. 56. C. 112. D. 144. 
Câu 138: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n= 24. Quá trình nguyên phân từ một tế bào lá lưỡng bội của cà độc dược diễn ra liên tiếp 3 đợt. Nếu các tế bào được tạo ra đang ở kì giữa thì có tất cả bao nhiêu crômatit?  A. 284 crômatit. B. 184 crômatit. 
 C. 354 crômatit. D. 384 crômatit. 
Câu 139: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ NST 2n= 24 tiến hành 5 lần nguyên phân liên tiếp. Số crômatit trong các tế bào con ở kì giữa của lần nguyên phân cuối cùng là 
A. 1536.                              B. 384.                                C. 768.                                D. 192. 
Câu 140: Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào lưỡng bội của loài A tạo được 4 tế bào mới với 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài A là bao nhiêu?
  A. Bộ nhiễm sắc thể của loài A có 2n= 4. B. Bộ nhiễm sắc thể của loài A có 2n= 8. 
C. Bộ nhiễm sắc thể của loài A có 2n= 16. D. Bộ nhiễm sắc thể của loài A có 2n= 18. 
Câu 141: Ở người, bộ nhiễm sắc thể 2n= 46. Tổng số tế bào được sinh ra trong các thế hệ tế bào do quá trình nguyên phân từ 1 tế bào lưỡng bội của người là 62. Số nhiễm sắc thể có trong thế hệ tế bào cuối cùng ở trạng thái chưa nhân đôi là bao nhiêu? 
A. 1472 nhiễm sắc thể đơn. B. 1272 nhiễm sắc thể đơn. 
C. 1572 nhiễm sắc thể đơn. D. 1372 nhiễm sắc thể đơn. 
Câu 142: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có 2n= 8 nguyên phân 3 đợt liên tiếp. Ở kì đầu của lần nguyên phân thứ 3, trong tất cả các tế bào con có bao nhiêu NST? 
 A. 48. B. 32. C. 64. D. 16. 
Câu 143: Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ một hợp tử của những người mang 46 nhiễm sắc thể để tạo ra số tế bào mới với tổng số 368 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi, hãy xác định số lần phân bào của hợp tử?  
  A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 144: Một hợp tử của một loài sinh vật đã nguyên phân 4 đợt liên tiếp, được môi trường nội bào cung cấp 120 nhiễm sắc thể đơn. Vậy bộ nhiễm sắc thể trong hợp tử bằng bao nhiêu?  A. 2n= 4. B. 2n= 8. C. 2n= 24. D. 2n= 44. 
Câu 145: Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua 7 lần từ 2 hợp tử đã có bao nhiêu thoi phân bào được hình thành, phá huỷ?  
A. 128. B. 256. C. 127. D. 254. 
Câu 146: Ở một loài có bộ NST 2n= 2. Ký hiệu 2 NST là A, a. Bộ NST của tế bào loài này ở kì đầu là? 
A. AAaa.                           B. Aa.              C. AaAa.                            D. AaaA. 
Câu 147: Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua 3 lần từ một hợp tử của những người mang 46 nhiễm sắc thể để tạo ra số tế bào mới với bao nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi? A. 138. B. 368. C. 46. D. 736. 
Câu 148: Tế bào A có 2n= 8 nhiểm sắc thể nguyên phân 5 lần liên tiếp. Tế bào B có 2n= 14 nhiễm sắc thể nguyên phân 4 lần liên tiếp. Hỏi trong trường hợp nào môi trường nội bào đã cung cấp số lượng nhiễm sắc thể nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu nhiễm sắc thể?  
A. Trường hợp ở tế bào B và nhiều hơn 186 nhiễm sắc thể. 
B. Trường hợp ở tế bào A và nhiều hơn 150 nhiễm sắc thể. 
C. Trường hợp ở tế bào B và nhiều hơn 90 nhiễm sắc thể. 
D. Trường hợp ở tế bào A và nhiều hơn 38 nhiễm sắc thể. 
Câu 149.Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
a. Tế bào sinh dưỡng 	c. Giao tử 
b. Tế bào sinh dục chín 	d. Tế bào xô ma 
Câu 150.Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là :
a. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể b. Có sự phân chia của tế bào chất 
c. Có 2 lần phân bào d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 
Câu 151..Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
a. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng b. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín 
c. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể d. Cả a, b, c đều đúng 
II. TỰ LUẬN
Câu 1: So sánh điểm khác nhau cơ bản trong nguyên phân và giảm phân
Câu 2. Trong đột biến nhân tạo, muốn tạo ra ĐB gen hay ĐB nhân tạo thì nên tác động hoá chất vào pha nào cảu quá trình phân bào? Giải thích
Câu 3. Hoàn thiện bảng sau 
1. Quá trình nguyên phân
Kì
TG
KĐ
KG
KS
KC
NST Đơn
NST Kép
2. Quá trình giảm phân
Ở giảm phân I
 Kì
TG
KĐ
KG
KS
KC
NST Đơn
NST Kép
Ở giảm phân II
TG
KĐ
KG
KS
KC
NST Đơn
NST Kép
 Câu 4. Nguyên phân, giảm phân mang lại ý nghĩa gì cho tế bào và cho cơ thể sinh vật
Câu 5. Tế bào hồng cầu, tế bào thần kinh của người, tế bào trùng dày có kiểu phân bào khác nhau như thế noà? Giải thích.
Câu 6. Trong chu kì phân bào, có những điểm kiểm soát nào? Ý nghĩa của mỗi điểm kiểm soát đó. Nếu 1 trong những điểm kiểm soát đó bị hỏng sẽ xảy ra hiện tượng gì
Câu 7. Trong 2 tế bào dưới đây (tế bào 1, tế bào 2) mỗi tế bào đang ở kì nào của phân bào? Giải thích. Mỗi TB có bộ NST 2n là bao nhiêu?
Câu 8. Trong hình vẽ dưới đây thể hiện tế bào đang ở kì nào của phân bào? Giải thích. TB có bộ NST 2n là bao nhiêu?
Câu 8. 

File đính kèm:

  • docxon_tap_mon_sinh_hoc_lop_10_chuyen_de_phan_bao.docx