Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 6 trang Mạnh Hào 16/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015
 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Vật lý - Lớp 8 - Thời gian: 45 phút
 - Họ và tên: ..- Lớp: 
 - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ...................
 Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: ..............
I/ Lý thuyết : ( 4,0 điểm )
Câu 1:(1,5 điểm) Chuyển động cơ học là gì ? Cho một ví dụ minh họa và chỉ rõ vật mốc .
.......
Câu 2: (1,0 đ) Một ô tô chở khách đang chuyển động trên đường thì người lái xe đột ngột hãm phanh. Hỏi hành khách trên xe chuyển động về phía nào? Vì sao?
Câu 3: (1,5 đ) Viết công thức tính áp suất chất lỏng? Nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức ?
II/ Bài tập: (6,0 điểm)
 	Bài 1: ( 2 điểm) Một chiếc xe chuyển động trong 3 giờ. Trong 30 phút đầu, xe chạy với vận tốc trung bình là 20km/h; trong 2 giờ 30 phút sau, xe chạy với vận tốc trung bình là 32 km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động ?
 	Bài 2: ( 4 điểm) Một bình hình trụ có trọng lượng 8N, diện tích đáy là 0,02m2 đặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
 a/ Tính áp suất của bình lên mặt bàn?
 b/ Đổ nước vào bình đến độ cao 30cm thì áp suất tổng cộng của bình nước lúc này lên mặt bàn là bao nhiêu? Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
 c/ Móc thỏi sắt vào lực kế rồi nhúng ngập thỏi sắt vào bình nước hình trụ trên thì kim lực kế chỉ 13,6N. Tính lực đẩy Ác-si-mét lên thỏi sắt ? Cho biết trọng lượng riêng của sắt là 78000N/m3.
....
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 8- NĂM HỌC 2014-2015
Câu
Nội dung
Điểm
I/ Lý thuyết
(4,0 đ)
Câu 1
(1,5đ)
- Nêu đúng chuyển động cơ học 
- Cho ví dụ đúng 
- Chỉ đúng vật mốc 
0,75đ
0,5đ
0,25đ
Câu 2
(1,0đ)
- Hành khách trên xe ngã về phía trước.
- Vì khi xe đang chuyển động trên đường thì hành khách trên xe đều chuyển động về phía trước. 
Khi xe dừng lại đột ngột thì phần thân dưới hành khách gắn với xe sẽ dừng lại, phần thân trên do quán tính tiếp tục chuyển động về phía trước nên hành khách sẽ bị ngã về phía trước.
- Chú ý: Không giải thích được đầy đủ nhưng nêu được: “ do quán tính ” thì vẫn được 0,25đ.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(1,5đ)
- Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h	
 Trong đó
 p: Áp suất của cột chất lỏng gây ra tại một điểm (Pa)
 d: Trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
 h: Độ sâu của cột chất lỏng tính từ mặt thoáng (m)
0,5đ
1,0 đ
II/ Bài toán
(6,0 đ)
Bài 1
(2,0đ)
Tóm tắt đầy đủ 
Các quãng đường đi được:
30 phút đầu : s1 = v1.t1 = 0,5 . 20 = 10 km
2 giờ 30 phút : s2 = v2.t2 = 2,5 . 32 = 80km
Vận tốc trung bình trong cả thời gian chuyển động:
 V = (s1+s2) : (t1+t2 ) = 90: 3 = 30km/h 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
(4,0)
Tóm tắt đầy đủ 
a/ Áp suất của bình lên mặt bàn p1 = 400N/m2 
b/ Áp suất của nước lên mặt bàn p2 = 3000N/m2 
 Áp suất tổng cộng của bình nước lên mặt bàn p = p1+p2 = 3400N/m2 
c/ Vì dn = 10000N/m3 thỏi sắt chìm 
=>thể tích nước bị thỏi sắt chiếm chỗ bằng thể tích V của thỏi sắt 
 Dựa vào P = P1 + FA 
=>P1 = P – FA = dv.V + dn.V =V(dv – dn)
=> V = P1: (dv – dn) = 13,6: (78000 – 10000) = 0,0002m3 
 Lực đẩy Ác-si-mét lên vật:
 FA = dn.V = 10000.0,0002 = 2N 
0,5đ
1,0đ
0,75đ
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
1/Tính trọng số nội dung theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng 
 số 
 tiết
Lý thuyết
 Tỉ lệ thực dạy
 Trọng số
Lý thuyết cấp độ(1,2)
Bài tập cấp độ (3,4)
Lý thuyết
Cấp độ 1,2
Bài tập
Cấp độ 1,2
1/Chuyển động cơ học
 1 
 1
 0,4
 0,6
 5,7 
 8,6
2/Vận tốc 
 1
 1
 0,4
 0,6
 5,7
 8,6
3/Quán tính
 1
 1
 0,4
 0,6
 5,7
 8,6
4/Áp suất chất lỏng
 1
 1
 0,4
 0,6
 5,7
 8,6
5/Áp suất chất rắn 
 1
 1
 0,4
 0,6
 5,7
 8,6
6/Lực đẩy ác-si-mét
 1
 1
 0,4
 0,6
 5,7
 8,6
7/Điều kiện vật nổi, vật chìm
 1
 1
 0,4
 0,6
 5,7
 8,6
Tổng số
 7 
 7
 2,8
 4,2
 40
 60
 2/Số câu hỏi và điểm số nội dung đề kiểm tra ở các cấp độ 
 Nội dung
Trọng 
 số
 Số lượng câu
 Điểm số
Tổng số 
Lý thuyết
Bài tập
1/Chuyển động cơ học
 14,3
 1
 1
 1,5
2/Vận tốc
 14,3
 1
 1
 1,5
3/Quán tính
 14,3
 1
 1
 1
4/Áp suất chất lỏng
 14,3
 2
 1
 1
 2,25
5/Áp suất chất rắn
 14,3
 1
 1
 1,75
6/Lực đẩy ác-si-mét
 14,3
 1
 1
 0,75
7/Điều kiện vật nổi,vật chìm 
 14,3
 0,25
Tổng 
 100
 7
 3
 4
 9,0
 3/Ma trận đề kiểm tra 
 Cấp độ
Tên Cđề 
 Lý thuyết
 Bài tập
 Cộng 
 Nhận
 biết 
 Thông 
 hiểu
 Cấp độ 
 thấp
 Cấp độ
 cao
1/Chuyển động cơ học
1Câu1(1,5đ)
 1,5
2/Vận tốc
1Bài 1 (1,5đ)
 2,0
3/Quán tính
Câu2(1đ)
 1,0
4/Áp suất chất lỏng
1Câu 3 (1,5đ)
1B2 câu b 0,75đ
 1,75
5/Áp suất chất rắn
1B2 câu a,b 1,75đ
 1,75
6/Lực đẩy ác-si-mét
B2câu c (0,75đ)
0,75
6/Điều kiện vật nổi ,vật chìm
1 B2 câu c (0,25đ)
 0,25
Tổng số câu
 2
 1
 2
 2
 7
Tổng điểm
 3đ
 1đ
 2,5đ
 2,5đ
9,0đ
 Tóm tắt đề 1,0đ

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_8_truong_thcs.doc