Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Địa lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 5 trang Mạnh Hào 13/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Địa lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Địa lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra Học kì II môn Địa lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014-2015
 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Địa lý - Lớp 8 - Thời gian: 45 phút
 - Họ và tên: ..- Lớp: 
 - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ...................
 Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: ..............
Câu 1: Hãy phân tích những thuận lợi và khó khăn do khí hậu nước ta mang lại,? (1,0 điểm)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng sau đây: (3 điểm)
Nhóm đất
Đặc tính
Phân bố
Giá trị sử dụng
Đất Feralit
(65%)
.
.
Đất mùn núi cao
(11%)
Đất bồi tụ phù sa
(24%)
Câu 3: “Tài nguyên sinh vật nước ta có giá trị to lớn về phát triển Kinh tế - Xã hội, nâng cao đời sống và bảo vệ Môi trường sinh thái”; Bằng kiến thức đã học hãy hoàn thành nội dung bảng sau để chứng minh điều đó? (3 điểm).
GIÁ TRỊ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
Giá trị Kinh tế -Xã hội
Giá trị Văn hóa-du lịch
Giá trị về Môi trường
sinh thái
.
.
.
.
.
.
 Theo em, cần phải làm gì để bảo vệ tài nguyên sinh vật nước ta ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4: Dựa vào Bảng số liệu sau đây, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện Lượng mưa và Lưu lượng nước của lưu vực sông Hồng? (3 điểm)
Bảng Lượng mưa và Lưu lượng các tháng trong năm lưu vực sông Hồng
(trạm Sơn Tây)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa (mm)
19,5
25,6
34,5
104,2
222
262,8
315,7
335,2
271,9
170,1
59,9
17,8
Lưu lượng (m3/s)
1.318
1.100
914
1.071
1.893
4.692
7.986
9.246
6.690
4.122
2.813
1.746
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Hết
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 Môn : Địa lý - Lớp 8 – Năm học 2014 – 2015
 -----------------------------------------
TỰ LUẬN: (10đ)
10.0
Câu 1: (1.0đ)
* Câu 1: Phân tích được những thuận lợi và khó khăn do KH nước ta mang lại? (1 điểm)
- Thuận lợi:
+ Cây cối phát triển được quanh năm. Tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ một nền Nông nghiệp nhiệt đới theo hướng xen canh, chuyên canh và đa canh.
- Ngoài sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới, nước ta còn có sản phẩm của ôn đới và á nhiệt đới.
b. Khó khăn:
- Khí hậu nước ta cũng lắm thiên tai, bất trắc, thời tiết diễn biến phức tạp => Ảnh hưởng lớn tới đời sống kinh tế, văn hóa - xã hội của nhân dân ta.
1.0
0.5
0.25
0.25
 0.5
Câu 2: (3.0đ)
* Đất Việt Nam - Hoàn thành bảng sau đây: (3 điểm)
Nhóm đất
Đất Feralit
Đất mùn
Đất bồi tụ phù sa
Đặc tính
- Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét, màu đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt, nhôm.
- Nhiều mùn và lá mục chưa phân hủy hết.
- Nhìn chung rất phì nhiêu, tơi xốp, ít chua, giàu mùn...
Nơi phân bố
Vùng đồi núi thấp
Trên núi cao
Vùng đồng bằng, ven biển
Giá trị sử dụng.
- Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
- Bảo vệ đất, giữ cho nước mưa khi rơi xuống thấm vào đất, hạn chế chảy tràn trên bề mặt.
- Thích hợp trồng lúa, hoa màu và cây ăn quả, cây công nghiệp ngắn ngày
3.0
1.0
1.0
1.0
Câu 3: (3.0đ) 
* Giá trị của Tài nguyên Sinh vật:
CÁC GIÁ TRỊ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
Kinh tế
Văn hóa-du lịch
Môi trường sinh thái
- Cung cấp gỗ xây dựng, làm đồ dùng
- LT-TP
- Thuốc chữa bệnh.
- Bồi dưỡng sức khỏe.
- Cung cấp nguyên liệu sản xuất.
(0.5)
- Sinh vật cảnh.
- Tham quan du lịch, an dưỡng, chữa bệnh.
- Nghiên cứu khoa học.
- Cảnh quan TN, VH đa dạng.
(0.5)
- Điều hòa khí hậu (làm tăng Oxi, làm không khí trong lành)
- Giảm ô nhiễm MT.
- Giảm nhẹ thiên tai, hạn hán.
- Ổn định độ phì của đất.
(0.5)
* Biện pháp bảo vệ Tài nguyên sinh vật nước ta:
- Biện pháp bảo vệ Tài nguyên rừng.
- Biện pháp bảo vệ Tài nguyên động vật.
3.0
 1.5
1.5
0.75
0.75
Câu 4: (3.0đ)
* Vẽ biểu đồ thể hiện Lượng mưa và Lưu lượng nước của lưu vực sông Hồng:
- Vẽ đúng, đẹp yếu tố Lượng mưa bằng cột màu xanh.
- Vẽ đúng, đẹp yếu tố Lưu lượng bằng đường màu đỏ.
- Chú thích và ghi tên biểu đồ.
3.0
1.25
1.25
 0.5
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2014 – 2015 Môn: Địa lý – Lớp 8
 Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Cộng
1. Khí hậu Việt Nam.
+ Trình bày được những thuận lợi và khó khăn do KH mang lại.
- Số câu:
- Số điểm:
- Tỉ lệ % :
+ 1 câu.
+ 1 điểm (Thuận lợi: 0.5=5%, Khó khăn: 0.5=5%)
=10%
+ Câu 1
+ 1 điểm
= 10%
2. Đặc điểm đất ở Việt Nam.
+ Nắm được sự phân bố, đặc tính của 3 nhóm đất chính: Feralit, đất mùn, đất bồi tụ phù sa.
- Nêu được giá trị sử dụng của các nhóm đất chính ở nước ta.
- Số câu:
- Số điểm:
- Tỉ lệ % :
+ 2/3 câu
+ 2 điểm
= 20%
+ 1/3 câu
+ 1 điểm
= 10%
+ Câu 2
+ 3 điểm
= 30%
3. Tài nguyên sinh vật
+ Trình bày được các giá trị của Tài nguyên SV về KT-XH, VH-Du lịch, MT sinh thái.
+ Đưa ra các biện pháp bảo vệ Tài nguyên: rừng, động vật.
- Số câu:
- Số điểm:
- Tỉ lệ % :
+ ½ câu
+ 1.5 điểm
= 15%
+ ½ câu
+ 1.5 điểm
= 15%
+ Câu 3
+ 3 điểm
= 30%
4. Khí hâu, Thủy văn Việt Nam (Vẽ biểu đồ Lượng mưa và Lưu lượng ở S.Hồng).
+ Bằng kiến thức đã học lựa chọn đúng dạng biểu đồ cần vẽ.
+ Vẽ đúng, đẹp biểu đồ dựa vào bảng số liệu đã cho.
- Số câu:
- Số điểm:
- Tỉ lệ % :
+ 1 câu
+ 3.0 điểm
= 30%
+ Câu 4
+ 3 điểm
= 30%
- Tổng số câu
- Tổng số điểm
- Tỉ lệ
+ Câu 2
+ 2.0 điểm
+ 20%
+ Câu 1, 2, 3
+ 3.5 điểm
+ 35%
+ Câu 3
+ 1.5 điểm
+ 15%
+ Câu 4
+ 3.0 điểm
+ 30%
+ 4 câu
+10điểm
= 100%

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_8_truong_thc.doc