Ma trận và Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Khối 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Khối 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Khối 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Trường THCS Kim Đồng Họ và tên:.......... Lớp : 8/ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 16) MÔN : HÓA HỌC 8 (Đề A) Thời gian: 45 phút Điểm : I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1:: Ký hiệu hóa học của nguyên tố Canxi, Nhôm là : A. C, Al Ca, AL C. Ca, Al D. CA, Al Câu 7: Hóa trị của nguyên tố Al trong công thức Al2O3 là: II V III I Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất : H2, O2, HCl, CaO O2, Ba, Fe, Cu H2SO4, NaCl, Mg, Cl H2O, Na, HCl, K Câu 8: Để chỉ 2 phân tử clo cách viết nào sau đây là đúng 2 Cl Cl2 2Cl2 4 Cl Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị : lít Kilomet đv.C D. gam Câu 9: Biết CTHH của nguyên tố X với oxy là X2O và của nguyên tố Y với hidro là YH2.CTHH của X : A. X2Y3 B . X2Y C. XY D. XY2 Câu 4: Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì : Chất trong hỗn hợp Với mọị chất Chất tinh khiết D. Đơn chất và hợp chất Câu 10: Kim loại M tạo ra hidroxit M(OH)3. Phân tử khối của hợp chất giữa M với O là 107. Nguyên tử khối của M là : A. 56 B. 24 C. 27 D. 64 Câu 5 Cho dãy CTHH sau, dãy CTHH nào là hợp chất : Ca(HCO3)2, N2, Fe(OH)3, O3 HCl, NaCl,CaCO3, H2O Cl2, HBr, Na3PO4, H3PO4 H2O, Na, HCl, K Câu 11:Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử natri là : 3,81. 10-23 1,328.10-23 3,380.10-23 1,91.10-23 Câu 6: Chọn công thức đúng với lưu huỳnh có hóa trị IV A. SO3 B. SO2 C. H2S D. S2O4 . Câu 12: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2 lần nguyên tử khối của Cacbon (C=12) X là: A. Ca B. Mg C. K D. Fe Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng nhất: II/ TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: (1,25 điểm) Hãy dùng chữ số, ký hiệu hóa học và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: a. Ba nguyên tử cacbon b. Tám nguyên tử oxi c. Sáu phân tử clo d. Năm phân tử axit sunfuric (2H, 1S, 4O) Câu 2: (1,25 điểm) Tính hóa trị của clo trong hợp chất ZnCl2 biết Zn (II) Câu 3: (2,5 điểm) Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo Mg (II) và (PO4) (III) và cho biết ý nghĩa của công thức hóa học vừa lập. (C = 12, S = 32, O = 16, Mg = 24, P= 31) Câu 4 (1 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất b. Tính nguyên tử khối của X Trường THCS Kim Đồng Họ và tên:.......... Lớp : 8/ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 16) MÔN : HÓA HỌC 8 (Đề B) Thời gian: 45 phút Điểm : I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ hạt nào : Nơ tron Pro ton Hạt nhân Electron Câu 7: Hóa trị của nguyên tố K trong công thức K2O là II I C. V D. II Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất : A Na2O, Cl2, Zn, O2 B. O2, H2, P, Na. C. CaCO3, Br2, Zn, Al D.H2O, Mg, Cu, Ag Câu 8: Cách viết 5N chỉ: A .Năm phân tử Ni tơ B. Năm nguyên tử Ni tơ C. Năm đơn chất Ni tơ D. Năm nguyên tố Ni tơ Câu 3: Trong nguyên tử, hạt không mang điện có tên là : Nơ tron Proton Electron D. Hạt nhân Câu 9: Kim loại M tạo ra hidroxit M(NO3)2. Phân tử khối của hợp chất giữa M với O là 81. Nguyên tử khối của M là : A. 56 B. 24 C. 27 D. 65 Câu 4: Ký hiệu hóa học của nguyên tố Natri, Zn là : A. N, Zn Nt, Zn C. Ni, ZN D. Na, Zn Câu 10: Biết CTHH của nguyên tố X với Oxy là XO2 và của nguyên tố Y với hidro là YH .CTHH của X : A. X2Y3 B. X2Y C. XY D. XY4 Câu 5 Cho dãy CTHH sau, dãy CTHH nào là hợp chất : A. CaCO3, Cl2, Al(OH)3, O3 B. HCl, NaCl, CaCO3, H2 C. HCl, HBr, Na3PO4, H3PO4 D. H2O, Fe, HCl, S Câu 11:Khối lương tính bằng gam của nguyên tử O( Oxy) là : 2,6568. 10-22 B.1,328.10-22 C. 2,6.10-23 D. 2,6568.10-23 Câu 6: Chọn công thức đúng với lưu huỳnh có hóa trị VI A..SO B. SO2 C. SO3 D. S2O4 . Câu 12: Nguyên tố X có nguyên tử khối băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxy. X là : A. Ca B. Na C. K D. Fe Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng nhất: II/ TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Hãy dùng chữ số và ký hiệu diễn đạt ý sau : A. Bốn nguyên tử Lưu huỳnh B. Chín nguyên tử Hidro C. Bảy phân tử Nitơ D. Hai phân tử Canxicacbonat ( 1Ca, 1C, 3O) Câu 2: (1,5 điểm) Tính hóa trị của ? a) Đồng trong hợp chất CuCl2 biết Cl (I) b) Nhóm (PO4) trong hợp chất Zn3(PO4)2 biết Zn (II) ... Câu 3: (2,0 điểm) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau và cho biết ý nghĩa? Fe (III) và O , Al (III) và (SO4) (II). Một số công thức hóa học sau : Zn2O , Mg(PO4)3, Na2O, sửa lại công thức viết sai ( Cho Na (I), Mg (II), (PO4) (III), Zn (II) ) ( Fe = 56, S = 32, O = 16,Al = 27 ) Câu 4 ( 1 điểm ) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 47 lần a) Tính phân tử khối của hợp chất b) Tính nguyên tử khối của X
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_mot_tiet_mon_hoa_hoc_khoi_8_truong_th.doc