Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Địa lý - Lớp 6 - Thời gian: 45 phút - Họ và tên: ..- Lớp: - GV coi thi 1: ..................... - GV coi thi 2: ................... Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: .............. 200 100 0 100 200 200 100 0 100 200 200 100 100 200 0 200 100 100 200 0 S S S S A C B D Câu 1: Hãy nêu khái niệm kinh độ-vĩ độ và tọa độ địa lý của một điểm? Xác định tọa độ địa lý điểm A, B, C, D (4 điểm) Trả lời: .. ... .. ... .. ... .. ... Câu 2: Bằng kiến thức đã học , em hãy hoàn chỉnh bảng sau: (3điểm ) Núi già Núi trẻ Thời gian hình thành ........................................... ........................................... ........................................... .......................................... ........................................... ........................................... ........................................... .......................................... Đặc điểm – Hình dạng ........................................... ........................................... ........................................... .......................................... ........................................... ........................................... ........................................... .......................................... Kể tên một số dãy núi điển hình ........................................... ........................................... ........................................... .......................................... ........................................... ........................................... ........................................... .......................................... Câu 3: Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải đọc bảng chú giải ( 1điểm) ... Câu 4: Hãy vẽ hình thể hiện cấu tạo bên trong của Trái Đất và ghi chú thích đầy đủ (2 điểm) Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Địa lý - Lớp 6 – Năm học 2014 – 2015 ----------------------------------------- Câu 1: ( 4 đ) *Kinh độ của 1 điểm: là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc * Vĩ độ của 1 điểm: là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc * Tọa độ của 1 điểm :là bao gồm kinh độ - vĩ độ của địa điểm đó Xác định tọa độ địa lý Điểm A 10o Tây 10 o Bắc Điểm C 10o Đông 10 o Bắc Điểm B 10o Tây 10 o Nam Điểm D 10 o Đông 10 o Nam Câu 2 ( 3 đ) Thời gian Đặc điểm hình dạng 1 số dãy núi điển hình Núi già Hình thành cách đây hàng trăm triệu năm Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng - Dãy U-Ran (ranh giới giữa Âu – Á) - Dãy Xcandinavi Bắc Âu) - Apalet (Châu Mỹ) Núi trẻ Hình thành cách đây khoảng vài chục triệu năm Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu - Dãy Anpơ (Châu Âu) - Dãy Himalaya (Châu Á) - Dãy Andet (Châu Mỹ) Câu 3 (1 đ): Vì bảng chú giải của bản đồ giúp chúng ta hiểu được nội dung và ý nghĩa của các ký hiệu dùng trên bản đồ Câu 4: ( 2đ) Vẽ đứng 3 lớp : (1 đ) - Lớp vỏ Trái đất - Lớp Trung gian - Lớp nhân Ghi chú thích ( 1đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC: 2014-2015 Chủ đề/ nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cao Thấp 1/ Trái đất ( xác định phương hướng trên bản đồ Xác định phương hướng Dựa vào KT- VT Hình thành khái niệm kinh độ- vĩ độ .Tọa độ địa lý - Xác định tọa độ địa lý điểm A, B, C, D 40% TSD= 4 đ 10% TSD= 1 đ 10% TSD: 1đ 20% TSD: 2đ 2/ Địa hình bề mặt trái đất Phân biệt được Núi già – Núi trẻ Núi già tác động ngoại lực -Thời gian của núi già, núi trẻ - Đặc điểm hình thái của từng dạng địa hình - Một số dãy núi điển hình của Núi già- núi trẻ 30% TSD= 3 đ 10% TSD: 1đ 10% TSD: 1đ 10%TSD: 1 đ 3/ Cấu tạo bên trong của Trái đất - Nhận biêt 3 lớp của Trái đất ( lớp vỏ- lớp trung gian- lớp nhàn ( lõi) Vẽ: Cấu tạo của 3 lớp , chú thích đầy đủ 20% TSĐ = 2 đ 10% TSD: 1 đ 10% TSD: 1 đ 4/ Kí hiệu bản đồ - cách biểu hiện trên bản đồ - Kí hiệu bản đồ giải thích nội dung và ý nghĩa của bản đồ 10% TSĐ= 1 đ 10% TSD: 1đ 10 điểm = 4 câu 40% TSD: 4 đ 20% TSD: 2 đ 30% TSD: 3 đ 10% TSD: 1 đ
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_6_truong_thcs.doc