Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 7 trang Mạnh Hào 16/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015
 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Vật lý - Lớp 6 - Thời gian: 45 phút
 - Họ và tên: ..- Lớp: 
 - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ...................
 Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: ..............
I. Lý thuyết: (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thiện bảng sau:
Đại lượng vật lý
Kí hiệu của đại lượng
Dụng cụ đo
Đơn vị
Khối lượng
Trọng lượng
Câu 2: (1,0 điểm)
 Lực kế dùng làm gì? Viết hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật?
Câu 3: (1,5 điểm)
 	a) Cho các dụng cụ sau: cái kéo, cầu thang gác, ròng rọc, cân Rô-béc-van. Dụng cụ nào là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng?
 	b) Để đưa các thùng hàng lên xe tải, một người đã lần lượt dùng bốn tấm ván làm mặt phẳng nghiêng. Với bốn tấm ván này, người đó đã đẩy thùng hàng lên sàn xe tải với các lực lần lượt là: F1 = 1000N; F2 = 200N; F3 = 500N; F4 = 1200N. Hỏi tấm ván nào dài nhất? Vì sao?
II. Bài tập: ( 6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) 
a) Có hai học sinh dùng hai bình chia độ khác nhau để đo cùng một lượng chất lỏng. Sau khi đo, hai bạn ghi kết quả như sau: V1 = 60,2 cm3 . V2 = 61,5 cm3. Vậy ĐCNN của mỗi bình chia độ trên là bao nhiêu?
 b) Theo em dùng bình chia độ nào cho kết quả chính xác hơn ? Vì sao?
Bài 2: (2,5 điểm) Trong tay em có một bình chia độ có chứa nước, một hòn sỏi và bộ cân Rôbecvan
Hãy lập phương án xác định khối lượng riêng của sỏi biết rằng hòn sỏi bỏ lọt vào bình chia độ.
Giả sử viên sỏi có thể tích là 50cm3 và cân nặng 140g . Tính khối lượng riêng của sỏi theo đơn vị kg/m3 ( Có tóm tắt đề )
Bài 3: (2,0 điểm)
 	a) Treo quả nặng có trọng lượng 5N vào một lò xo làm lò xo dãn dài ra. Khi quả nặng đứng yên, hãy nêu phương, chiều của các lực tác dụng vào quả nặng ? Cường độ lực đàn hồi của lò xo bằng bao nhiêu?
 	b) Nếu móc quả nặng trên vào một sợi dây rồi kéo quả nặng lên cao theo phương thẳng đứng thì lực kéo ít nhất bằng bao nhiêu?
 -Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 6 – HK1 ( NH 2014-2015)
Đáp án
Thang điểm
I. Lý thuyết: (4,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
 Điền đúng nội dung từng ô trống. Mỗi ô đạt 0,25 điểm x 6= 1,5đ
Câu 2: (1,0 điểm)
 Lực kế dùng đo lực.
 P = 10 . m
Câu 3: (1,5 điểm)
Cầu thang gác
Tấm ván số 2. 
Vì độ nghiêng không đổi, chiều dài tấm ván lớn nhất thì lực kéo nhỏ nhất
II. Bài tập: (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
ĐCNN1 = 0,1cm3 hoặc 0,2cm3. ĐCNN2 = 0,5cm3 .
Theo em dùng bình chia độ 1 sẽ cho kết quả chính xác hơn. Vì bình có ĐCNN càng nhỏ kết quả chính xác càng cao.
Bài 2: (2,5 điểm)
Xác định khối lượng riêng của sỏi:
Dùng cân Rôbecvan để đo khối lượng của sỏi.
Dùng bình chia độ có chứa nước để đo thể tích của sỏi.
Áp dụng công thức D = m : V để xác định khối lượng riêng của sỏi.
Tóm tắt đề
V=50cm3=0,00005m3
m = 140g = 0,14 kg
Khối lượng riêng của sỏi là:
D = m : V = 0,14 : 0,00005 = 2800 (kg/m3)
b)D =?(kg/m3) 
Bài 3: (2 điểm )
a)Khi quả nặng đứng yên, quả nặng chịu tác dụng của hai lực cân bằng
-Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
-Lực đàn hồi của lò xo có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
Vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng nên cường độ của lực đàn hồi:
Fđh = P = 5(N).
b) Muốn kéo quả nặng lên cao theo phương thẳng đứng thì lực kéo ít nhất bằng 5(N). Nếu HS chỉ nêu “ ít nhất bằng trọng lượng của vật” thì được 0,5đ
1,5đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,75 đ
0,75 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ(tóm tắt đề)
1,0 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,75 đ
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I – VẬT LÝ 6
I. Mục tiêu:
a. Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 tới tiết 16 của chương trình.
b. Mục tiêu:
* Đối với học sinh:
 - Giúp HS :
Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
Rèn luyện khả năng làm bài tự luận.
Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
Kiến thức :
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 
- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
- Nêu được ví dụ về một số lực.
- Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
- Nêu được đơn vị đo lực.
- Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
- Viết được công thức tính trọng lượng P = 10.m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
- Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
- Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
- Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
- Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
Kỹ năng :
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
- Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
- Đo được khối lượng bằng cân.
- Vận dụng được công thức P = 10.m.
- Đo được lực bằng lực kế.
- Tra được bảng khối lượng riêng của các chất.
- Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản.
- Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
.
II. Hình thức đề kiểm tra.Tự luận (100%)
III. Ma trận đề:
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài, đo thể tích
3
3
2,1
0,9
13,2
15,6
Khối lượng và lực
8
7
4,6
3,4
35
21,3
Máy cơ đơn giản
3
3
1,1
1,9
13,1
11,9
Tổng số
14
13
7,8
6,2
61,2
38,8
2. Tính số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ.
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Đo độ dài ,đo thể tích ( LT)
13,2
0,91
0
1 (2đ)
Tg: 3'
2đ
Tg: 3'
Khối lượng và lực (LT)
21,3
1,492
0
2 (2đ)
Tg: 12'
2đ
Tg: 12'
Đo độ dài ,đo thể tích (VD)
15,6
1,42
0
2 (1,5đ)
Tg: 10’
1,5đ
Tg: 10’
Khối lượng và lực ( VD)
35
2,53
0
3 (3,75đ)
Tg: 15'
3,75đ
Tg: 15'
Máy cơ đơn giản ( VD)
14,9
1,21
0
1 (0,75đ)
 Tg: 5’
0,75đ
Tg: 5’
Tổng số
100
9 
0
9 (10đ)
Tg: 45'
10đ
Tg: 45'
3. Thiết lâp ma trận đề: 
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đo độ dài ,đo thể tích
. 3.1 Nêu được đơn vị đo độ dài.
Dụng cụ,đơn vị đo và kí hiệu thể tích
3.2 Những dụng cụ đo độ dài: 
.
7.Đo được thể tích của một lượng nước bằng bình chia độ.
Số câu
Số điểm 
Câu 1
Số điểm: 0,5
Bài : 1b
Số điểm:0,5
Bài:1a
Số điểm:0,75
Số câu:3
1,75điểm
Khối lượng và lực (LT)
1.1.Biết đơn vị đo,dụng cụ và kí hiệu khối lượng,trọng lượng và trọng lượng riêng
2.1 Phát biểu được khái niệm lực 
1.2.Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
Lực đàn hồi: phương ,chiều và độ lớn.
Hai lực cân bằng
Vận dụng được công thức P = 10.m
Nêu phương án xác định khối lượng riêng của sỏi bắng các dụng cụ đã cho
6.Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải một số bài tập đơn giản
Số câu
Số điểm 
 câu:1,2
Số điểm:2,25
 Bài:3a
Số điểm:1,25
Bài:2a
Số điểm: 0,75
Bài: 2b
Số điểm:1,75
Số câu:05
6,0 điểm 
Máy cơ đơn giản
4. Biết kéo vật lên cao theo phương thẳng đứng lực kéo ít nhất bằng trong lượng của vật
Cấu tạo của đòn bẩy. Điều kiện cân bằng của đòn bẩy
Ví dụ thực tế dùng đòn bẩy .
.
Số câu
Số điểm 
Bài:3b
Số điểm:0,75
Câu:3
Số điểm: 1,0
Câu:3
Số điểm:0,5
Số câu:02
2,25 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu: 2
Số điểm: 3,0đ 
 Số câu: 3
Số điểm: 2,75 đ
Số câu:5
Số điểm:4,25đ
Số câu:10
Số 
điểm:10đ

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_6_truong_thcs.doc