Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 6 trang Mạnh Hào 13/09/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Toán - Lớp 8 - Thời gian: 90 phút
 - Họ và tên: .. - Lớp: 
 - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ...................
 Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: ..............
I.LÝ THUYẾT (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) 
Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình.
Áp dụng: Giải bất phương trình : 7x + 3 > 6x – 5
Câu 2: (1,5 điểm) 
Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật? 
Áp dụng: Tính diện tích xung quanh của một hình lập phương có cạnh bằng 2 cm?
II. BÀI TẬP: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,75 điểm) Giải các phương trình sau :
5(x – 3) – 2(3x + 1) = 4(x – 5)
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng 2m, giảm chiều dài 10m thì diện tích giảm 60m2. Tính chiều rộng và chiều dài ban đầu của miếng đất.
Bài 3: ( 0,75 điểm) Giải bất phương trình: 
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , AC = 8 cm . Kẻ đường cao AK (KBC) và đường phân giác AD (DBC). 
 a/ Tính độ dài BC và DC?
 b/ Kẻ DH vuông góc với AB tại H. Gọi I là giao điểm của AK và DH. Đường thẳng BI cắt AD tại M.
	Chứng minh: AH. AB= AM. AD
 c/ Chứng minh : ∆BHK ∆BDA.
	 Hết
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Môn : Toán - Lớp 8 – Năm học 2014 – 2015
------------------
Bài
Đáp án
Điểm
LÝ THUYẾT
Câu 1
(1.5đ)
Phát biểu đúng quy tắc
0,75đ
Áp dụng: Giải bất phương trình : 
7x + 3 > 6x – 5
7x– 6x > – 5– 3
 x >– 8
Vậy bất phương trình có nghiệm x > – 8.
0,5 đ
0,25đ
Câu 2
(1,5đ)
Viết đúng công thức, có chú thích
Sxq = 2ph 
với p : nửa chu vi đáy .
 h : chiều cao .
0,5đ
0,25đ
Áp dụng: 
Chu vi đáy: 2p= 4.2=8 (cm) 
Diện tích xung quanh của hình lập phương là : 
Sxq = 2ph=8. 2=16 (cm2)
0,25đ
0,5đ
BÀI TẬP
Bài 1
a) 5(x – 3) – 2(3x + 1) = 4(x – 5)
- Thu gọn đúng: –5x = –3
- Tìm được x =
Kết luận đúng tập nghiệm của phương trình
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) 
Tìm đúng ĐKXĐ : x ≠ -2 ; x ≠ 3
QĐMT và đưa đến phương trình 4x2 – 12x = 0
Tìm được x = 0; x = 3 	0,25đ
 Kết luận nghiệm của phương trình
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
Gọi chiều rộng là x(m), (x > 0)
Thì chiều dài là 3x (m)
Diện tích là: 3x2 (cm2)
Sau khi tăng, giảm Chiều rộng là: x + 2(m)
 Chiều dài là: 3x – 10 (m)
 	 Diện tích là: (x + 2)(3x – 10) (m2)
Vì sau khi tăng chiều rộng, giảm chiều dài thì diện tích giảm 60m2, ta có PT:
	3x2 – 60 = (x + 2)(3x – 10) x = 10
Vậy chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật : 10m
Chiều dài ban đầu của hình chữ nhật : 30m
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3
Thu gọn và đưa bpt về dạng: –7x < 7
Kết luận đúng nghiệm của bpt: x > –1
0,5đ
0,25đ
Bài 4
(3,0đ)
Vẽ hình đúng
0,5đ
a) Tính được BC=10cm
Viết được tỉ số 
Tính được CD=cm
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b) Chứng minh được I là trực tâm ABD 
nên BM là đường cao thứ ba. Do đó: BMAD
Chứng minh được: ∆AHD ∆AMB (g.g)
AH. AB=AM. AD
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) Chứng minh được: ∆BHD∆BKA (g.g)
 Suy ra: 
Chứng minh được: ∆BHK∆BDA (c.g.c)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Trường THCS Kim Đồng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ TOÁN 8- HKII - Năm học: 2014 - 2015 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng cộng
Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
* Giải các phương trình đưa về phương trình dạng ax+b=0. 
* Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu, đưa về phương trình tích (xuất hiện nhân tử chung x), kết luận nghiệm.
*Giải bài toán bằng cách lập phương trình
số câu: 
số điểm:- Tỉ lệ: %
Bài 1a, (0.75đ); Bài 1b((1.0đ);Bài 2(1,5đ)
3,25đ- 2,35%
3câu
3,25đ - 32,5%
Chương IV: Bất phương 
trình bậc nhất một ẩn
Câu hỏi lý thuyết; Bài tập áp dụng
*Vận dụng giải bất pt đưa về bất phương trình bậc nhất một ẩn
số câu: 
số điểm:- Tỉ lệ: %
Câu 1 
1.5 đ - 15%
Bài 3
0,75đ - 7,5%
2 câu
2,25đ - 22,5%
Chương III: Tam giác đồng dạng
* Áp dụng tính chất tia phân giác của góc tính độ dài của hai đoạn thẳng (1,0đ) 
*Hình vẽ (0,5đ)
Áp dụng chứng minh hai tam giác đồng dạng, suy ra tỉ số đồng dạng.
Áp dụng chứng minh hai tam giác đồng dạng.
số câu: số điểm:- Tỉ lệ: %
Bài 4a
1.5đ- 15%
Bài 4b
0,75đ – 7,5%
Bài 4c
0,75đ -7, 5%
3 câu
3,0đ - 30%
Chương IV: Hình lăng trụ đứng . Hình chóp đều
Câu hỏi lý thuyết; Bài tập áp dụng
số câu: 
số điểm:- Tỉ lệ: %
Câu 2
1.5đ - 15%
1 câu
1.5đ - 15%
Tổng cộng
2 câu
3.0đ - 30%
1 câu
1.5đ- 15%
5 câu
5.5đ -55%
8 câu
10đ – 100%
MA TRẬN NHẬN THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2014 – 2015 
Chủ đề
Số tiết
Tầm 
quan trọng
Trọng
số
Tổng
điểm
Điểm 10
Điểm 
chuẩn hóa
Số câu
Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
12
26
4
104
3.4
3.25
3
ĐẠI SỐ
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
7
15
3
45
1.5
2.25
2
Chương III: Tam giác đồng dạng
16
34
3
102
3.4
3.00
3
HÌNH HỌC
Chương IV: Hình lăng trụ đứng . Hình chóp đều
12
26
2
52
1.7
1.50
1
Tổng cộng:
47
100
303
10
10.00
9

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs.doc