Nội dung và kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10 năm học 2018- 2019

docx 3 trang Mạnh Hào 13/04/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung và kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10 năm học 2018- 2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung và kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10 năm học 2018- 2019

Nội dung và kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10 năm học 2018- 2019
NỘI DUNG VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 2018-2019 MÔN TOÁN
A.1. Ma trận đề môn toán 10
Chủ đề
Số tiết
Số câu trắc nghiệm
Số bài 
tự luận
(TH-VD)
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
ĐS. Chương I,II, III. Mệnh đề
3
1
1
Tập hợp
5
2
1
1
Hàm số
2
1
1
HS bậc nhất. HS bậc 2
4
1
1
1(2 đ)
Đại cương PT
2
1
1
PT, HPT bậc nhất nhiều ẩn
4
1
1(2 đ)
HH-Chương I-II. Các định nghĩa
2
1
1
Tổng hiệu hai véctơ
3
1
1
Tích của một số với véctơ
3
1
1
Hệ trục toạ độ
3
1
1 (1 đ)
Giá trị LG của một góc
3
1
1
Tích vô hướng của 2 vectơ
3
1
1 (1 đ)
Cộng
34
12
4
4
2
4
B. Nội dung ôn tập: Bám sát bài tập , bài tập ôn chương có trong SGK.
C. Hính thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 câu- 4 điểm)
Học sinh chọn và dùng bút chì đen tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 bài - 6 điểm)
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi
ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2018-2019
Môn Toán- Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 câu- điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? 
	A. 2 + 3 = 7	B. 9 là số nguyên tố
	C. x2 + x = 2, xє N	D. 18 là số chẵn
Câu 2: Cho tập hợp A=1;2;a, số các tập con của tập hợp A là:
A. 2 	B. 6 	C. 8 D. 7
Câu 3. Tập (-2; 4) \ [1; 5] bằng tập nào sau đây?
	A. (-2; 1).	B. (-2; 1].	C. (-2; 2).	D. (-2; 5).
Câu 4: Hàm số có tập xác định là: 
 	A. R\{1}. 	B. [1; +∞). 	C. (1; +∞).	D. R .
Câu 5: Đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Khi đó a + b bằng
1	B. 5	C. -1	D. 3
Câu 6: Số nghiệm của phương trình là: 
	A. 0 	B. 1 	C. 2 	D. 3
Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ?
A. 4	 	B. 8	 	C.10	 	D. 12
Câu 8. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 9. Cho tam giác ABC đều cạnh a, có G là trọng tâm, khi đó bằng.
A. a	 	B. a	 	C. a	 	D. a
Câu 10: Giá trị biểu thức B = 4a.sin900-3a.tan450 + 4a.cos1200 là:
A. - a 	B. a 	C. 3a 	 D. 4a
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1(2 điểm) 	a/ Lập bảng biến thiên của parapol (P): y=x2-4x+2
 	b/ Định m để (P): y=x2-4x+2 cắt đường thẳng y = 2x + m tại 2 điểm phân biệt.
Bài 2 (2 điểm) 	a/ Giải phương trình 3x+1=x-1 
	b/ Một công ty Taxi có 85 xe chỡ khách gồm 2 loại, xe chỡ được 4 khách và xe chỡ được 7 khách. Dùng tất cả xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại?
Bài 3 ( 2 điểm) Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(- 4; 3). 
a/ Tìm tọa độ trung điểm của AB và tọa độ u=-3AB.
b/ Tìm tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho AC = BC.
BÀI TẬP ÔN TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho các tập hợp sau:
 ; ; 
a) Liệt kê các phần tử của 3 tập hợp A, B, C.
b) Xác định các tập hợp sau: A ∩ B, B∩C, A∪B, A\B, B\A.
Bài 2: Cho các tập hợp A = {xÎR| x > 4}, B = {xÎR| 1≤ x < 8}.
a) Hãy viết lại các tập hợp A, B dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b) Tìm , A\B, CRA.
Bài 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a) y = -2x2 + 3 	b) y = x2 - 4x + 3	
c) y = -2x2 + 3x + 5 	d) .
Bài 4: Tìm Parabol :, biết rằng Parabol :
a) Đi qua hai điểm và .
b) Đi qua A(-1 ; 1) và có hoành độ đỉnh bằng 1.
c) Có đỉnh I(-2 ; -1)
d) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm M(3 ; 0).
Bài 5: Giải các phương trình 
a) 	b) 	c) 4x-9=3-2x 
d) 	e) 	f) 
Bài 6: Cho phương trình x2 – (2m + 3)x + 2m + 2 = 0 (1)
a) Tìm m để (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 
b) Tìm m để (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn
Bài 7: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2.
II. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm các véctơ cùng phương với OA, các vectơ bằng OC.
Bài 2: Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: 
Bài 3: Cho tam giác ABC, gọi AM là đường trung tuyến, gọi I là trung điểm AM. Chứng minh rằng .
Bài 4: Trong mp Oxy, cho các điểm A(– 4 ; 5) , B(1 ; 2) ,C(2 ; – 3).
a) Tính tọa độ các vectơ u=2AB-3BC.
b) Tính dộ dài các đoạn thẳng AB, BC và AC.
c) Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
d) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. 
.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_va_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2.docx