Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Sinh học - Lớp 8 - Thời gian: 45 phút - Họ và tên: ..- Lớp: - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ................... Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: .............. Câu 1: Nêu nguyên tắc lập khẩu phần ăn uống? (1.5 điểm) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 2: a. Trình bày chức năng của da? (1.25 điểm) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... b. Trình bày nguyên nhân và cách khắc phục các tật về mắt (1.5 điểm) Các tật về mắt Nguyên nhân Cách khắc phục Cận thị .................................................. ................................................. .................................................. ................................................. Viễn thị .................................................. ................................................. .................................................. ................................................. Câu 3: a. Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết và ngoại tiết ?(1.5 điểm) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... b. Vì sao trong khẩu phần ăn hằng ngày thiếu muối I-ốt gây bệnh bướu cổ ? (1.0điểm) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 4: a. Nêu thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? (1.5điểm) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... b. Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì ? (0.5 điểm) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Glucôzơ Máu giảm (<0,12%) Tuyến yên Tế bào đảo tụy α tiết hoocmôn (1). kích thích (2). tiết hoocmôn Cooctizôn (4). tiết hoocmôn (5).. (Có trong gan và cơ) Chuyển hóa (3).... Glucôzơ trong máu ở mức ổn định Chuyển hóa Câu 5: Hoàn thành sơ đồ trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi đường huyết giảm? (1.25 điểm) Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Sinh học - Lớp 8 – Năm học 2014 – 2015 Câu Nội dung Biểu điểm 1 Nêu nguyên tắc lập khẩu phần ăn uống - Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng - Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, muối khoáng và vitamin. - Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể (0.5 điểm). 1.5 điểm (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) 2 a. Chức năng của da + Bảo vệ cơ thể + Tiếp nhận các kích thích từ môi trường. + Bài tiết + Điều hòa thân nhiệt + Da và sản phẩm của da tạo lên vẻ đẹp con người 1.25 điểm Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm b.Nguyên nhân và cách khắc phục các tật về mắt Các tật về mắt Nguyên nhân Cách khắc phục Cận thị - Cầu mắt dài -Thể thủy tinh quá phồng Đeo kính cận (kính mặt lõm) Viễn thị - Cầu mắt ngắn - Thể thủy tinh bị lão hóa Đeo kính viễn (kính mặt lồi) 1.5 điểm Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm 3 a. Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết: - Giống nhau : các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết - Khác nhau : +Tuyến nội tiết : sản phẩm tiết ngấm thẳng vào máu + Tuyến ngoại tiết : sản phẩm tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài 2.5 điểm (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) b. Trong khẩu phần ăn hằng ngày thiếu muối I-ốt gây bệnh bướu cổ Khi thiếu muối I-ốt trong khẩu phần ăn hằng ngày tirôxin không tiết ra Tuyến yên sẽ tiết hoocmon thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến là nguyên nhân của bệnh bướu cổ. (0.5 điểm) (0.5 điểm) 4 a. Thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu - Thường xuyên giữ vệ sinh cơ thể cũng như hệ bài tiết - Khẩu phần ăn uống hợp lí - Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay, không nên nhịn lâu 2.0 điểm (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) b. Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu: Là lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã, chất thừa, các chất độc ra khỏi cơ thể để duy trì tính ổn định của môi trường trong cơ thể. (0.5 điểm) 5 Hoàn thành sơ đồ trình bày sự phối hợp của các tuyến nội tiết khi đường huyết giảm 1. ACTH 2. Vỏ tuyến trên thận 3. Axit lactic, axit amin, Glixêrin 4. Glucagôn 5. Glicôgen (1.25 điểm) Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2014 – 2015 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Chương VI Trao đổi chất và năng lượng Nguyên tắc lập khẩu phần ăn uống 1 câu 15%= 1.5 điểm 1 câu =1.5điểm=15% 2.ChươngVII Bài tiết Thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu 1 câu 20%=2.0 điểm 0,5 câu =1.5điểm=15% 0,5 câu 0.5 điểm=5% 3. Chương VIII Da Chức năng của da 0,5 câu 12,5%=1.25 điểm 0,5 câu =1.25điểm=12,5% 4.Chương IX Hệ thần kinh Nguyên nhân và cách khắc phục các tật về mắt 0,5 câu 15%= 1.5 điểm 0,5câu 1.5điểm=15% 5.Chương X Nội Tiết Hoàn thành sơ đồ phối hợp của các tuyến nội tiết khi đường huyết giảm Trong khẩu phần ăn hằng ngày thiếu muối I-ốt gây bệnh bướu cổ Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết 2 câu 15%=1.5điểm 1 câu 1.25 điểm =12,5% 0,5 câu 1.0điểm=10% 0,5 câu =1.5điểm=15% Tổng số câu: 5 10 điểm=100% 2câu 4.25 điểm= 42,5% 1.5câu 2.75 điểm=27,5% 1câu= 1.5 điểm= 15% 0,5câu 1.5điểm=15%
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_8_truong_t.doc