Ma trận và Đề kiểm tra Giữa Chương I môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Giữa Chương I môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra Giữa Chương I môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I MÔN TOÁN: LỚP 8 – NĂM HỌC: 2014 – 2015 GV: Huỳnh Thị Thanh Dung ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Kết quả (2x – 1)(2x + 1) là: a) 2x2 + 1 c) 2x2 – 1 b) 4x2 + 1 d) 4x2 – 1 Câu 4: Để biểu thức x2 – . . . + 9y2 = ( x – 3y)2 trở thành một đẳng thức đúng, phải điền vào chỗ trống ( ) biểu thức nào sau đây: a) 6xy b) –3xy c) –6xy d) 3xy Câu 2: Kết quả của phép tính: 752 + 75. 50 + 252 là: 100 c) 10000 1000 d) 100000 Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x (x2 + 1) = 0 là: a) 0 b) –1 c) 1 d) 0 và 1 Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (x – 1)2 = (x + 1)2 (3x – 1)(9x2+ 3x + 1) = 3x3 – 1 (2x – 1)2 = 4x2 – 4x + 1 x3 – 1 = (x +1)(x2 + x + 1) Câu 6: Kết quả của phép tính : 2x.(5x – 1) là: 10x2 – 2 – 10x2 – 2x – 10x2 + 2x 10x2 – 2x B.TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: ( 1,5đ) Thu gọn và tính giá trị của các biểu thức sau: x2 – 2xy + y2 tại x = 5 và y = 3. (x + 3)(x2 – 3x + 9) tại x = - 3. Bài 2: (2đ) Rút gọn các biểu thức sau: (x + 1)2 – x(x + 3) b) (x2 – 1)(x + 3) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) Bài 3: (2,5 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3x2 – 9x x3 + x – 4x2 – 4 x4 – 3x2 + 2 Bài 4: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: x3 + y3 biết x + y = 3 ; xy = 4 ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Kết quả (1-3x )(1+ 3x) là: a) 1 - 3x2 c) 9x2 - 1 b) 1- 9x2 d) 1 + 9x2 Câu 4: Để biểu thức x2 – . . . + 4y2 = ( x – 2y)2 trở thành một đẳng thức đúng, phải điền vào chỗ trống ( ) biểu thức nào sau đây: a) 4xy b) -4xy c) -6xy d) 2xy Câu 2: Kết quả của phép tính: 1052 - 105. 10 + 52 là: 100 c) 100000 1000 d) 10000 Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x (x2 + 4) = 0 là: a) 0 và 2 b) 0 c) 2 d) -2 Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (x – 1)3 = (x + 1)3 (2x -1)(4x2+ 2x + 1) = 2x3 – 1 (2x + 1)2 = 4x2 – 4x – 1 (x – 3)2 = x2 – 6x + 9 Câu 6: Kết quả của phép tính : 2x.( 1- 3x) là: –2x – 6x2 2x + 6x2 2x – 6x2 –2x + 6x2 B.TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: ( 1,5đ) Thu gọn và tính giá trị của các biểu thức sau: x2 + 2xy + y2 tại x = 5 và y = 3. (x + 2)(x2 – 2x +4) tại x = –2. Bài 2: (2đ) Rút gọn các biểu thức sau: (x – 1)2 – x(x + 4) b) (x2 + 1)(x – 3) – (x – 3)(x2 + 3x + 9) Bài 3: (2,5 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 4x2 – 12x x3 + x – 5 – 5x2 x4 – 8x2 + 7 Bài 4: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: x3 - y3 biết x - y = 6 ; xy = 8 HƯỚNG DẪN CHẤM: Đề A. Trắc nghiệm: 3đ Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C C A A D Tự luận: 7 đ Câu Đáp án Biểu điểm 1 (1,5đ) A Biến đổi x2 – 2xy + y2 = (x-y)2 Thay x = 5 và y = 3 vào biểu thức tính đúng giá trị của biểu thức bằng 4 0,25đ 0,5đ B Biến đổi: (x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 27 Thay x = -3 vào biểu thức tính đúng giá trị của biểu thức bằng 0 0,25đ 0,5đ 2 (2đ) A (x + 1)2 – x(x + 3) = x2 + 2x + 1 – x2 – 3x = - x+ 1 0,5đ 0,5đ B (x2 – 1)(x + 3) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 3x2 – x – 3 –( x3 + 33) = x3 + 3x2 – x – 3 – x3 – 27 = 3x2 –x -30 0.5đ 0.25đ 0,25đ 3 (2,5đ) A 3x2 – 9x = 3x( x – 9) 0,5đ B x3 – 4x2 + x – 4 = (x3 – 4x2 ) + ( x – 4) = x2(x -4) + (x-4) =(x-4)(x2+1) 0.25đ 0.5đ 0,25 C x4 – 3x2 + 2 = x4 – x2 – 2x2 + 2 = x2( x2 -1) – 2(x2 – 1) = (x2 – 1)( x2 – 2) = (x – 1)(x + 1)(x - )(x + ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 (1đ) Biến đổi x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) =(x+ y)[(x+y)2 -3xy] Thay x + y = 3 và xy = 4 vào biểu thức trên và tính đúng giá trị của biểu thức bằng: 3.(32 – 3.4) = -9 0,25đ 0,25đ 0,5đ Đề B chấm tương tự. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Mức nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, tìm x trong biểu thức đơn giản. Vận dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, rút gọn biểu thức. số câu số điểm - Tỉ lệ: % 2 1 - 10% 2 2 - 20% 4 3 - 30% Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Nhận biết được các hằng đẳng thức. Hiểu được các hằng đẳng thức,tìm được hạng tử còn thiếu trong hằng đẳng thức. Vận dụng các hằng đẳng để tính nhanh giá trị của biểu thức. Vận dụng các hằng đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. số câu số điểm - Tỉ lệ: % 2 1 -10% 1 0,5 - 5% 1 0.5 -5% 2 1,5 -15% 1 1 - 10% 7 4,5 -45% Phân tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. số câu số điểm - Tỉ lệ: % 3 2.5 -25% 3 2,5 - 25% Cộng 2 1 -10% 3 1,5 -15% 1 0.5 -5% 7 6 -60% 1 1 - 10% 14 10 -100% MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Điểm chuẩn hóa Số câu Nhân đơn thức với đa thức - Nhân đa thức với đa thức 3 21 4 84 2.4 3.00 4 Phân tích đa thức thành nhân tử 6 43 3 129 3.6 2.50 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 5 36 4 144 4.0 4.50 7 Tổng cộng: 14 100 357 10.0 10.00 14.0
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_giua_chuong_i_mon_toan_dai_lop_8_truo.doc