Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 7 trang Mạnh Hào 11/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Toán - Lớp 7 - Thời gian: 90 phút
 - Họ và tên: ..- Lớp: 
 - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ...................
 Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: ..............
A. LÝ THUYẾT: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)	
 	a) Phát biểu quy tắc cộng hai đơn thức đồng dạng.
 	b) Áp dụng: Tính tổng của hai đơn thức – 9y2z3 và 12y2z3.
Câu 2: ( 1,5 điểm) 
	a) Phát biểu định lí về cạnh đối diện với góc lớn hơn trong một tam giác.
	b) Áp dụng: Cho tam giác ABC có . So sánh các cạnh của tam giác ABC.
B. BÀI TOÁN : ( 7,0 điểm)
Bài 1: ( 1,25 điểm ) 
	Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán (điểm) của học sinh lớp 7/C được ghi lại như sau:
2
4
3
10
1
2
3
7
5
8
6
1
7
6
3
8
10
8
9
4
5
4
4
9
3
6
5
1
2
4
 a) Lập bảng “tần số”.
 b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 
Bài 2: (1,25 điểm) Cho đơn thức: A = 
a) Thu gọn đơn thức A. Tìm bậc đơn thức A. 
 b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 3,5; y = và z = -16 
Bài 3: (1,5điểm) Cho hai đa thức:
 	 P(x) = 
 	 Q(x) = 
 a) Thu gọn rồi sắp xếp mỗi đa thức đã cho theo luỹ thừa giảm của biến.
 b) Tính P(x) + Q(x). 
 c) Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) + Q(x) + 9 = P(x) rồi tìm nghiệm của đa thức A(x).
Bài 4 : (3,0điểm) : 
 	Cho góc xAy có số đo bằng 600 .Trên tia phân giác Az của góc xAy lấy một điểm M 
(M khác A), vẽ MH vuông góc với Ax tại H và MK vuông góc với Ay tại K.
 	 a) Chứng minh tam giác AHK đều.
 	 b) Tia HM cắt tia Ay tại P và tia KM cắt tia Ax tại Q. Chứng minh hai tam giác AMQ và AMP bằng nhau. 
	 c) Chứng minh HK = HQ
 	 d) Chứng minh .
 Hết 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán – Lớp 7 - Năm học 2014 – 2015 
----------------------------
Bài
Đáp án
Điểm
A- LÝ THUYẾT: (3,0 điểm)
Câu 1
(1,5đ)
a) Phát biểu đúng quy tắc.
0.75đ
b) Áp dụng: Tính tổng đúng. 3y2z3	
0.75đ
Câu 2
(1,5đ)
a) Phát biểu đúng. 
0.75đ
 BC > AC > AB 
0.25đ
0,25đ
0.25đ
B. BÀI TOÁN : (7,0 điểm)
Bài 1
(1.25đ)
 a) Bảng “tần số” 
Điểm
(x)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
N = 30
= 5
Tần số (n)
3
3
4
5
3
3
2
3
2
2
Tích x.n
3
6
12
20
15
18
14
24
18
20
Tổng 150
0.5đ
0,25đ
0,25đ
b) 
0.25đ
Bài 2
(1.25đ)
a) Thu gọn đúng -x7y6z
 Bậc 14
b) Thay giá trị của x,y,z vào A và đưa về được: - ( 
 Kết quả : 
0.5đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ 
Bài 3
(1.5đ)
a) Thu gọn và sắp xếp : 
P(x) = 2x4 + 8x2 – 5x – 12 
Q(x) = x2 – 5x –21 
0.25đ
0.25đ
b) Tính đúng P(x) + Q(x) = 2x4 + 9x2 – 10x – 33 
0.25đ
c) Tìm đúng : 
A(x) = P(x) – Q(x) - 9 = 2x4 + 7x2 - 9 + 9 
=>A(x) = = x 2 ( 2 x2 + 7) = 0 
=> x 2 = 0 vì ( 2 x2 + 7) > 0 
Vậy đa thức A(x) có nghiệm. x = 0 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 4
(3.0đ)
Hình vẽ đúng. 
0.25đ
a) (1,00 điểm)
 ( cạnh huyền - góc nhọn) 
 AH = AK (hai cạnh tương ứng)	 
 AHK cân tại A 
 mà AHK đều 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b) (0,5 điểm)
 (g.c.g) AP = AQ (hai cạnh tương ứng) 
 ( c.g.c) 
0.25đ
0.25đ
c) ( 0,75 điểm)
 Chứng minh: 
 HQK cân tại H HK = HQ 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
d) (0,5 điểm)
 MH + HQ > MQ ; MK + KP > MP; MP + MQ > PQ (1) (bđt t.giác) 
 MH = MK và KP = HQ (2) 
 (1) và (2) 2.(MH + KP) > PQ 
0.25đ
0.25đ
@ Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, tuỳ mức độ mà chấm điểm phù hợp. 
MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2014 – 2015
Chủ đề
Số tiết
Tầm 
quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 
10
Điểm chuẩn hóa
Số câu
Chương I: Thống kê..
8
18
2
36
1.3
1,25
2
Chương II: Biểu thức đại số.
11
25
4
100
 3,7
4,25
7
Chương I: Tam giác.
9
21
3
63
2,3
2,25
3
Chương II: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác..
 16
36
2
72
 2.7
2,25
3
Tổng cộng
44
100
271
10
10,0
15
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học: 2014 – 2015 
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
ChươngIII: Thống kê.
- Bảng ”tần số”.
- Số trung bình cộng.
- Mốt của dáu hiệu
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu 2
Số điểm 1,25
Số câu
Số điểm
Số câu 2
1,25 điểm=.12,5..% 
Chương IV: Biểu thức đại số.
- Quy tắc cộng hai đơn thức đồng dạng
- Thu gọn đơn thức.
- Giá trị của đơn thức – Bậc của đơn thức.
- Cộng hai đơn thức đồng dạng.
- Thu gon đa thức..
- Cộng, trừ đa thức một biến.
- Tìm nghiệm của đa thức.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 0,75
Số câu 5
Số điểm 3,0
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 7
4,25...điểm=42,5...% 
ChươngII: Tam giác
-Trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
-Trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
- Tam giác cân – Tam giác đều.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 
Số điểm 
Số câu
Số điểm
Số câu 3
Số điểm 2,5
Số câu
Số điểm
Số câu 3
2,5...điểm=25...% 
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác.
Quạn hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
 - So sánh các cạnh của một tam giác.
- Bất đẳng thức tam giác.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 0,75
Số câu 1
Số điểm 0,75
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 3
2,0...điểm=20..% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm - Tỉ lệ %
Số câu 
Số điểm - % 
Số câu 2
Số điểm -% 
1,5điểm =15%
Số câu 11
Số điểm - % 
 7,5điểm = 75%
Số câu	 2
Số điểm - % 
 1,0điểm = 10%
Số câu 15
Số điểm - % 
10,0 điểm = 100%

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_truong_thcs.doc