Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 4 trang Mạnh Hào 31/08/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015
 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Ngữ văn - Lớp 6 - Thời gian: 90 phút
 - Họ và tên: ..- Lớp: 
 - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ...................
 Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: ..............
I/ TIẾNG VIỆT: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) 
	Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau, hãy sửa lại cho đúng:
	 a. Ngày mai, chúng em sẽ đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh.
	 b.Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
Câu 2 : (1 điểm)
 	 Tìm cụm tính từ trong câu sau và vẽ mô hình cấu tạo của cụm tính từ đó:
	Nó sừng sững như cái cột đình.
	( Thầy bói xem voi – Ngữ văn 6,tập 1)
II/ VĂN BẢN: (3 điểm)
Câu 3: (1 điểm) 
	Thế nào là truyện cười ? Kể tên những truyện cười đã học trong chương trình Ngữ văn lớp 6. (Không kể các truyện đọc thêm). 
Câu 4: (2 điểm) 
	Nêu ý nghĩa của truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh.
III/ TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)
	 Kể về một người thân trong gia đình của em.
 -Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn : Ngữ văn - Lớp 6 – Năm học 2014 – 2015
	-----------------------------------------
 I/ TIẾNG VIỆT: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
	a. Từ sai: thăm quan (0,25đ). Sửa lại: tham quan (0,25đ).
 	b. Từ sai: yếu điểm (0,25đ). Sửa lại : điểm yếu (0,25 đ) 
Câu 2: (1 điểm)
a, Tìm đúng cụm tính từ: sừng sững như cái cột đình (0,5đ)
 	b, Vẽ đúng mô hình cấu tạo của cụm tính từ đó: (0,5đ)
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
sừng sững
như cái cột đình
II/ VĂN BẢN: (3 điểm)
 Câu 3: (1 điểm)
 	 - Nêu đúng khái niệm truyện cười: 0,75 đ (Mỗi ý: 0,25đ)
	 Truyện cười là loại truyện dân gian kể về những hiện tượng đáng cười trong cuộc sống nhằm tạo ra tiếng cười mua vui hoặc phê phán những thói hư, tật xấu trong xã hội.
 - Kể đúng tên truyện cười đã học: Treo biển (0,25đ)
	 Câu 4: (2 điểm)
	 Nêu đúng ý nghĩa của truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh:
	- Giải thích hiện tượng lũ lụt hàng năm. (1đ)	 	- Thể hiện sức mạnh, ước mong của người Việt cổ muốn chế ngự thiên tai. (0,5đ)	- Suy tôn, ca ngợi công lao dựng nước của các vua Hùng. (0,5đ) 
III/ TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)
1. Những yêu cầu chính:
 a. Nội dung : Những ý chính cần đạt
	- Giới thiệu khái quát về người thân trong gia đình em.
	- Vài nét về ngoại hình, tính cách của người thân ấy:
 	 + Những đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc...
 	 + Kể về tính cách, hoạt động thể hiện qua lời nói, cử chỉ, cách cư xử với mọi người. 
	- Những kỷ niệm sâu sắc giữa em và người thân đó .
	- Tình cảm của em: Biết ơn, kính trọng, yêu quý, mong muốn ... 
 b. Hình thức:
	- Sử dụng ngôi kể phù hợp
	- Bố cục đủ 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài.
	- Diễn đạt trôi chảy, dùng từ chính xác, chữ viết rõ ràng. 
	- Trình bày sạch, ít mắc lỗi chính tả.
2. Biểu điểm:
	- Điểm 4,5 - 5 : Đảm bảo các yêu cầu trên. Bài viết tốt có bố cục chặt chẽ, văn trôi chảy, có nhiều câu văn hay, không mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ, chính tả.
	- Điểm 3,5 - 4 : Đảm bảo các yêu cầu trên. Bài viết khá, bố cục bài văn chặt chẽ. Còn mắc một vài lỗi nhỏ về diễn đạt, dùng từ, mắc không quá 5 lỗi chính tả.
	- Điểm 2,5 - 3 : Bài văn ở mức trung bình, trình tự kể đôi chỗ chưa hợp lý, mắc không quá 8 lỗi diễn đạt, dùng từ, chính tả.
	- Điểm 1 – 2 : Bài văn yếu, xếp ý tùy tiện, viết lan man, mắc trên 10 lỗi diễn đạt, dùng từ, chính tả.
	- Điểm 0 : Để giấy trắng hay viết vài dòng chiếu lệ.
 * Hình thức: (1đ) 
	 * Nội dung: (4đ) 
 + Mở bài: 0,5 điểm
	 + Thân bài: 3 điểm
	 + Kết bài: 0,5 điểm
 Ghi chú: 
 Tuỳ vào bài viết cụ thể của từng học sinh mà giáo viên có sự đánh giá tổng hợp cả về nội dung lẫn hình thức. Khuyến khích những học sinh có cách làm bài sáng tạo, độc đáo. ( từ 0,25đ đến 0,5 đ)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN NGỮ VĂN 6
	 Năm học 2014-2015
Chủ đề
Cấp độ tư duy
Tổng
Tỉ lệ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
I/ Tiếng Việt
- Chữa lỗi dùng từ
- Tính từ, cụm tính từ
Câu 1
Câu 2 (a)
1
0,5
 Câu 2
(b)
 0,5
 2 câu
 2đ
20%
II/ Văn học
Truyện dân gian : - Truyện cười
- Truyền thuyết
Câu 3
1
Câu 4
2
2câu 
 3đ 30%
III/ Tập làm văn
Văn tự sự
Câu 5
 5
1câu 
 5đ 50%
Tổng
Tỉ lệ %
2,5 câu
 2,5 điểm
 25%
1 câu 
 2 điểm 
20%
0,5 câu
 0,5điểm
 5%
1 câu 
 5điểm
50%
5câu
 10đ 100%

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_ngu_van_lop_6_truong_thc.doc