Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Toán - Lớp 7 - Thời gian: 90 phút - Họ và tên: ..- Lớp: - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ................... Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: .............. A. LÝ THUYẾT: ( 3,0 điểm ) Câu 1: ( 1,5 điểm) a) Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức. b) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức: (–4 ) .9 = 12 . (–3) Câu 2: ( 1,5 điểm) Phát biểu định lí về quan hệ các góc nhọn trong tam giác vuông. Áp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Tính số đo . B. BÀI TẬP: ( 7,0 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: ( 1,0 điểm) Ba lớp 7A , 7B , 7C đi lao động trồng cây . Biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7A ,7B ,7C lần lượt tỉ lệ nghịch với và lớp 7C trồng được nhiều hơn lớp 7A là 30 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Bài 3: ( 1,0 điểm) a) Cho hàm số y = f(x) = –2x + 3 . Hãy tính f(3) và f(–2). b) Biểu diễn các điểm M(2,5 ; –2) ; N(0 ; 3) ; K(–2 ; –3) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Bài 4: (0,5 điểm) Cho hàm số f(x) = ax + b và a + 2b = 0. Chứng minh rằng f(–3) . f(4) 0 Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có số đo góc B bằng 750 và số đo góc C bằng 550 . a) Tính số đo của góc A. b) Gọi M là trung điểm của cạnh AC . Trên tia đối của tia MB lấy điểm N sao cho MN = MB . Chứng minh rằng AN = BC. c) Trên tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BE = BC , đoạn thẳng EN cắt AB tại H. Chứng minh H là trung điểm của đoạn thẳng AB . (Chú ý : Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận) Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Toán - Lớp 7 – Năm học 2014 – 2015 ----------------------- Bài Đáp án Điểm A. LÝ THUYẾT: Câu 1 a) Phát biểu đúng định nghĩa. b) Lập đúng 4 tỉ lệ thức, mỗi tỉ lệ thức 0,25điểm. 0.5 đ 1.0đ Câu 2 Phát biểu đúng định lí. Áp dụng: = > => 0.5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ B.BÀI TẬP: Bài 1 a) = = = 3 - 1 + 4 = 6 b) = = 2 . = -3 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Bài 2 Gọi x; y; z lần lượt là số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C. Ta có: hay và z – x = 30 (cây) Tính được x = 70; y = 90; z = 100 Số cây trồng được của lớp 7A : 70 cây , 7B : 90 cây , 7C : 100 cây 0,25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Bài 3 a) Tính đúng f(3) = –3 và f(–2) = 7 b) Vẽ đúng hệ tọa độ Oxy và biểu diễn đúng ba điểm 0.5 đ 0.5đ Bài 4 Ta có: f(–3) = – 3a + b f(4) = 4a + b f(–3) + f(4) = a + 2b = 0 = > f(–3) = – f(4) Do đó: f(–3) . f(4) = –f(4) . f(4) = 0.25đ 0.25đ Bài 5 Vẽ hình đúng, giả thiết, kết luận. a) Viết được tổng số đo ba góc của tam giác bằng 1800 Tính đúng góc A bằng 500 b) Chứng minh được ∆ AMN = ∆CMB (c.g.c) => AN = BC c) (cập góc so le trong) => AN // BC Chứng minh được ∆ AHN = ∆ BHE (g.c.g) => HA = HB => H là trung điểm của AB. 0.5đ 0.25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ @ Chú ý: Học sinh làm theo cách khác tùy mức độ mà chấm điểm phù hợp. MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2014 – 2015 Chủ đề Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Điểm chuẩn hóa Số câu Chương I: Số hữu tỉ - Số thực. 19 34 3 102 3,2 3,0 4 Chương II: Hàm số và đồ thị. 10 18 4 72 2,3 2,5 4 Chương I: Đường thẳng vuông góc – Đường thẳng song song. 13 24 2 48 1,3 1,0 1 Chương II: Tam giác. 13 24 4 96 3,2 3,5 4 Tổng cộng 55 100 318 10 10,0 13 MA TRẬN ĐỀ – KIỂM TRA HKI – MÔN TOÁN LỚP 7 Năm học: 2014 – 2015 Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận đụng cao Cộng Chương I: Số hữu tỉ - Số thực. -Định nghĩa và tính chất 2 của tỉ lệ thức. -Thực hiện các phép tính. Số câu Số điểm - Tỉ lệ % Câu 1a,b (1,5điểm-15%) Bài 1a,b (1,5điểm-15%) Số câu: 4 Số điểm: 3,0điểm Tỉ lệ: 30.% Chương II: Hàm số và đồ thị. -Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. -Tính giá trị của hàm số. -Vẽ hệ trục tọa độ và biểu diễn các điểm. Chứng minh tích hai giá trị của hàm số nhỏ hơn hoặc bằng 0 Số câu Số điểm - Tỉ lệ % Bài 2; 3a,b (2,0điểm-20%) Bài 4 (0,5điểm-5%) Số câu: 4 Số điểm:2,5 điểm Tỉ lệ: 25% Chương I: Đường thẳng vuông góc – Đường thẳng song song. - Hai đường thẳng song song-Hai góc so le trong. Số câu Số điểm - Tỉ lệ % Bài 5c (1,0điểm-10%) Số câu: 1 Số điểm:1,0 điểm Tỉ lệ: 10% Chương II: Tam giác. - Định lí hai góc nhọn của tam giác vuông.Áp dụng. -Định lí tổng ba góc của một tam giác. - Trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Số câu Số điểm - Tỉ lệ % Câu 2a,b, Bài 5a. (2,5điểm-25%) Bài 5b (1,0điểm-10%) Số câu: 4 Số điểm:3,5 điểm Tỉ lệ: 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 5 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 7 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_truong_thcs_k.doc