Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Toán - Lớp 6 - Thời gian: 90 phút - Họ và tên: ..- Lớp: - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ................... Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: .............. A- Lý thuyết: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) Viết công thức tổng quát của phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. b) Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 58 . 54 . 5 ; 79 : 72 Câu 2: (1,5 điểm) a) Thế nào là một tia gốc O ? b) Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C. Viết tên hai tia đối nhau gốc A ? B- Bài toán: (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Cho 2 tập hợp: A = {17; 18}; B = {17; 11; 18} a) Điền kí hiệu thích hợp (Î , Ï , Ì) vào ô vuông: 17 o A 11 o A A o B b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ? Bài 2: ( 1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: (tính nhanh nếu có thể): a) 3.72 – 32 : 42 b) 37. 58 + 37. 43 - 37 c) . 8 + (- 120) Bài 3: ( 1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 215 – 5(x + 18) = 15 b) x 12 ; x 18 và 70 < x < 145 Bài 4: (0,5 điểm) Tìm các chữ số x , y sao cho x - y = 6 và 9 Bài 5: (1,5điểm) Đội văn nghệ của trường gồm 60 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Hỏi: a) Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ? b) Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ? Bài 6: (1,5 điểm) Trên đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự sao cho AB = 4cm; AC = 6cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC. c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. So sánh các đoạn thẳng MC và AB. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Toán - Lớp 6 – Năm học 2014 – 2015 ------------------------- A- Lý thuyết: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) Viết đúng am . an = am+n 0,5 điểm am : an = am-n (a ¹ 0, m ≥ n) 0,5 điểm b) 58 . 54 . 5 = 513 0,25 điểm 79 : 72 = 77 0,25 điểm Câu 2: (1,5 điểm) a. Trả lời đúng 1 điểm b. Vẽ hình đúng 0,25 điểm Hai tia đối nhau gốc A là AB và AC 0,25 điểm B- Bài toán: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Điền đúng 17 Î A 11 Ï A A Ì B 0,5 điểm b) Tập hợp B có 3 phần tử 0,5 điểm Bài 2 : ( 1,5 đ) Thực hiện các phép tính 3.72 – 32 : 42 = 3. 49 – 32 : 16 = 147 – 2 = 145 0,5 điểm 37.58 + 37 .43 – 37 = 37.(58 + 43 – 1) =37.100 = 3700 0,5 điểm . 8 + (-120) = 17.8 + (-120) = 136 + (-120) = 136-120 =16 0,5 điểm Bài 3 : ( 1,0 đ) 215 – 5(x + 18) = 15 5(x + 18) = 215 – 15 5(x + 18) = 200 x+ 18 = 200 : 5 0,25 điểm x+18 =40 x= 40 – 18 Vậy x = 22 0,25 điểm Ta có : x 12 ; x 18 và 70 < x < 145 Suy ra x BC(12, 18) và 70 < x <145 0,25 điểm BCNN(12,18) =36 BC(12,18) = B(36) = { 0; 36; 72;108 ; 144; 180; } Mà x BC12, 18) và 70 < x<145 Vậy x { 72;108;144} 0,25 điểm Bài 4: (0,5 điểm) Tìm được x + y Î {3; 12} 0,25 điểm Tìm được x = 9 ; y = 3 0,25 điểm Bài 5: (1,5đ) a. Gọi a là số tổ Lý luận để có: a = ƯCLN (60;72) 0,25 điểm Tìm được a =12 0,5 điểm Trả lời: có thể chia được nhiều nhất là 12 tổ 0,25 điểm b. Mỗi tổ có: 5 nam 0,25 điểm 6 nữ 0,25 điểm Bài 6: (1,5 điểm) a) Vẽ hình đúng 0,25 điểm Giải thích đúng điểm B nằm giữa A, C 0,25 điểm b) Viết đúng AB + AB = AC 0,25 điểm Tính đúng BC = 2cm 0,25 điểm c) Tính được MC = 4cm 0,25 điểm MC = AB 0,25 điểm MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6 – NĂM HỌC 2014 – 2015 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TL TL TL TL 1.Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên -Biết tập hợp -Sử dụng kí hiệu -Viết được công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số - Tính được số phần tử của một tập hợp -Làm được các phép tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số -Thứ tự thực hiện phép tính -Vận dụng được tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh -Vận dụng phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số tự nhiên -Tìm được ƯCLN, BCNN - Vân dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để tìm được số chia hết cho 9 Số câu Số điểm % 2 1,25 12,5% 2 1,25 12,5% 5 3,5 35% 1 0,5 5% 10 6,5 65% 2.Số nguyên -Tính được giá trị tuyệt đối của một số nguyên -Cộng hai số nguyên khác dấu Số câu Số điểm % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3.Điểm, đường thẳng -Nhận biết được tia gốc O -Biết hai tia đối nhau -Biết vẽ đường thẳng -Vẽ được 3 điểm thẳng hàng; điểm nằm giữa 2 điểm -Vân dụng khi nào để tính độ dài đoạn thẳng -Trung điểm đoạn thẳng -So sánh độ dài 2 đoạn thẳng Số câu Số điểm % 1 0,75 7,5% 2 1,25 12,5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 5 3,0 30% Tổng số câu Tổng số điểm % 3 2,0 20% 5 3,0 30% 6 4,0 40% 2 1,0 10% 16 10 100% MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA HKI – MÔN TOÁN 6 – NĂM HỌC 2014 – 2015 Chủ đề Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Điểm chuẩn hóa Số câu Chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 38 61 4 244 6,6 6,5 10 Chủ đề 2: Số nguyên 11 18 1 18 0,5 0,5 1 Chủ đề 3: Đoạn thẳng 13 21 5 105 2,9 3,0 5 Tổng cộng 62 100 367 10 10 16
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_truong_thcs_k.doc