Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Địa lý - Lớp 8 - Thời gian: 45 phút - Họ và tên: ..- Lớp: - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ................... Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: .............. Câu 1: Trình bày tình hình phân bố và phát triển của ngành sản xuất lương thực ở châu Á? (2 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm kinh tế và chính trị xã hội của khu vực Tây Nam Á? (2 điểm) Câu 3: Trình bày và giải thích sự khác nhau về tự nhiên giữa phần lãnh thổ Phía Tây với Phía Đông và hải đảo của khu vực Đông Á (3 điểm) Nội địa phía Tây Trung Quốc Phía duyên hải và hải đảo phía Đông Khí hậu Cảnh quan tự nhiên Câu 4: Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ (3 điểm) Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1995 1999 2001 Nông – lâm – thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp – xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu GDP các năm của Ấn Độ và nhân xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Địa lý - Lớp 8 – Năm học 2014 – 2015 ----------------------------------------- Câu 1 (2 điểm) * Sản phẩm chính và phân bố: - Lúa gạo (Vùng đồng bằng châu Á gió mùa) - Lúa mì, ngô (Vùng cao và khí hậu khô) * Tình hình phát triển: - Chiếm 93% sản lượng lúa gạo và 39% sản lượng lúa mì của thế giới (2003) - Các nước tiêu biểu về sản xuất lương thực: + Trung Quốc, Ấn Độ: Sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới -> Tự túc được lương thực trong nước và xuất khẩu + Thái Lan, Việt Nam: Xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 (2 điểm) * Đặc điểm kinh tế: - Chủ yếu phát triển dựa vào khai thác, chế biến và xuất khẩu dầu mỏ - Chiếm 1/3 sản lượng dầu khai thác của thế giới -> Nguồn cung cấp chính cho châu Âu, Bắc Mĩ và Đông Á * Đặc điểm chính trị - xã hội: Phức tạp, không ổn đinh - Biểu hiện: Chiến tranh, xung đột giữa các bộ tộc trong nước và giữa các nước, sự can thiệp của các nước phương Tây - Nguyên nhân: Nguồn tài nguyên dầu mỏ, vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 3 (3 điểm) * Phía nội địa phía Tây Trung Quốc: - Khí hậu quanh năm khô hạn (Nguyên nhân: Do vị trí nằm sâu trong nội địa, gió mùa từ biển không xâm nhập vào được) - Thảo nguyên khô. Bán hoang mạc. Hoang mạc Phía duyên hải và hải đảo phía Đông: - Khí hậu gió mùa: + Mùa đông có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh và khô + Mùa hạ có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều - Rừng lá rộng + Cận nhiệt đới ẩm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 4 (3 điểm) - Vẽ biểu đồ cột chồng đúng tỉ lệ, có ghi chú và tên biểu đồ - Nhận xét: + Nông - lâm – thủy sản có xu hướng giảm (3,4%) + Công nghiệp xây dựng từ năm 1999 đến 2001 có xu hướng tăng (0,7%) + Dịch vụ có xu hướng tăng liên tục (3,5%) 2 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2014 – 2015 Môn: Địa lý – Lớp 8 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng Chủ đề 1 Tình hình phát triển kinh tế các nước châu Á - Biết sự phân bố các loại cây Lương thực ở Châu Á. - Trình bày tình hình phát triển ngành sản xuất lương thực ở Châu Á? Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% Số câu: 1/2 Số điểm: 0,5 Chiếm 5% Số câu: 1/2 Số điểm: 1,5 Chiếm 15% Số câu:1 điểm = 2,0% Chủ đề 2 Tây Nam Á - Đặc điểm kinh tế, chính trị Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% Số câu:1 Số điểm: 2,0 Chiếm 20% Số câu:1 2,0 điểm =20% Chủ đề 3 Nam Á - Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm và nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu theo ngành kinh tế của Ấn Độ Số câu: 1 Số điểm: 3 điểm Tỉ lệ 30% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Chiếm 30% Số câu:1 3,0 điểm = 30% Chủ đề 4: Đông Á - Trình bày và giải thích sự khác nhau về tự nhiên giữa phần lãnh thổ Phía Tây với Phía Đông và hải đảo Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Chiếm 30% Số câu: 1 3,0 điểm =30% Tổng số câu: 4 TSĐ: 10 Tỉ lệ 100% Số câu: 1,5 Số điểm: 2,5 Chiếm 25% Số câu: 1/2 Số điểm: 1,5 Chiếm 15% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Chiếm 30% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Chiếm 30% Số câu: 4 Số điểm: 10
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_8_truong_thcs.doc