Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2014 - 2015 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Toán - Lớp 8 - Thời gian: 90 phút - Họ và tên: ..- Lớp: - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ................... Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: .............. I. LÝ THUYẾT: (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức bình phương của một tổng. Áp dụng: Tính nhanh : 572 + 57 . 86 + 432 Câu 2: (1,5 điểm) Phát biểu tính chất đường trung bình tam giác ? Áp dụng: Cho tam giác ABC. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết MN= 8cm. Tính cạnh BC ? II. BÀI TẬP: (7,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x2 – 12x + 18 b) x2 + 10x - 4y2 + 25 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: (x + 2) ( x2 – 2x + 4 ) – x ( x – 3)( x + 3) = 0 Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính, rút gọn các các biểu thức sau: a) A = với x - 3 b) B = với x 0 ; x3 ; x Bài 4: (3,25điểm) Cho ABC vuông tại A. Từ trung điểm M của cạnh BC kẻ ME, MF lần lượt vuông góc với cạnh AB và AC tại E và F. a/ Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật . b/ Trên tia đối của tia AC xác định điểm N sao cho AN = FC. Tứ giác EMCN là hình gì ? Vì sao? c/ Tính diện tích tam giác BEN, biết diện tích tam giác ABC bằng 36cm2. - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Toán - Lớp 8 – Năm học 2014 – 2015 ------------------ Câu Đáp án Điểm I. LÝ THUYẾT Câu 1 Viết đúng (A+B)2 = A2 +2AB + B2 0,75đ Tính nhanh : 572 + 57 . 86 + 432=572 + 2.57 . 43 + 432 = (57 + 43)2 = 1002 =10000 0,25đ 0,5 đ Câu 2 Nêu đúng tính chất 0,75đ Áp dụng: – Kết luận được MN là đường trung bình ABC MN=BC – Tính được BC=16cm 0,5đ 0,25đ II. BÀI TẬP Bài 1a 2x2 – 12x + 18=2(x2 – 6x +9) = 2(x – 3)2 0,25đ 0,25đ Bài 1b x2 + 10x – 4y2 + 25= (x2 + 10x + 25) – 4y2 = (x+5)2 – 4y2 =(x – 2y +5)(x+2y+5) 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 (x + 2) ( x2 – 2x + 4 ) – x (x – 3)( x + 3) = 0 Khai triển: (x+2) (x2 – 2x + 4)= x3 +8 x ( x – 3)( x + 3) = x (x2 – 9) Thu gọn đúng: 8 + 9x =0 Kết luận đúng: x= 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3a A = Chọn mẫu thức chung và quy đồng đúng Thu gọn đúng: Kết luận A= 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3b Tính đúng trong dấu ngoặc Tính đến Thu gọn và kết luận B = – 1 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 4 Vẽ hình đúng và đầy đủ B E M N A F C 0,25đ Bài 4a Chứng minh đúng A = F = E Suy ra: tứ giác AEMF là hình chữ nhật 0,75đ Bài 4b Chứng minh: tứ giác EMCN là hình thang ANE = FCM N = C Kết luận EMCN là hình thang cân 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 4c Chứng minh: E là trung điểm AB, F là trung điểm AC Chứng minh: Tính được: =9cm2. 0,25đ 0,5đ 0,25đ
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_k.doc
Ma trận TOAN 8.xls