Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút (tiết 13) môn Toán đại Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút (tiết 13) môn Toán đại Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút (tiết 13) môn Toán đại Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Môn : Đại số 7 – Tiết 13 Năm học : 2014 - 2015 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Lũy thừa của một số hữu tỉ - Các phép tính về lũy thừa. - Tính được giá trị của một biểu thức lũy thừa ở dạng đơn giản. -Vận dụng được các công thức về lũy thừa để tìm giá trị của n trong biểu thức. - Tính được giá trị của biểu thức gồm nhiều phép tính. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 – 10% 1 1 – 10% 1 3 – 30% 3 5 – 50% Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Biết kiểm tra bốn số đã cho có hay không lập được một tỉ lệ thức. Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức. Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số hạng chưa biết trong một đẳng thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 – 10% 1 1 – 10% 1 3 – 30% 3 5 – 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 2 2 20% 3 7 70% 6 10 100% MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 - TIẾT 13 Năm học: 2014 - 2015 Chủ đề Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Điểm chuẩn hóa Số câu Lũy thừa của một số hữu tỉ. Các phép tính về lũy thừa. 2 29 3 87 2.3 5.00 3 Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 5 71 4 284 7.7 5.00 3 Tổng cộng: 7 100 371 10.0 10.00 6.0 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 15’ MÔN TOÁN – NĂM HỌC: 2014 - 2015 Họ và tên: Lớp: 7/ Điểm: ĐỀ 1 Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Kết quả phép tính 46 . 32 được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: a) 128 b) 242 c) 1212 d) 246 Câu 2: Biết thì : a) n=3 b) n=4 c) n=2 d) n=1 Câu 3: Từ tỉ lệ thức ta suy ra: a) b) c) d) Câu 4: Trong các tỉ số sau, tỉ số nào lập được các tỉ lệ thức: a) 1,2 : 3,24 và -10 : 27 b) (-1,2) : (-3,24) và -10 : 27 c) 1,2 : (- 3,24) và -10 : 27 d) 1,05 : 4,6 và -3,3 : 6,7 Tự luận: Bài 1:(3 điểm) Thực hiện phép tính sau: Bài 2:(3 điểm) Tìm x, y, biết: 2x = 5y và - x + y = 21 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TOÁN – NĂM HỌC: 2014 - 2015 Họ và tên: Lớp: 7/ Điểm ĐỀ 2 Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Kết quả phép tính bằng: a) -10000 b) -10 c)100 d)10000 Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức: a) x= –4 b)x= –5 c)x= –6 d) x= –7 Câu 3: Từ đẳng thức ta suy ra: a) b) c) d) Câu 4: Trong các tỉ số sau, tỉ số nào lập được các tỉ lệ thức: a) (-0,3) : 2,7 và (-1,71) : 15,39 b) (-0,3) : (-2,7) và (-1,71) : 15,39 c) 4,86 : (-11,34) và (-9,3) : 8,47 d) (-0,3) : 2,7 và (-1,71) : 15,39 II. Tự luận: Bài 1:(3 điểm) Thực hiện phép tính sau: Bài 2:(3 điểm) Tìm x, y, biết: 3x= 5y và - x + y = 44 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TrẮC nghiệm: Mỗi câu đúng 0.5 điểm Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đề 1 d a c c Đề 2 b b b a Tự luận: ĐỀ 1 Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 1250= 1 Kết quả: 1,0đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ Bài 2 Từ 3x= 8y => Áp dụng đúng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Tìm được x=72 y= 27 0,5 đ 1,0 đ 0,75 đ 0,75 đ ĐỀ 2 chấm tương tự
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_15_phut_tiet_13_mon_toan_dai_lop_7_tr.doc