Ma trận và Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Trường THCS Kim Đồng Họ và tên:.......... Lớp : 8/ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 25) MÔN : HÓA HỌC 8 (Đề A) Thời gian: 45 phút Điểm : I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Cho những quá trình sau: (1) Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. (2) Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. (3) Khi đốt nến (làm bằng parafin) nến chảy lỏng sau đó biến thành hơi. (4) Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí cacbon đioxit và nước. Câu 1: Hiện tượng vật lí là: A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2). Câu 2: Hiện tượng hóa học là: A. (1), (2) B. (2), (3), (4) C. (4) D. (3) Câu 7: Để làm rượu nếp người ta phải cho thêm men rượu vào. Vai trò của men rượu là: Chất xúc tác. B. Chất tham gia. C. Sản phẩm. D. Cả A, B đều đúng. Câu 8: Cho phương trình hóa học sau: CaO + CO2 → CaCO3 Chất tham gia phản ứng là : CaO B. CaCO3 C. CaO, CO2 D. CO2, CaCO3 Câu 3: Cho phương trình hoá học sau: H2 + Cl2 2HCl Phát biểu nào sau đây đúng? 1 nguyên tử H2 tác dụng với 1 nguyên tử Cl2 1 phân tử H2 tác dụng với 1 nguyên tử Cl2 1 phân tử H2 tác dụng với 1 phân tử Cl2 D. 1 nguyên tử H2 tác dụng với 1 phân tử Cl2 Câu 9: PTHH nào sau đây viết đúng: Na + O2 Na2O 4Na + O2 2Na2O Na + O2 NaO2 D. 4Na + 3O2 2Na2O3 Câu 4: Cho PTHH sau: 4Al + 3O2 2AlxOy Giá trị của x, y lần lượt là: A. 4 và 6. B. 2 và 1. C. 2 và 6. D. 2 và 3. Câu 10: Để phản ứng hóa học xảy ra cần: Các chất tham gia tiếp xúc với nhau. Có trường cần chất xúc tác. Có trường hợp cần đun nóng đến một nhiệt độ thích hợp. Không cần thêm điều kiện. A. a và b B. a và c C. a và d D. a, b và c Câu 5: Cho vài viên kẽm vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohiđric thì thấy bọt khí thoát ra. Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng xảy ra là: Tỏa nhiệt. B. Phát sáng. C. Sủi bọt khí. D. Không có dấu hiệu gì. Câu 11: Dãy CTHH đúng là: A. MgO, H2S B. Zn2O3, HCl C. Al2O3, P5O2 D. CuO2, HNO3 Câu 6: Trong phản ứng hóa học, chỉ xảy ra sự thay đổi: Nguyên tố. Liên kết của các nguyên tử. Số nguyên tử của mỗi nguyên tử. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 12: Cho phương trình hoá học sau: 3KOH + FeCl3 → X + 3KCl X là chất nào trong các chất sau? Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 D. FeCl2 Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng. B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1 (1đ): Hãy chọn các từ hay cụm từ thích hợp đã cho sẵn trong khung để điền vào chỗ trống: Chất – nguyên tử – nguyên tố – phân tử – công thức hóa học – phương trình hóa học – hệ số – tỉ lệ. “ Phương trình hóa học gồm (1)________________ của các (2) ________________ trong phản ứng với (3) ______________ thích hợp sao cho số(4) _______________của mỗi (5) _______________ ở hai bên đều bằng nhau. to Câu 2 (3đ): Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + S ----> Na2S P2O5 + H2O -----> H3PO4 NaOH + Al2(SO4)3 -----> Na2SO4 + Al(OH)3 Fe3O4 + Al -----> Al2O3 + Fe Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên và cho biết tỉ lệ giữa các chất tham gia phản ứng ở phương trình hóa học (a,b) Câu 3 (2đ): Khi cho canxi cacbonat (CaCO3) vào 73g axit clohiđric (HCl) thấy tạo thành 111g canxi clorua (CaCl2), 18g nước (H2O) và thoát ra 44g khí cacbon đioxit (CO2). Viết phương trình chữ của phản ứng hóa học trên. Lập phương trình hóa học. Tính khối lượng của canxi cacbonat trong phản ứng. ---------------Hết---------------- Trường THCS Kim Đồng Họ và tên:.......... Lớp : 8/ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 25) MÔN : HÓA HỌC 8 (Đề B) Thời gian: 45 phút Điểm : I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Cho những quá trình sau: (1) Rượu lên men thành dấm chua. (2) Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua. (3) Than cháy cho ngọn lửa và toả nhiệt. (4) Mặt trời mọc sương tan dần. Câu 1: Hiện tượng vật lí là: A. (1), (2) B. (2), (3), (4) C. (2), (4) D. (1), (2), (4) Câu 2: Hiện tượng hóa học là: A. (1), (3) B. (2), (3) C. (4), (3) D. (3) Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Chất xúc tác giữ nguyên không bị biến đổi sau khi phản ứng kết thúc. B. Chất xúc tác bị biến đổi sau khi phản ứng kết thúc. C. Chất xúc tác kích thích cho phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. Cả A, C đều đúng. Câu 8: Cho phương trình hóa học sau: CaO + CO2 → CaCO3 . Sản phẩm là: CaO B. CaCO3 C. CaO, CO2 D. CO2, CaCO3 Câu 3: Cho phương trình hoá học sau: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Phát biểu nào sau đây đúng? A. 2 nguyên tử Fe tác dụng với 3 nguyên tử Cl2 B. 2 phân tử Fe tác dụng với 3 nguyên tử Cl2 C. 2 phân tử Fe tác dụng với 3 phân tử Cl2 D. 2 nguyên tử Fe tác dụng với 3 phân tử Cl2 Câu 9: Cho PTHH sau: 4Al + 3O2 2AlxOy Giá trị của x, y lần lượt là: A. 2 và 6. B. 2 và 3. C. 4 và 6. D. 2 và 1. Câu 4: PTHH nào sau đây viết đúng: 2Na + S Na2S Na + S NaS Na + 2S NaS2 D. 3Na + 2S Na3S2 Câu 10: Để phản ứng hóa học xảy ra cần: a. Các chất tham gia tiếp xúc với nhau. b. Có trường cần chất xúc tác. c. Có trường hợp cần đun nóng đến một nhiệt độ thích hợp. d. Không cần thêm điều kiện. A. a và b B. a và c C. a và d D. a, b và c Câu 5: Thổi hơi thở vào dung dịch nước vôi trong thì thấy nước vôi trong bị đục. Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng xảy ra là: A. Tỏa nhiệt. B. Phát sáng. C. Sủi bọt khí. D. Nước vôi trong bị đục. Câu 11: Dãy CTHH đúng là: A. MgO2, H2S B. NaOH, HCl2 C. Al2O3, H2SO4 D. ZnCl2, P5O2 Câu 6: Trong phản ứng hóa học, chỉ xảy ra sự thay đổi: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tử. B. Nguyên tố. C. Liên kết của các nguyên tử. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 12: Cho phương trình hoá học sau: 3NaOH + AlCl3 → X + 3NaCl X là chất nào trong các chất sau? A . Al2O3 B. Al(OH)3 C. Al(OH)2 D. AlCl2 Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng. B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1 (1đ): Hãy chọn các từ hay cụm từ thích hợp đã cho sẵn trong khung để điền vào chỗ trống: Chất – nguyên tử – nguyên tố – phân tử – công thức hóa học – phương trình hóa học – hệ số – tỉ lệ. “ Phương trình hóa học gồm (1)________________ của các (2) ________________ trong phản ứng với (3) ______________ thích hợp sao cho số(4) _______________của mỗi (5) _______________ ở hai bên đều bằng nhau. to Câu 2 (3đ): Cho sơ đồ phản ứng sau: to Na + O2 ----> Na2O Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O to Cu(NO3)2 + KOH -----> Cu(OH)2 + KNO3 d. CO + Fe3O4 -----> CO2 + Fe Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên và cho biết tỉ lệ giữa các chất tham gia phản ứng ở phương trình hóa học (a,b) Câu 3 (2đ): Cho canxi cacbonat (CaCO3 ) vào 146g axit clohiđric (HCl) thấy tạo thành 222g canxi clorua (CaCl2), 36g nước (H2O) và thoát ra 88g khí cacbon đioxit (CO2). Viết phương trình chữ của phản ứng hóa học trên Lập phương trình hóa học. Tính khối lượng của canxi cacbonat tham gia phản ứng ---------------Hết---------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 25) Môn : Hóa học - Lớp 8 – Năm học 2014 – 2015 ----------------------------------------- Đề A I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C C D C B A C B C B B II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: 1,00 điểm (1) công thức hóa học, (2) chất , (3) hệ số, (4) nguyên tử, (5) nguyên tố. 1,00 điểm Câu 2: 3,00 điểm - Cân bằng đúng mỗi PT : 0,5 x 4 - Viết đúng tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất tham gia trong phản ứng (a,b) 0,5x2 2,00 điểm 1,00 điểm Câu 3: 2,00 điểm Canxi cacbonat + axit clohidric canxi clorua + nước + khí cacbon đioxit. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 Theo định luật BTKL: 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 25) Môn : Hóa học - Lớp 8 – Năm học 2014 – 2015 ----------------------------------------- Đề A: Kiến thức, kĩ năng cơ bản, cụ thể Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 10.Hóa trị - Xác định CTHH đúng. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5đ(5%) Bài 12: Sự biến đổi chất - Nhận biết hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 0,25 0,75đ(7,5%) Bài 13: Phản ứng hóa học - Nhận biết chất tham gia và sản phẩm. - Nhận biết có phản ứng xảy ra - Bản chất của phản ứng hóa học. - Điều kiện , dấu hiệu để phản ứng xảy ra -Viết được Pt chữ Số câu 2 3 1 6 Số điểm 0,75 0,75 0,5 2,0 đ(20%) Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng - Viết được CT về khối lượng. - Tính khối lượng của 1 chất theo ĐLBTKL. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 đ(10%) Bài 16: Phương trình hóa học - Cách đọc PTHH - Hiểu được PTHH - Lập tỉ lệ giữa các chất trong p/ứng. - PTHH đúng. -Lập PTHH - Lập PTHH trong bài toán. Cách lập PTHH Số câu 1 2 1 1 1 1 7 Số điểm 0,25 2,0 0,5 2,0 0,5 0,5 5,75 đ (57,5%) Tổng cộng 8 câu 4,0 điểm (40%) 7 câu 4,0 điểm (40%) 3 câu 1,5 điểm (15%) 1 câu 0,5 điểm (5%) 10 điểm (100%) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 25) Môn : Hóa học - Lớp 8 – Năm học 2014 – 2015 ----------------------------------------- Đề B I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B B C A A C C C A B B II. TỰ LUẬN: (6 điểm II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: 1,00 điểm (1) công thức hóa học, (2) chất , (3) hệ số, (4) nguyên tử, (5) nguyên tố. 1,00 điểm Câu 2: 3,00 điểm - Cân bằng đúng mỗi PT : 0,5 x 4 - Viết đúng tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất tham gia trong phản ứng (a,b) 0,5x2 2,00 điểm 1,00 điểm Câu 3: 2,00 điểm Canxi cacbonat + axit clohidric canxi clorua + nước + khí cacbon đioxit. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 Theo định luật BTKL: 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 25) Môn : Hóa học - Lớp 8 – Năm học 2014 – 2015 ----------------------------------------- Đề B: Kiến thức, kĩ năng cơ bản, cụ thể Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 10.Hóa trị - Xác định CTHH đúng. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5đ(5%) Bài 12: Sự biến đổi chất - Nhận biết hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 0,25 0,75đ(7,5%) Bài 13: Phản ứng hóa học - Nhận biết chất tham gia và sản phẩm. - Nhận biết có phản ứng xảy ra - Bản chất của phản ứng hóa học. - Điều kiện , dấu hiệu để phản ứng xảy ra -Viết được Pt chữ Số câu 2 3 1 6 Số điểm 0,75 0,75 0,5 2,0 đ(20%) Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng - Viết được CT về khối lượng. - Tính khối lượng của 1 chất theo ĐLBTKL. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 đ(10%) Bài 16: Phương trình hóa học - Cách đọc PTHH - Hiểu được PTHH - Lập tỉ lệ giữa các chất trong p/ứng. - PTHH đúng. -Lập PTHH - Lập PTHH trong bài toán. Cách lập PTHH Số câu 1 2 1 1 1 1 7 Số điểm 0,25 2,0 0,5 2,0 0,5 0,5 5,75 đ (57,5%) Tổng cộng 8 câu 4,0 điểm (40%) 7 câu 4,0 điểm (40%) 3 câu 1,5 điểm (15%) 1 câu 0,5 điểm (5%) 10 điểm (100%)
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_mot_tiet_mon_hoa_hoc_lop_8_truong_thc.doc