Ma trận và Đề kiểm tra một tiết Chương I môn Toán đại Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra một tiết Chương I môn Toán đại Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra một tiết Chương I môn Toán đại Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

MA TRẬN NHẬN THỨC CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ Chủ đề Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Điểm chuẩn hóa Căn bậc hai và căn thức bậc hai 3 20 3.5 70 2.6 3.0 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc 2 9 60 2.5 150 5.6 5.5 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 2 13 3 39 1.5 1.0 Căn bậc ba 1 7 1 7 0.3 0.5 Tổng cộng 15 100 266 10 10.0 GV Nguyễn Thị Diệu Thúy ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 (TIẾT 18) I- MỤC ĐÍCH: Kiểm tra kiến thức và kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản trong chương I. Qua bài kiểm tra GV đánh giá được chất lượng học tập của HS, uốn nắn kịp thời những lệch lạc của HS. Học sinh vận dụng thành thạo các kiến thức đã học trong chương vào bài kiểm tra. II- HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (TNKQ: 3 điểm - TL: 7 điểm) III- THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Căn thức bậc hai, hằng đẳng thức Khi nào thì có nghĩa Vận dụng Hằng đẳng thức Làm các dạng bài tập tìm điều kiện xác định của căn bậc hai; Vận dụng hằng đẳng thức tính và rút gọn các biểu thức. Số câu: 2 Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 2 Số câu: 4 3 điểm 2. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Nhận biết được nên dùng các phép biển đổi nào cho phù hợp. Hiểu và vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính và rút gọn đơn giản. Vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính và rút gọn đơn giản. Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Số câu: 5 5,5 điểm 3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Áp dụng các phép biến đổi làm toán rút gọn biểu thức chứa căn thức. Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 1 điểm 4. Căn bậc ba Biết tìm căn bậc ba của một số Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 0,5 điểm Tổng số câu Tổng số điểm 3 1,5 điểm 5 1,5 điểm 1 1,5 điểm 4 4,5 điểm 2 1 điểm 14 10 điểm TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2015 - 2016 Chương I - Đại số 9 Đề A - Họ và tên:....................................................................................... Lớp:....................... Điểm: A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất. Câu 1: Căn bậc hai của (x - y)2 là: A. x - y B. y - x C. |x - y| D. x - y và y - x Câu 2: Căn bậc hai số học của 17 là: A. B. - C. 289 D. ± Câu 3: Giá trị của x để = 13 là: A. x = -169 B. x = 169 C. x = D. x = - Câu 4: Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là: A. x ¹ 0 B. x ³ 0 C. x < 2 D. x £ 2 Câu 5: Kết quả của phép tính là: A. 1 - B. 1 + C. 3 - D. - 1 Câu 6: Giá trị của x sao cho A. x ³ - B. x £ - C. x > - D. x < - B- Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng các phép biến đổi: a) ( - 3) . + b) Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: a) 5- + = 14 b) = x - 1 Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức A = a) Tìm điều kiện của a để A có nghĩa. b) Rút gọn A. Bài 4: (1 điểm) Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó: C = (-x2+ 6x + 1 ³ 0) ----------------------------------- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2015 - 2016 Chương I - Đại số 9 Đề B - Họ và tên:....................................................................................... Lớp:....................... Điểm: A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất. Câu 1: Trục căn thức ở mẫu của ta được: A. B. C. D. Câu 2: Giá trị của biểu thức (1 + 3) (3 - 1) là: A. -17 B. 17 C. 7 D. kết quả khác Câu 3: Biểu thức sau có nghĩa khi: A. x 1 D. x ³ 1 Câu 4: Căn bậc hai của (a - b)2 là: A. a - b B. b - a C. |a - b| D. a - b và b - a Câu 5: Giá trị của x sao cho A. x > B. x < - C. x £ - D. x = Câu 6: Phương trình 6 + = 4 có nghiệm là: A. x = 4 B. x = 2 C. x = ± 4 D. vô nghiệm B- Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng các phép biến đổi: a) (5 - 2) . + b) Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình a) b) Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức B = a) Tìm điều kiện của x để B có nghĩa. b) Rút gọn B. Bài 4: (1 điểm) Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó: D = (-x2 + 4x + 7 ³ 0) TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2015 - 2016 Chương I - Đại số 9 Đề C - Họ và tên:....................................................................................... Lớp:....................... Điểm: A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất. Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. 1 - B. 1 + C. 3 - D. - 1 Câu 2: Giá trị của x sao cho A. x ³ - B. x £ - C. x > - D. x < - Câu 3: Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là: A. x ¹ 0 B. x ³ 0 C. x < 2 D. x £ 2 Câu 4: Căn bậc hai của (x - y)2 là: A. x - y B. y - x C. |x - y| D. x - y và y - x Câu 5: Căn bậc hai số học của 17 là: A. B. - C. 289 D. ± Câu 6: Giá trị của x để = 13 là: A. x = -169 B. x = 169 C. x = D. x = - B- Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng các phép biển đổi: a) (5 - ) - b) 4 . - + 2 - Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: a) 3 - + = 12 b) x - 2 = Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức C = a) Tìm điều kiện để C có nghĩa. b) Rút gọn C. Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó: A = (-x2 + 6x ³ 0) ---------------------------- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2015 - 2016 Chương I - Đại số 9 Đề D - Họ và tên:....................................................................................... Lớp:....................... Điểm: A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất. Câu 1: Giá trị của x sao cho A. x > B. x < - C. x £ - D. x = Câu 2: Trục căn thức ở mẫu của ta được: A. B. C. D. Câu 3: Căn bậc hai của (a - b)2 là: A. a - b B. b - a C. |a - b| D. a - b và b - a Câu 4: Phương trình 6 + = 4 có nghiệm là: A. x = 4 B. x = 2 C. x = ± 4 D. vô nghiệm Câu 5: Giá trị của biểu thức (1 + 3) (3 - 1) là: A. -17 B. 17 C. 7 D. kết quả khác Câu 6: Biểu thức sau có nghĩa khi: A. x 1 D. x ³ 1 B- Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng các phép biến đổi: a) (2 - 5) - b) Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình a) b) Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức D = a) Tìm điều kiện để D có nghĩa. b) Rút gọn D. Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó: B = (-x2 + 4x ³ 0) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Kiểm tra 1 tiết - Chương I Đại số lớp 9 A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Đề A: 1D 2A 3B 4C 5D 6A Đề B: 1A 2B 3C 4D 5B 6D B- Phần tự luận: (7 điểm) Đề B Bài 1: (2 điểm) Tính: a) = 5 . - 2 . + 0,25 điểm = 10 - 2 + 2 0,5 điểm = 10 0,25 điểm b) = 0,25 điểm = 2 - ( + 1) - 3 0,25 điểm = 2 - - 1 - 3 0,25 điểm = -2 - 1 0,25 điểm = -2 - 1 0,25 điểm Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: a) = 6 ĐK x ³ 0 Û 2 = 6 0,5 điểm Û = 3 Û 3x = 9 Û x = 3 0,25 điểm S = {3} 0,25 điểm b) ĐKXĐ: 0,25 điểm Û 3 - 6 = 3 - 1 0,25 điểm 0 . = 5 (2) 0,25 điểm pt (2) vô nghiệm Þ pt (1) vô nghiệm 0,25 điểm Bài 3: B = 0,5 điểm a) Bt B có nghĩa khi 0,5 điểm Û 0,25 điểm Vậy với x ³ 0 và x ¹ 9 thì biểu thức B có nghĩa 0,25 điểm b) B = - ( - 1) + 0,25 điểm B = 1 + 0,25 điểm Bài 4: D = D = D = Ta có: (x - 2)2 ³ 0 Þ -(x - 2)2 £ 0 Þ -(x - 2)2 + 11 £ 11 Þ Giá trị lớn nhất của D là Tại giá trị lớn nhất đó D = Þ -(x - 2)2 = 0 Þ x - 2 = 0 Þ x = 2 Vậy với x = 2 thì D đạt giá trị lớn nhất bằng
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_mot_tiet_chuong_i_mon_toan_dai_lop_9.doc