Ôn tập kiểm tra Giữa Học kì I môn Hóa học Lớp 11 năm học 2020- 2021
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra Giữa Học kì I môn Hóa học Lớp 11 năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập kiểm tra Giữa Học kì I môn Hóa học Lớp 11 năm học 2020- 2021
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN TỔ HÓA HỌC ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC 11 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 01 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 20 câu – 8 điểm Câu 1: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là axit? A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. CH3COONa Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li? A. Benzen. B. AgNO3. C. C2H5OH (ancol etylic) D. Saccarozơ. Câu 3: Một dung dịch có pH = 7. Môi trường của dung dịch là A. axit. B. bazơ. C. không xác định. D. trung tính. Câu 4: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Câu 5: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ? A. NH4Cl → NH3 + HCl B. NH4NO3 → NH3 + HNO3 C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D. NH4NO2 → N2 + 2H2O Câu 6. Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp? A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 Câu 7. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43- B. H+, HPO42-, PO43- C. H+, H2PO4-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- Câu 8: Phương trình ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion cho biết A. những ion tồn tại trong dung dịch. B. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. C. bản chất của phản ứng giữa các chất điện li. D. những ion có nồng độ lớn nhất trong dung dịch. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng? A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dạng hợp chất. B. Khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước. C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học. D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn. Câu 10: Cho từng chất FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 , Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 11: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước; (b) Khi đun nóng, muối amoni bị nhiệt phân hủy đều tạo khí NH3; (c) Đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm thu được khí có mùi khai; (d) Các muối amoni dễ bị phân hủy khi đun nóng. Số phát biểu không đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1 Câu 12: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng? A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3. Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. NaOH + HNO3. B. NaNO3 + CuSO4. C. H2SO4 + BaCl2. D. HCl + K2S Câu 14: Cho các chất: KOH, CH3COOH, NaNO3, Mg(OH)2, HCl. Số chất điện li mạnh là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3 Câu 15: Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì giá trị pH của 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2.10-4 M và H2SO4 4.10-4M là A. 3. B. 4. C. 5. D. 11. Câu 16. Một dung dịch chứa 0,02 mol NH4+, 0,01 mol SO42–; 0,01 mol CO32– và x mol Na+. Giá trị của x là A. 0,04 B. 0,06 C. 0,02 D. 0,03 Câu 17: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là: A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4 và H3PO4 D. K3PO4 và KOH Câu 18. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO? A. 48 B. 12 C. 6 D. 24 Câu 19. Cho dd X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M với 100 ml dd X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị V là A. 125. B. 150. C. 175. D. 250. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O (không có sản phẩm khử khác) có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu được lần lượt là (Cho: Al=27, N=14, O=16, H=1) A. 1,972 lít và 0,448 lít. B. 2,24 lít và 6,72 lít C. 2,016 lít và 0,672 lít. D. 0,672 lít và 2,016 lít II/ Tự luận: 2 Câu – 2 điểm Câu 1: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: a) NaCl + AgNO3. b) NaHCO3 + NaOH Câu 2: Khi nung 11,28 gam đồng (II) nitrat thu được 6,96 gam hỗn hợp 2 chất rắn. Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp chất rắn. TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN TỔ HÓA HỌC ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC 11 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 03 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 20 câu – 8 điểm Câu 1: Chất không điện ly là: A. NaCl B. NaOH C. HCl D. C2H5OH Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về muối trung hoà ? A. Muối trung hoà là muối mà dung dịch luôn có pH = 7 B. Muối trung hoà là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh C. Muối trung hoà là muối không còn hyđro trong phân tử D. Muối trung hoà là muối mà gốc axit không còn H có khả năng phân li ra H+ Câu 3. Trong dd HNO3 0,01M, tích số ion của H2O là A. [H+][OH–] = 1,0.10–14. B. [H+][OH–] < 1,0.10–14. C. [H+][OH–] > 1,0.10–14. D. Không xác định được. Câu 4. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi: A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng . D. Phản ứng không phải là thuận nghịch. Câu 5. Tính chất hóa học cơ bản của photpho là: A. Tính khử B. Tính lưỡng tính C. Tính oxi hóa D. Tính khử và tính oxi hoá Câu 6. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 7. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết ion PO43- A. AgNO3 B. HNO3 C. NaNO3 D. NaOH Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của axit nitric? A. Tổng hợp phân đạm. B. Sản xuất dược phẩm. C. Sản xuất thuốc nổ. D. Tổng hợp amoniac. Câu 9: Trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M có số mol của ion H+ và SO42- lần lượt là: A. 0,02 và 0,01 B. 0,04 và 0,02 C. 0,02 và 0,02 D. 0,2 và 0,4 Câu 10. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion: A. Na+ , Cu2+ , Cl- , OH- B. Na+ , Ba2+ , Cl- , SO42- C. K+ , Ba2+ , Cl- , OH- D. Ag+ , Ba2+ , Cl- , OH- Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử C. Phân tử nitơ còn một cặp e chưa tham gia liên kết D. Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni? A. Kém bền với nhiệt. B. Tất cả các muối amoni tan trong nước. C. Đều là chất điện li mạnh. D. Dung dịch muối amoni luôn có môi trường bazơ. Câu 13: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây? A. NO2. B. N2O5. C. NH4NO3. D. N2. Câu 14: Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là: A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng. B. CuO không thay đổi màu. C. CuO từ đen chuyển thành đỏ. D. CuO chuyển từ đen sang xanh Câu 15: Dung dịch HCl 0,001M thì: A. pH=3 và làm quì tím hoá đỏ B. pH=11 và làm quì tím hoá xanh C. pH=3 và làm quì tím hoá xanh D. pH=11 và làm quì tím hoá đỏ Câu 16: Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2– + 2H+ → H2S là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra là (ở đktc) A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 18. Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, dung dịch muối thu được có nồng độ mol A. 0,55 M B. 0,33 M C. 0,22 M D. 0,66 M Câu 19: Trộn 100ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dd (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X giá trị pH của X là ? A. 1 B. 2 C. 7 D. 6 Câu 20: Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là: A. 70%. B. 25%. C. 65%. D. 75%. II/ Tự luận: 2 câu – 2 điểm Câu 1. Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cu2+, a mol SO42–. Thêm lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Tìm giá trị của m? Câu 2: Hòa tan hòa toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch HNO3 30% (loãng, dư) thu được 2,24 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu biết lượng HNO3 dùng dư 20% so với lượng phản ứng. (Cho: Al=27, H=1, N=14, O=16) TRƯỜNGTHPT NGÔ QUYỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021 Tổ HÓA HỌC MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm) Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Muối ăn là chất điện li. B. Axit axetic là chất điện li yếu. C. Canxi hiđroxit là chất không điện li. D. Etanol là chất không điện li. Câu 2: Chất nào sau đây là muối axit? A. Na2CO3. B. CH3COONa. C. NH4Cl. D. Na2HPO4. Câu 3: Cho các chất sau: HCl, NaOH, HClO, Ca(OH)2, KCl, HNO3. Số axit theo A-rê-ni-ut là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Trong dung dịch NaOH 0,01M ở 25oC tích số ion của nước A. = 1,0.10-14. B. = 14. C. < 1,0.10-14. D. > 1,0.10-14. Câu 5: Giá trị pH của dung dịch có [H+] =10-4M là A. 4. B. 10. C. 6. D. 14. Câu 6: Cho các ion: Al+, Ag+, Na+, NO3 -, OH-, Cl-. Các ion c ng tồn tại đồng thời trong dung dịch là: A. Fe3+, Na+, OH-. B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3 -. C. Ag+, NO3 -, Cl-. D. Fe3+, Na+, OH- Câu 7: Phản ứng giữa Na2CO3 và HCl trong dung dịch có phương trình ion thu gọn là A. Na+ + Cl- ® NaCl B. 2H+ + CO3 2- ® CO2+ H2O C. HCl + CO3 2- ® HCO3- D. Na2CO3 + 2H+ ® 2Na+ + CO2+ H2O Câu 8: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. HCl + Cu(OH)2. B. CuCl2 + AgNO3. C. KOH + CaCl2. D. Na2SO4 + Ba(NO3)2. Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng? Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng. Photpho đỏ là chất bột màu đỏ, có cấu trúc polime. Photpho trắng tan nhiều trong nước. Ở nhiệt độ thường,photpho trắng phát quang trong bóng tối. Câu 10: Tính chất hóa học của N2 là tính A. khử và oxi hóa. B. axit và bazơ. C. axit và oxi hóa. D. bazơ và khử. Câu 11: Chất dùng để tạo độ xốp cho bánh là A. (NH4)3PO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NaCl. Câu 12: Cho NH3 vào lần lượt các dung dịch: KCl, H2SO4, FeCl2, BaCl2, AlCl3. Số trường hợp có kết tủa sau phản ứng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 13: Để điều chế 17 gam NH3 với hiệu suất 80% thì thể tích H2 và N2 cần dùng lần lượt là (Cho: N=14, H=1) A. 11,2 lít và 33,6 lít. B. 22,4 lít và 66,6 lít. C. 42 lít và 14 lít. D. 12 lít và 36 lít Câu 14: Muối nào sau đây không tan trong nước? A. CaHPO4. B. (NH4)3PO4. C. K3PO4. D. Ba(H2PO4)2. Câu 15: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch. Khối lượng các muối khan thu được là (Cho: Na=23, P=31, H=1, O=16) Câu 16: HNO3 không phản ứng với A. Ag. B. Sn. C. Au. D. Cu Câu 17: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí N2O, N2 tỉ lệ mol 1:1, không có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho: Al=27, N=14, O=16) A. 35,1. B. 40,5. C. 48,6. D. 13,5. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? Phải bảo quản phân đạm ở nơi khô ráo. Urê có công thức hóa học là (NH4)2CO. Supephotphat kép là hỗn hợp muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân người ta dựa vào phần trăm về khối lượng P. Câu1 9: Khi cho urê vào dung dịch Ca(OH)2 thì A. chỉ xuất hiện khí mùi khai. chỉ xuất hiện kết tủa màu trắng. không có hiện tượng gì xảy ra. xuất hiện kết tủa trắng và sinh khí có mùi khai. Câu 20. Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+ , 0,05 mol Mg2+ , 0,06 mol Cl- và a mol SO24- . Giá trị của a là A. 0,07. B. 0,06. C. 0,05. D. 0,1. Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học dạng ion rút gọn của các phản ứng xảy ra (nếu có) trong các trường hợp sau: a. Na2S + HCl b. Fe2(SO4)3 + NaOH c. NaHCO3 + NaOH d. Mg(OH)2 + HCl Câu 2: Hòa tan hòa toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch HNO3 30% (loãng, dư) thu được 2,24 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu biết lượng HNO3 dư 20% so với lượng phản ứng. (Cho: Al=27, H=1, N=14, O=16) Trường THPT NGÔ QUYỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021 Tổ Hóa học MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm) Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do A. sự dịch chuyển của các electron B. sự dịch chuyển của các cation C. sự dịch chuyển của các phân tử hòa tan D. sự dịch chuyển của cả anion và cation Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh A. BaCl2 B. H3PO4 C. BaSO4 D. H2S Câu 3: pH của dd HCl 10-2 M là A. 4 B. 2 C. 3 D 5 Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. Câu 5 Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 2 C.3 D. 1,5 Câu 6 Phản ừng nào sau đây không xảy ra A. HCl + KOH ® B. CaCO3 + H2SO4 (loãng) ® C. KCl + NaOH ® D. FeCl2 +NaOH ® Câu 7: Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl– và d mol NO3–,. Biểu thức nào sau đây đúng? A. 2a – 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c – d D. a + b = 2c + 2d Câu 8. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl-, y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A.0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 ® 2NH3 B. N2 + 6Li ® 2Li3N C. N2 + O2 ® 2NO D. N2 + 3Mg ® Mg3N2 Câu 10. Hai kho¸ng vËt chÝnh cña photpho lµ : A. Apatit vµ photphorit. B.Photphorit vµ cacnalit. C. Apatit vµ ®olomit. D.Photphorit vµ ®olomit. Câu 11: Chất nào dưới đây được dùng làm bột nở, làm xốp bánh: A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. NaNO3. D. Na2CO3. Câu 12: NH3 không phản ứng với chất nào sau đây: A. Natri. B. HCl. C. Photpho. D. Oxi. Câu 13: Tã lót trẻ em sau khi giặt sạch vẫn lưu giữ một lượng amoniac. Để khử sạch hoàn toàn amoniac trong tã lót, ta nên cho vào nước giặt xả cuối cùng một ít A. nước gừng tươi. B. phèn chua. C. muối ăn. D. giấm ăn. Câu 14: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào: A. Ag2O, O2 B. Ag2O, NO2 , O2 C. Ag2O, NO2 D. Ag, NO2 ,O2 Câu 15: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng? A. 24 gam B. 75 gam C. 50 gam D. 16 gam Câu 17: Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43-, H2PO4-. B. H+, PO43- C. H+, PO43-, HPO42-. D. H+, PO43-, HPO42-, H2PO4-. Câu 18: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0). B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí. C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình. Câu 19: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 20: Nung m gam Cu(NO3)2 sau thời gian thì dừng lại làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm đi 0,54g so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là A. 1,88g B. 0,47g C. 9,4g D. 0,94g Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm) Câu 1: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: a) NaCl + AgNO3. b) NaHCO3 + HCl. c) CH3COONa + HCl. d) BaCl2 + Na2CO3. Câu 2: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồn NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 1. Tính Thể tích hỗn hợp khí A (đktc)?
File đính kèm:
- on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_202.doc