Nội dung ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Hidrocacbon không no
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Hidrocacbon không no", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Hidrocacbon không no
TRƯỜNG THPT AN KHÁNH TỔ HÓA HỌC NỘI DUNG ÔN TẬP TẠI NHÀ TỪ NGÀY 30/3 ĐẾN 04/4/2020 Ninh Kiều, ngày 03 tháng 4 năm 2020 CHỦ ĐỀ HIĐROCACBON KHONG NO I. Hệ thống kiến thức Nội dung Anken Ankađien Ankin CTTQ-ĐĐCT CnH2n ( n ≥ 2 ) Không no chứa 1 liên kết đôi, mạch hở. CnH2n- 2 (n ³ 3) Không no chứa 2 liên kết đôi, mạch hở. CnH2n - 2 (n ³ 2) Không no chứa 1 liên kết 3, mạch hở. Chất tiêu biểu (CTPT-CTCT-Tên) C2H4 CH2=CH2 (Eten, Etilen) CH2=CH-CH=CH2 (Buta-1,3-ddien) CH2=C(CH3)-CH=CH2 (Isopren hay 2-metylbuta-1,3-đien) C2H2 CH CH (Etin hay Axetilen) Đồng phân Từ C4 trở đi mới có cấu tạo. Còn có thể có đồng phân cis-trans Từ C4 trở đi mới có cấu tạo. Còn có thể có đồng phân cis-trans Từ C4 trở đi mới có cấu tạo Danh pháp * Tên thông thường : Tên ankan ( – an) + ilen * Tên thay thế : vị trí nhánh – tên nhánh – tên C mạch chính – vị trí liên kết đôi – en VD:CH2=C(CH3)-CH2CH3 (2-metylbut-2-en) * Tên thay thế : vị trí nhánh – tên nhánh – tên C mạch chính – a- vị trí liên kết đôi – đien VD: CH2=C(CH3)-CH=CH-CH3 (2-metylbuta-1,3-đien) * Tên thay thế : vị trí nhánh – tên nhánh – tên C mạch chính – vị trí liên kết đôi – in VD: CH3-CH(CH3)-C CH (3-metylbut-1-in) Tác dụng với H2/Ni, t0 Cộng tỉ lệ 1:1 tạo ankan Cộng tỉ lệ 1:1 tạo anken. Cộng tỉ lệ 1:2 tạo ankan Cộng tỉ lệ 1:1 tạo anken. Cộng tỉ lệ 1:2 tạo ankan Tác dụng với H2/Pd/PbCO3 , t0 Không Không xét Chỉ cộng tỉ lệ 1:1 tạo anken VD: CHCH +H2 CH2=CH2 Tác dung với dd Br2 Cộng theo tỉ lệ 1:1 →mất màu dung dịch Br2 (nâu đỏ) Cộng theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2→mất màu dung dịch Br2(nâu đỏ) Riêng Buta-1,3-đien và Isopren có thể cộng vị trí 1,2 (ở -800C) hoặc vị trí 1,4 (ở -400C) Cộng theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2→mất màu dung dịch Br2(nâu đỏ) Tác dụng với HCl Cộng theo tỉ lệ 1:1 (tuân theo qui tắt cộng Mcacopnhicop) Cộng theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2 (tuân theo qui tắt cộng Mcacopnhicop) Cộng theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2 (tuân theo qui tắt cộng Mcacopnhicop) Tác dụng với H2O Cộng theo tỉ lệ 1:1 (tuân theo qui tắt cộng Mcacopnhicop) Cộng theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2 (tuân theo qui tắt cộng Mcacopnhicop) Cộng theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2 (tuân theo qui tắt cộng Mcacopnhicop) Riêng C2H2 + H2O CH3CHO Tác dụng với dd KMnO4 Mất màu đỏ tím. Chú ý: 3CH2=CH2 + 2KMnO4 +4H2O → 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2 + 2KOH Mất màu đỏ tím Mất màu đỏ tím Tác dụng với AgNO3/NH3 Không Không Chỉ xảy ra đối với ankin có liên kết 3 đầu mạch (ank-1-in) →kết tủa vàng. VD: CHCH CAgCAg (vàng) Tác dụng với O2 → CO2 + H2O Chú ý: nCO2 = nH2O → CO2 + H2O Chú ý: nCO2 > nH2O. nankađien = nCO2 – nH2O → CO2 + H2O Chú ý: nCO2 > nH2O. nankin = nCO2 – nH2O Phản ứng trùng hợp Tạo polime. Chú ý: PE, PP, PVC. Tạo polime. Chú ý cao su buna, cao su isopren. Chỉ đime hóa và trime hóa đối với Axetilen: 2CH º CHCH2 = CH – C º CH +) 3CH º CH C6H6 Điều chế. C2H5OH C2H4 + H2O Từ ankan tương ứng. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 CH2=C(CH3)-CH=CH2 +2H2 2CH4 C2H +3H2 CaC2 +H2O → C2H2 + Ca(OH)2 II. Vận dụng Giải một số bài tập trong SGK, đề cương ôn tập chương và bài tập luyện tập Bài tập 1: CH3-CH(CH3)-C C–CH3 có tên gọi là A. 2-metylpent-3-in B. 2- metylpent-1-in C. 3- metylpent-2-in D. 4- metylpent-2-in Bài tập 2: C4H8 có số đồng phân cấu tạo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài tập 3: But-1-en tác dụng với H2O (H+, to) thu được sản phẩm chính là: A. Butan-2-ol B. Butan-1-ol C. 2- metylpropanol D. Butanol Bài tập 4: Để phân biệt propen và propin ta dùng hoá chất thử là: A. DD Brom B. DD KMnO4 C. DD AgNO3/NH3 D. DD HCl Bài tập 5: Nhóm chất nào sau đây tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt? A. etin, but-1-in, but-2-in B. etin, propin, but-1-in C. eten, etin, but-2-in D. propin, propen, but-1-in III. Luyện tập A. Bài tập về anken: Câu 1. Hiđrocacbon không no là những A. hiđrocacbon mà trong phân tử có chứa liên kết đôi hoặc liên kết ba. B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi. D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: A. Anken là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C B. Anken là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n ³ 2, nguyên. C. Anken là những hydrocacbon không no có CTPT CnH2n, n ³ 2, nguyên. D. Anken là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Câu 3. Công thức tổng quát của Anken là: A. CnH2n+2(n≥0) B.CnH2n(n≥2) C. CnH2n (n≥3) D. CnH2n-6(n≥6) Câu 4. Điều kiện để anken có đồng phân hình học? A. Mỗi ngtử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 ngtử hoặc nhóm nguyên tử bất kỳ B. Mỗi ngtử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 ngtử hoặc nhóm ngtử khác nhau C. Mỗi ngtử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 ngtử hoặc nhóm ngtử giống nhau D. Cả A, B, C. Câu 5. Những chất nào sau đây không có đồng phân hình học: A.CH3CH=CHCH3 B.CH3CH=C(CH3)2 C.CH3CH=CHCH2CH3 D. Cả A, B,C Câu 6. Cho X là 4-metylhexan-2; Y là 5-etylhepten-3; Z là 2-metylbuten-2 và T là 1-clopropen. Các chất có đồng phân hình học là: A. X, Y và Z B. X, Y và T C. X, Z và T D. Y, Z và T Câu 7. Có bao nhiêu Anken C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Chất A có công thức cấu tạo: CH2=CH(CH3)-CH(Cl)-CH3 có tên gọi là: A. 2-metyl-3-clo but-1-en B. 3-clo-2-metyl but-1-en C. 2,3-metyl,clo but-1-en D. 3,2-clo, metyl but-1-en Câu 9. Cho anken có tên gọi: 2,3,3-trimetylpent-1-en.CTPT của anken đó là: A. C8H14 B.C7H14 C.C8H16 D. C8H18 Câu 10. Anken ở trạng thái khí có số nguyên tử C từ: A. 14 B. 24 C. 410 D. 1018 Câu 11. Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng hợp với HX (X là halogen) hoặc HOH không tuân theo qui tắc Maccopnhicop: A. CH3-CH=CH2 B. CH3-CH2-CH=CH2 C. CH2=CH-COOH D. CH=C-CH3 Câu 12. Một hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl tạo ra sản phẩm có tên gọi là 2-clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon đó có tên gọi là: A. 3-metyl buten-1 B. 2-metyl buten-1 C. 2-metyl buten-2 D. 3-metyl buten-2 Câu 13. Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là: A. (- CH2-CH2-)n B. ( -CH2(CH3)-CH-)n C. CH2 =CH2 D. CH2 =CH-CH3 Câu 14. Có thể nhận biết Anken bằng cách: A. Cho lội qua nước B. Đốt cháy C. Cho lội qua dung dịch axit D. Cho lội qua dung dịch nước Brôm Câu 15. Chú ý nào sau đây cần tuân theo để điều chế C2H4 trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH: A. Dùng một lượng nhỏ cát hoặc đá bọt cho vào ống nghiệm chứa hỗn hợp C2H5OH và H2SO4 để tránh hiện tượng sôi quá mạnh trào ra ngoài ống nghiệm. B. Không thu ngay lượng khí thoát ra ban đầu, chỉ thu khí sau khi dung dịch chuyển sang màu đen. C. Khi dừng thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí ra trước khi tắt đèn cồn để tránh nước trào vào ống nghiệm gây vỡ, nguy hiểm. D. Tất cả đúng Câu 16. Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp etilen? A. CaC2 B. C2H5OH C. Al4C3 D. Tất cả đều đúng Câu 17. Để điều chế etilen người ta đi từ: A. khí cracking dầu mỏ B. hỗn hợp của rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC C. các Ankan tương ứng sau đó tách hiđro D. cả 3 cách A, B, C Câu 18. Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. Ý kiến khác Câu 19. Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 20. X là hiđrocacbon. Đốt cháy X được nCO2 = nH2O. X là A. Ankan. B. Ankin. C. Anken. D. Ankađien. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 6,72 lít CO2 (ĐKTC) và 5,4 gam H2O. Vậy, m có giá trị là: A. 3,6g B. 4g C.4,2g D.4,5g Câu 22. Khi đốt 5,6 lít một chất hữu cơ ở thể khí, người ta thu được 16,8 lít CO2 và 13,5g hơi nước. 1 lít chất đó có khối lượng 1,875g. Tìm công thức phân tử của chất hữu cơ trên. Biết thể tích các khí đo ở đkc. A. C4H8 B.C2H4 C.C3 H6 D. C5H10 ANKAĐIEN B. Bài tập về ankađien: Câu 23. Chọn khái niệm đúng về Ankađien: Ankađien là hiđrocacbon không no A. có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. B. mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. C. có công thức là CnH2n-2. D. mạch hở có công thức là CnH2n-2. Câu 24. Dãy đồng đẳng của ankađien có công thức chung là A. CnH2n(n≥2). B. CnH2n-2 (n≥2). C. CnH2n-2 (n≥3). D. CnH2n+2 (n≥1). Câu 25. Chọn khái niệm đúng về Ankađien: Ankađien là hiđrocacbon không no A. có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. B. mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. C. có công thức là CnH2n-2. D. mạch hở có công thức là CnH2n-2. Câu 26. Ankađien liên hợp là A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau. B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn. C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn. D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau. Câu 27. Phản ứng đặc trưng của ankađien là phản ứng A. thế. B. oxi hóa không hoàn toàn. C. cộng và trùng hợp. D. oxi hoá hoàn toàn. Câu 28. Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là A. CH2 = CH – CH = CH2. B. HCC – C CH. C. CH3 – CH2 – CH = CH2. D. CH2 = CH - CCH. Câu 29. 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol. Câu 30. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Ankan không có đồng phân hình học. B. Anken có đồng phân hình học. C. Ankanđien không có đồng phân hình học. D. Ankađien lien hợp khi tham gia phản ứng cộng theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được hỗn hợp 2 sản phẩm cộng 1-2 và 1-4. CH2=C-CH=CH-CH-CH3 CH3 C2H5 Câu 31. Cho ankađien có công thức cấu tạo: Tên gọi của ankađien trên theo danh pháp IUPAC là: A. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-đien B.2-etyl-5-metylhexa-3,5-đien C. 2,5 đimetylhept-en D. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Ankađien liên hợp là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau bằng 1 liên kết đơn. (b) Chỉ có ankadien mới có công thức chung là CnH2n-2. (c) Ankadien có thể có 2 liên kết đôi liền kề nhau. (d) Buta-1,3-dien là 1 ankađien. (e) C5H8 có 2 đồng phân là ankađien liên hợp. Phát biểu đúng là A. a, b, c. B. a, b, d. C. a, b, c, d D. a, d, e Câu 33. Cho 0,4 mol hỗn hợp 2 ankadien đồng đẳng liên tiếp qua dd Br2 dư thấy bình Br2 tăng 28,32g. Hai ankadien là: A. C4H6 và C5H8 B. C5H8 và C6H10 C. C6H10 và C7H12 D. Kết quả khác. ANKIN C. Bài tập về ankin: Câu 34. Hiểu như thế nào về ankin: A. Là hiđrocacbon không no có liên kết ba trong phân tử B. Là hiđrocacbon không no C. Là hiđrocacbon không no có chứa 2 liên kết đôi D. Là hiđrocacbon không no có chứa nhiều loại liên kết kép Câu 35. Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, A là hợp chất nào dưới đây? A. C3H6 B. C4H6 C. C5H7 D. C6H8 Câu 36. Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37. Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức C6H10 không tạo được kết tủa với dd AgNO3/NH3? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 38. Tổng số đồng phân C4H6 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 39. Cho ankin: CH3-CH(C2H5)-C≡CH. Tên gọi của ankin này là: A. 2-etylbut-3-in B.3-metylpent-4-in C. 3-etylbut-1-in D. 3-metylpent-1-in Câu 40. Gọi tên của hợp chất sau theo IUPAC CH3-CH2-CH(CH3)-CHCl-CCH A. 3-metyl-3-clo hex-1-in B. 3- clo-4- metyl hex-2-in C. 3- clo-4- metyl hex-1-in D. 4- clo-3- metyl hex-5-in Câu 41. Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3? A. Buta-1,3-đien B. But-1-in C. But-2-in D. Pent-2-in Câu 42. C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. H2 ; NaOH ; d2 HCl B. CO2 ; H2 ; d2 KMnO4 C. d2 Br2 ; d2 HCl ; d2 AgNO3/NH3 D. d2 Br2 ; d2 HCl ; d2 KMnO4 Câu 43. Phản ứng trùng hợp ba phân tử axetilen ở 6000C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là A.C2H4 B. C6H10 C. C3H6 D. C6H6 Câu 44. Dung dịch nào là thuốc thử của C2H2: A. CuCl trong HCl B. CuCl trong dung dịch NaCl C. AgNO3 trong dung dịch NH3 D. CuCl2 trong dung dịch NH3 Câu 45. Để phân biệt 3 khí: C2H4, C2H6, C2H2, ta dùng các thuốc thử: A. dd KMnO4. B. Dd Br2. C. dd AgNO3/NH3; dd Br2. D. Cả A,B,C. Câu 46. Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen? A. CaC2 B. C2H5OH C. Al4C3 D. Tất cả đều đúng Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 4 hiđrocacbon mạch hở trong cùng một dãy đồng đẳng thu được 35,2g COv 10,8g HO. Các hiđrocacbon này thuộc dãy đồng đẳng nào? A.anken B.ankađien C. ankin D. B,C đều đúng Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 1 ankin (đkc) thu được 22g CO2 và 7,2g H2O. CTPT của ankin là: A. C4H6 B. C3H4 C. C5H8 D. C2H2 Câu 49. Đốt cháy một ankin mạch hở X thu được lương nước có khối lượng đúng bằng khối lượng X đã đem đốt. Biết X có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. CTCT của X là gì? A. CH º CH B. CH º C - CH3 C. CH º C - CH2 - CH3 D. CHºC-(CH2)2 - CH3 Câu 50. Dẫn 2,24 lít khí axetilen (đktc) vào bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,8. B. 21,6. C. 24. D. 13,3. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Huỳnh Quang Cường GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN Trịnh Thu Biên
File đính kèm:
- noi_dung_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_11_chu_de_hidrocacbon_khong.doc