Nội dung trắc nghiệm ôn tập Học kì I môn Tin học Lớp 10 năm học 2020- 2021
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung trắc nghiệm ôn tập Học kì I môn Tin học Lớp 10 năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung trắc nghiệm ôn tập Học kì I môn Tin học Lớp 10 năm học 2020- 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA BỘ MƠN TIN HỌC NỘI DUNG ƠN TẬP KIỂM TRA HKI MƠN TIN HỌC LỚP 10 NĂM HỌC 2020 – 2021 I. Nội dung kiểm tra CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 (20 câu): Câu 1: Mục đích của việc khởi động lại máy tính là gì? A. Kiểm tra các thiết bị ngoại vi B. Điều khiển hoạt động máy tính C. Nạp lại hệ điều hành vào bộ nhớ trong D. Nạp điện nguồn lại cho máy tính Câu 2: Trong Windows, qui định tên tập tin cĩ độ dài tối đa là: A. 16 ký tự B. 32 ký tự C. 255 ký tự D. 256 ký tự Câu 3: Đường dẫn đến tệp TRUYỆN CƯỜI.DOC là: A. THƯ VIỆN\TỰ NHIÊN\TỐN\TRUYỆN CƯỜI.DOC B. THƯ VIỆN\TỰ NHIÊN\VẬT LÍ\TRUYỆN CƯỜI.DOC C. THƯ VIỆN\XÃ HỘI\VĂN HỌC\TRUYỆN CƯỜI.DOC D. THƯ VIỆN\ XÃ HỘI \LỊCH SỬ\TRUYỆN CƯỜI.DOC Câu 4: Trong hệ điều hành MS DOS tên tệp thường gồm cĩ hai phần, phần tên và phần mở rộng. Phần tên cĩ tối đa là bao nhiêu kí tự: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 5: Người sử dụng cĩ thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây A. Chỉ bằng dịng lệnh (Command). B. Đưa vào các lệnh (Command hoặc chọn trên bảng chọn (Menu)) C. Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu) D. Chỉ bằng "giọng nĩi" Câu 6: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện A. Ấn nút cơng tắc nguồn (Power) B. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính) C. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính D. Ấn phím F10 Câu 7: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ): A. Restart B. Shut down C. Stand by D. Restart in MS DOS Mode Câu 8: MS DOS là hệ điều hành thuộc loại: A. Đa nhiệm một người sử dụng B. Đa nhiệm nhiều người sử dụng C. Đa nhiệm D. Đơn nhiệm một người sử dụng Câu 9: Ở Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào: A. MS DOS B. LINUX C. WINDOWS D. UNIX Câu 10: Để xĩa Folder hoặc (File) ta thực hiện: A. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào phải vào phần đã chọn B. Chọn Folder (hoặc File) và nháy đúp chuột vào phải vào phần đã chọn C. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút PASTE trên thanh cơng cụ D. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút DELETE trên bàn phím Câu 11: Để tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện, khi ra khỏi hệ thống (kết thúc cơng việc). Người sử dụng thực hiện: A. Rút nguồn điện để tắt máy tính B. Chọn tùy chọn STAND BY C. Chọn tùy chọn SHUT DOWN D. Chọn tùy chọn RESTART Câu 12: Tên File nào sau đây là sai ? A. CAIRANG.doc B. Word.doc C. CANTHO.doc D. baitap:1.doc Câu 13: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống: A. Hệ điều hành Windows B. Chương trình Pascal 7.0 C. Chương trình quét virus D. Phền mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word Câu 14: Hệ điều hành được lưu trữ trong: A. CPU B. RAM C. ROM D. bộ nhớ ngồi Câu 15: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây sai quy tắc: A. Thoi?lai.DOC B. Angle_Monkey.Pas C. Tinhoc.XLS D. My Computer Câu 16: Trong cửa sổ My Computer, biểu tượng được dùng để: A. Đĩng cửa sổ ứng dụng đang làm việc B. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar C. Phĩng to cửa sổ ứng dụng tồn màn hình D. Thay đổi kích cỡ cửa sổ Câu 17: Để khởi động lại máy tính ta thực hiện: A. Ấn nút Reset trên máy tính B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + DEL C. Ấn nút Power trên máy tính D. Nhấn tổ hợp phím ALT + F4 Câu 18: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện: A. Kích thước của tệp B. Kiểu tệp C. Ngày giờ thay đổi tệp D. Tên thư mục chứa tệp Câu 19: Để xố một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xố rồi thực hiện cách nào trong các cách dưới đây? A. Nhấn phím Delete B. Nhấn tổ hợp phím Shift + D C. Nhấn tổ hợp phím Alt + D D. Nhấn phím Space Câu 20: Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện các nào ? A. Chọn Start è Find, rồi gõ tên ứng dụng B. Chọn Start è Accessories, tìm và chọn ứng dụng C. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng D. Chọn Start è All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng 2. Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 (39 câu): Câu 1: Học tin học là: A. Học cách sử dụng chuột B. Học cách điều khiển bn phím C. Học cách sử dụng máy tính v học cách điều khiển máy tính C. Học cách điều khiển bn phím v chuột Câu 2: Đơn vị đo lượng thơng tin cơ sở là: A. Byte B. Bit C. GB D. GHz Câu 3: Mã hố thơng tin là quá trình: A. Đưa thơng tin vào máy tính B. Chuyển thơng tin về bit nhị phân C. Nhận dạng thơng tin C. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác Câu 4: Tại sao phải mã hố thơng tin? A. Để thay đổi lượng thơng tin. B. Làm cho thơng tin phù hợp với dữ liệu trong máy. C. Để chuyển thơn tin về dạng câu lệnh của ngơn ngữ máy. D. Tất cả đều đúng. Câu 5: 1 byte cĩ thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau: A. 8 B. 255. C. 65536 D. 256 Câu 6: Bộ mã Unicode dùng bao nhiêu bit để mã hố các kí tự: A. 8 B. 16 C. 32 D. 65536 Câu 7: Số 13010 (hệ thập phân) cĩ thể biểu diễn ở hệ nhị phân là: A. 11000000 B. 10000010 C. 01000000 D. 10000011 Câu 8: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AB16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân cĩ dạng: A. 11001010 B. 00111010 C. 10100011 D. 10101011 Câu 9: Thơng tin được phân loại gồm: A. Hai loại: số và văn bản. B. Hai loại: số và phi số. C. Hai loại: tạp chí và phim ảnh. D. Ba loại: văn bản, hình ảnh và âm thanh. Câu 10: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị: A. ROM B. RAM C. Băng từ D. Đĩa từ Câu 11: Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử: A. Cĩ tốc độ xử lí thơng tin nhanh, độ chính xác cao. B. Cĩ thể làm việc khơng mệt mỏi trong suốt 24 giờ/ngày. C. Lưu trữ một lượng lớn thơng tin trong một khơng gian hạn chế. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 12: Bộ nhớ ngồi bao gồm những thiết bị: A. Đĩa cứng, đĩa mềm. C. Các loại trống từ, băng từ . B. Đĩa CD, flash. D. Tất cả các thiết bị nhớ ở trên. Câu 13: Một hệ thống máy tính cĩ bao nhiêu ổ đĩa: A. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng. B. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng. C. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM. D. Tuỳ theo sự lắp đặt. Câu 14: Hệ đếm la mã là hệ A. Phụ thuộc vào vị trí; B. Khơng phụ thuộc vào vị trí; C. Dùng biểu diễn thơng tin dạng hình ảnh; D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 15: ROM là A. Bộ nhớ trong; B. Bộ phận đưa dữ liệu vào; C. Bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu; D. Bộ nhớ trong cĩ thể đọc và ghi dữ liệu Câu 16: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhĩm thiết bị ngoại vi: A. Bàn phím B. CPU C. RAM D. ROM Câu 17: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện. Hy chọn phương án đúng: A. Thơng tin trong bộ nhớ trong bị mất hết B. Thơng tin trên RAM bị mất, thơng tin trên ROM khơng bị mất C. Thơng tin trên đĩa sẽ bị mất D. Thơng tin được lưu trữ lại trong màn hình Câu 18: Bộ nhớ nào trong các bộ nhớ sau thuộc loại truy cập ngẫu nhiên: A. Đĩa từ B. Đĩa CD C. Băng từ D. RAM Câu 19: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu: A. Bàn phím B. Máy in C. Chuột D. Máy Scan Câu 20: Thơng tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đĩ là: A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh Câu 21: Đơn vị cơ bản đo lượng thơng tin là: A. bit B. kg C. Hz D. km Câu 22: Một MB (Megabai) bằng: A. 210 KB B. 1024 byte C. 210 bit D. 1024 GB Câu 23: Số 25 ở hệ thập phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ nhị phân sẽ là: A. 10111 B. 11001 C. 11101 D. 11110 Câu 24: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là: A. 105 B. 106 C. 107 D. 108 Câu 25: Số 1100101011111110 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ hexa sẽ là: A. FEDA B. CAFE C. DAFE D. FECA Câu 26: Hệ thống tin học gồm 3 thành phần đĩ là: A. Bộ nhớ ngồi, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người B. Phần cứng, bộ nhớ trong, sự quản lí và điều khiển của con người C. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người D. Bộ xử lí trung tâm, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người Câu 27: Khi nĩi độ phân giải của màn hình là 640 ´ 480 điều này cĩ nghĩa là: A. Màn hình cĩ 640 dịng, mỗi dịng cĩ 480 điểm ảnh. B. Màn hình cĩ 640 cột và 480 dịng. C. Màn hình cĩ 480 dịng, mỗi dịng cĩ 640 điểm ảnh. D. Màn hình cĩ 480 cột và 640 dịng. Câu 28: Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) của máy tính gồm các bộ phận nào? A. Memory B. CU & ALU C. RAM & ROM D. RAM Câu 29: Ngành tin học được hình thành và phát triển là do việc sáng tạo ra máy tính và A. nhu cầu khai thác tài nguyên B. nhu cầu khai thác thơng tin C. nhu cầu phát triển kinh tế D. nhu cầu khai thác chất xám Câu 30: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào? A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 B. A, B, C, D, E, F C. 0, 1 D. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.,A, B, C, D, E, F Câu 31: Một số chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn chứa trong A. CPU B. Ram C. Rom D. Đĩa cứng Câu 32: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất: A. Phần mềm hệ thống; B. Phần mềm ứng dụng; C. Phần mềm tiện ích; D. Phần mềm cơng cụ. Câu 33: 29. Hình ảnh nào sau đây thể hiện thơng tin dang văn bản A. B. C. D. Câu 34: 30. Trong các hình sau đây, hình nào thể hiện lĩnh vực trí tuệ nhân tạo: A. Thiết kế ơ tơ B. “Chào ngài” C. Thực hành D. Viễn thơng Câu 35: Bộ nhớ trong của máy tính gồm cĩ : A. RAM và ROM B. Đĩa cứng và đĩa mềm C. ROM D. CU v ALU Câu 36: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ trong: A. B. C. D. Câu 37: Máy tính là một cơng cụ dùng để: A. Xử lý thơng tin B. Chơi trị chơi C. Học tập D. Cả A, B, C đều đúng Câu 38: Một Bit bằng bao nhiêu Byte? A. 1 B. 6 C. 1/8 D. 8 Câu 39: Hãy cho biết 1Megabyte được tính bằng bao nhiêu Byte: A. 1024 B. 220 C. 230 D. 240 2. Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 (65 câu): Câu 1: Với cách gõ tiếng Việt theo kiểu VNI, ta dùng cách nào để thể hiện tiếng Việt cĩ dấu: A. Các chữ cái qui ước B. Các phím số từ 1 đến 9 C. Các kí tự đặc biệt D. Các kí tự chữ và số Câu 2: Để cĩ thể soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt, người sử dụng cần cĩ: A. Chương trình gõ tiếng Việt VietKey B. Một chương trình gõ tiếng Việt bất kỳ C. Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word) và một chương trình gõ tiếng Việt D. Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word) Câu 3: Chương trình nào sau đây chuyên dùng để soạn thảo văn bản: A. Microsoft Power Point B. Microsoft Exel C. Microsoft Word D. Microsoft Front Page Câu 4: Với cách gõ tiếng Việt theo kiểu Telex, ta dùng cách nào để thể hiện tiếng Việt cĩ dấu: A. Các phím số từ 1 đến 9 B. Các chữ cái qui ước C. Các ký tự đặc biệt D. Các ký tự chữ và số Câu 5: Để mở một File cĩ sẳn trên máy tính, thơng thường ta thực hiện: A. Nháy đúp chuột tri vào tên File cần mở B. Nháy chuột tri vào tên File cần mở C. Vào menu File\Open D. Nháy chuột vào tên File cần mở Câu 6: Với văn bản được soạn thảo trên máy tính, người sử dụng: A. Cĩ thể sửa, in ra giấy, lưu trữ lâu dài, chia sẽ cho nhiều người,... B. Chỉ cĩ thể xem C. Chỉ cĩ thể in ra máy in D. Chỉ cĩ thể lưu trữ trong một máy tính Câu 7: Trong MS Word khi gõ văn bản kết thúc một đoạn, muốn chuyển sang đoạn mới ta ấn phím nào: A. Mũi tên di chuyển xuống B. Shift+Enter C. Ctrl+Enter D. Enter Câu 8: Bộ Font cho bảng mã TCVN3 (ABC) được đặt tên với tiếp đầu ngữ là: A. VNI- B. VN C. 1 chữ cái hoa (Arial, Tohoma, Times New Roman, ...) D. .Vn Câu 9: Bộ Font cho bảng mã VNI được đặt tên với tiếp đầu ngữ là: A. .Vn B. VNI- C. VN D. 1 chữ cái hoa (Arial, Tohoma, Times New Roman, ...) Câu 10: Để đĩng một cửa sổ ta nháy chuột vào nút nào ở gĩc trên bên phải của cửa sổ hiện hành: A. Close B. Maximize C. Restore D. Minimize Câu 11: Trong MS Word khi gõ văn bản đến cuối dịng, để chuyển sang dịng tiếp theo (trong cùng một đoạn) ta thực hiện: A. Ấn phím Enter B. Ấn phím Shift+Enter C. Gõ tiếp tục, khi đến cuối dịng sẽ tự động chuyển sang dịng tiếp theo D. Ấn phím Ctrl+Enter Câu 12: Để thu gọn một cửa sổ xuống thanh trạng thái ta chọn nút lệnh: A. Minimize B. Close C. Maximize D. Restore Câu 13: Để mở rộng cửa sổ ra tồn màn hình ta chọn nút lệnh: A. Maximize B. Minimize C. Restore D. Close Câu 14: Để mở một chương trình ứng dụng, thơng thường ta thực hiện các thao tác nào: A. Start\ All Programs -> chọn chương trình cần mở B. Start\Program C. Nháy chuột phải vào biểu tượng chương trình ứng dụng D. Nháy chuột vào biểu tượng chương trình ứng dụng Câu 15: Bộ Font sử dụng cho bộ bảng mã Unicode là: A. 1 chữ cái hoa (Arial, Tohoma, Times New Roman, ...) B. .VnTime C. VNI-Times D. VN-Helve Câu 16: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dịng trong khi ta gõ văn bản B. Các hệ soạn thảo đều cĩ phần mềm xử lý chữ Việt nên ta cĩ thể soạn thảo văn bản chữ Việt C. Trang màn hình và trang in ra giấy luơn cĩ cùng kích thước D. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu Câu 17: Muốn chọn lề cho trang văn bản sau khi vào Page Layout / Page setup và chọn A. Page Size B. Margins C. Page Source D. Layout Câu 18: Muốn định dạng chỉ số trên cho một văn bản ta dùng A. Chọn văn bản B. Chọn Home / Font C. Chọn Effects trong hộp thoại Font sau đĩ chọn Superscript D. Thao tác như A, rồi đến B, rồi đến C Câu 19: Khi thao tác Page Layout / Page setup / Margins rồi Chọn Left =3cm, Right=2cm cĩ nghĩa là: A. Định dạng lề phải bằng 2cm B. Định dạng lề trái bằng 3cm C. Định dạng lề trên bằng 2cm D. Định dạng lề trái bằng 3cm và lề phải bằng 2cm Câu 20: Chức năng của phần mềm Micrsoft Word là gì? A. Tính tốn B. Chạy các chương trình ứng dụng C. Viết chương trình D. Soạn thảo văn bản Câu 21: Khi chọn phơng .VnTime để soạn thảo văn bản thì bảng mã hỗ trợ gõ tiếng Việt phải là: A. Vni-Windows B. Unicode C. TCVN3 D. Telex Câu 22: Để định dạng cụm từ “Tin học” thành “Tin học”, sau khi chọn cụm từ đĩ, ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl - B B. Ctrl - I C. Ctrl - U D. Ctrl – R Câu 23: Muốn định dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải thực hiện: A. Chọn tồn bộ văn bản đĩ B. Chọn Home / Paragraph C. Khơng cần chọn đoạn văn bản đĩ D. Đặt con trỏ văn bản tại đoạn văn bản đĩ Câu 24: Để định dạng trang, ta thực hiện như sau: A. Page Layout è Page Setup B. Insertè Page setup C. Homeè Page setup D. Referencesè Page setup Câu 25: Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng dấu chấm (.) được gọi là: A. Câu B. Từ C. Kí tự D. Đọan Câu 26: Trong hộp thoại Print, để in trang hiện thời thì trong mục Page range ta chọn: A. Current page B. Pages C. Selection D. All Câu 27: Thao tác nào sau đây khơng phải dùng để lưu văn bản vào đĩa: A. Nháy nút B. Nhấn tổ hợp phím Alt + S C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S D. Chọn lệnh File / Save Câu 28: Để gõ câu “Khơng tiến ắt sẽ lùi.” bằng cách dùng kiểu gõ Telex, ta thực hiện cách gõ như sau: A. Kho6ng tie61n a81t se4 lu2i. B. Khoong tieesn awst sex lufi C. Khoong tieefn awst sex luji. D. Kho6ng tie61n a81t se4 lu5i. Câu 29: Để tạo một bảng (Table) trong Word, ta chọn lệnh trong menu bảng chọn là: A. Insert / Table B. Home / Table C. File / Table D. Page Layout / Table Câu 30: Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và sử dụng lệnh: A. Insert Symbol B. Insert Picture C. InsertPage Break D. Break Insert Câu 31: Phần văn bản hiện thị trên màn hình tại một thời điểm được gọi là: A. Dịng B. Trang C. Trang màn hình D. Đoạn văn bản Câu 32: Để thay đổi cỡ chữ của một nhĩm kí tự đã chọn, ta chọn lệnh Homề Font... và chọn cỡ chữ trong ơ: A. Size B. Smallcaps C. Font D. Font style Câu 33: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính ta thực hiện các việc chỉnh sửa (1), in ấn (2), trình bày (3), gõ văn bản (4). Hãy sắp xếp các cơng việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện. A. 4,1,2,3 B. 1,2,4,3 C. 1,2,3,4 D. 4,1,3,2 Câu 34: Đơn vị cơ sở trong văn bản là: A. Từ B. Dịng C. Câu D. Kí tự Câu 35: Phơng nào sau đây ứng với bộ mã Unicode: A. Arial B. .VnTime C. VNI - Times D. VNI - Hevle Câu 36: Chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Để kết thúc phiên làm việc với Word ta cĩ thể chọn FilềExit B. Các tệp soạn thảo trong Word cĩ đuơi ngầm định là .doc hoặc .docx C. Cĩ nhiều cách để mở tệp văn bản trong Word. D. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh Filề Save, ta đều phải cung cấp tên văn bản Câu 37: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Soạn thảo văn bản B. Chạy các ứng dụng khác C. Tính tốn và lập bảng biểu D. Tạo các tệp đồ hoạ Câu 38: Việc thay đổi kiểu chữ và căn giữa các dịng văn bản là chức năng gì của hệ soạn thảo văn bản. A. In ấn B. Gõ văn bản C. Định dạng D. Trang trí Câu 39: Nhiều câu cĩ liên quan với nhau hồn chỉnh về ngữ nghĩa nào đĩ tạo thành một: A. Từ B. Đoạn C. Dịng D. Trang Câu 40: Hệ soạn thảo văn bản cho phép xĩa một đoạn văn bản đã cĩ, gõ thêm một đoạn văn bản vào vị trí bất kì, sao chép một đoạn đến một vị trí khác, đĩ là chức năng gì? A. Lưu trữ B. Sửa đổi C. Trình bày D. Gõ văn bản Câu 41: Để định dạng chữ nghiêng ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + I B. Home + Y C. Ctrl + U D. Ctrl + N Câu 42: Kích chuột phải trong Word cĩ nghi l: A. Khơng lm gì cả. B. Chọn đối tượng C. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng. D. Xố đối tượng Câu 43: Để định dạng cụm từ " Thới Lai " thành " Thới Lai " ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl+U+C+B B. Ctrl+U+I+B C. Ctrl+I+D+B D. Ctrl+E+U+B Câu 44: Để in một tệp đang mở thành 3 bản, ta thực hiện như sau: A. Bấm chọn nt trn thanh cơng cụ v mang tới my Photocopy chụp ra 2 bản khc nữa B. Nhấn Ctrl + P + 3 C. Chọn FilềPrint từ menu v g số 3 vo hộp Number of copies D. Chọn FilềProperties từ menu v g số 3 vo hộp Copies to print Câu 45: Cách nào sau đây khơng phải để định dạng chữ đậm? A. Nhấp chuột vo biểu tượng B. Ctrl + B C. Ctrl + D D. Chọn Home / Font / chọn Bold trong khung Font style Câu 46: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để lưu tệp hiện hành? A. Ctrl + S B. Alt + F8 C. Ctrl + L D. Shift + S Câu 47: Khi no dng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save? A. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) B. Để chỉ định Word luơn luơn tạo bản sao dự phịng cho ti liệu. C. Để gửi tài liệu cho ai đĩ qua thư điện tử. D. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác. Câu 48: Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện : A. Nhấp chuột vo nt lệnh trn thanh Ribbon. B. Nhấp chuột vo nt lệnh trn thanh Ribbon . C. Vo menu File chọn New . D. Vo menu View chọn Normal Câu 49: Khi chọn Font Vni-Times để gõ văn bản là tiếng Việt, ta bắt buộc phải chọn bộ mã: A. Telex B. TCVN3 C. VNI D. UNICODE Câu 50: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Chèn các biểu tượng và kí hiệu đặc biệt B. Tạo kí tự lớn đầu đoạn C. Chèn các cơng thức tốn học D. Chèn số trang cho văn bản Câu 51: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Tạo tiêu đề trên cho văn bản B. Tạo biểu bảng cho văn bản C. Chèn thêm các ơ trong bảng D. Chèn số trang cho văn bản Câu 52: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Tạo kí tự hoa cĩ kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản B. Tạo chữ nghệ thuật C. Chèn các cơng thức tốn học D. Chèn các biểu tượng và kí hiệu Câu 53: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Định dạng chỉ số trên, chỉ số dưới cho đoạn văn bản B. Thay đổi kích cỡ chữ cho đoạn văn bản C. Chèn số trang cho văn bản D. Thụt đầu dịng đoạn văn bản Câu 54: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Chèn các hình cĩ hình dạng đặc biệt vào văn bản B. Chèn các hình ảnh từ bên ngồi vào văn bản C. Chèn thêm các biểu đồ vào văn bản D. Chụp ảnh màn hình Câu 55: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Tạo kí tự hoa cĩ kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản B. Chèn các cơng thức tốn học C. Chèn số trang cho văn bản D. Chèn các biểu tượng và kí hiệu Câu 56: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Tạo tiêu đề trên cho văn bản B. Tạo biểu bảng C. Chèn số trang cho văn bản D. Vẽ hộp thoại văn bản Câu 57: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Chèn các biểu tượng và kí hiệu B. Tạo biểu bảng C. Tạo chữ nghệ thuật D. Tạo kí tự hoa cĩ kích thướt lớn Câu 58: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Chèn tcác biểu đồ vào văn bản B. Chèn hình ảnh từ bên ngồi vào văn bản C. Chèn các ảnh đồ họa cĩ sẵn trong Word vào văn bản. D. Chèn số trang cho văn bản Câu 59: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Chèn thêm các biểu đồ vào văn bản B. Chèn số trang cho văn bản C. Chèn thêm các hình ảnh từ bên ngồi vào văn bản D. Chèn thêm các ảnh đồ họa, hình mẫu cĩ sẵn trong Word vào văn bản Câu 60: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? A. Sao chép định dạng đoạn văn bản B. Thụt đầu dịng đoạn văn bản C. Sao chép đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ clipboard D. Xĩa đoạn văn bản đã chọn Câu 61: Trong Word, thực hiện lệnh Chuột phải→ Delete Columns trong bảng để: A. Chèn các dịng B. Chèn các cột C. Xĩa các dịng D. Xĩa các cột Câu 62: Để chèn vào ơ, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ơ, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện: A. Chuột phải → Select B. Table → Delete C. Home → Clear D. Chuột phải → Insert Câu 63: Để gộp nhiều ơ trong bảng thành một ơ, ta chọn các ơ cần gộp sau đĩ thực hiện lệnh: A. Table → Split cell B. Insert → Merge cells C. Chuột phải → Merge cells D. Home → Merge cells Câu 64: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần nào của bảng? A. Ơ con trỏ văn bản đang nằm B. Cả bảng C. Dịng con trỏ văn bản đang nằm D. Cột con trỏ văn bản đang nằm Câu 65: Để tách một ơ trong bảng thành nhiều ơ, ta chọn các ơ cần tách sau đĩ thực hiện lệnh: A. Chuột trái→ Split cell B. Chuột phải→ Split cell C. Chuột phải → Merge cells D. Chuột phải→ Split cells II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: - Số câu: 40 câu. - Số điểm: 0.25 điểm/câu. Tổng điểm: 10 điểm III. Thời lượng kiểm tra: 45 phút, khơng kể thời gian phát bài. * Lưu ý: Ngồi những nội dung tĩm tắt như trên, học sinh phải tham khảo thêm SGK, tài liệu và bài giảng của giáo viên. NGƯỜI SOẠN Nguyễn Kim Cương Trần Phạm Bửu Khoa
File đính kèm:
- noi_dung_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_10_nam.docx