Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng

doc 5 trang Mạnh Hào 16/09/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng

Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng
Trường THCS Kim Đồng	 KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ tên: 	 Môn: VẬT LÍ 8 
ĐIỂM:
Lớp:.	 	Thời gian: 15 phút
ĐỀ A	
Phần I -TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn:
 Câu1: Vật nào sau đây không có cả thế năng và động năng: 
 A. Mũi tên đang bay. B. Ô tô đang lên dốc.
 C. Quả lắc đồng hồ đang hoạt động.
 D. Một vật đang nằm cân bằng dưới đỉnh của một dốc nghiêng. 
 Câu3: Công suất không có đơn vị nào?
Oát(W). 
Jun trên giây(J/s).
Oát giây(W.s).
Ki lô oát(KW).
 Câu2: Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
Khối lượng và chất làm vật.
Khối lượng và vận tốc của vật.
Khối lượng và độ cao của vật.
Cả B và C đều đúng.
 Câu4: Cơ năng của các vật bằng nhau khi:
Khi hai vật ở cùng độ cao và chuyển động cùng một vận tốc.
Khi hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất.
Khi hai vật chuyển động cùng vận tốc.
Khi hai vật ở cùng độ cao và chuyển động cùng một vận tốc,có cùng khối lượng. 
Phần II – TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Dùng một ròng rọc động và một ròng rọc cố định để kéo vật có trọng lượng 600N, chuyển động đều lên cao 6m.
Thực tế phải dùng lực kéo bao gồm cả lực ma sát là 350 N.Tính công suất lực kéo đã thực hiện được trong thời gian nâng vật là 2 phút.(Tính theo 2 cách)
Tính hiệu suất của palang trong quá trình làm việc?
Tính độ lớn của lực ma sát trong quá trình làm việc.
 (Tóm tắt đề đầy đủ)
Trường THCS Kim Đồng	 KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ tên: 	 Môn: VẬT LÍ 8 
ĐIỂM:
Lớp:.	 	Thời gian: 15 phút
ĐỀ BÀI
Phần I -TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn:
 Câu1: Vật nào sau đây có cả thế năng và động năng: 
 A. Mũi tên đang trên bàn. 
 B. Ô tô đậu trong bãi.
 C. Quả lắc đồng hồ đang hoạt động.
 D. Một vật đang nằm cân bằng dưới đỉnh của một dốc nghiêng. 
 Câu3: Công suất không có đơn vị nào?
Oát(W). 
Jun trên giây(J/s).
Oát giây(W.h).
Ki lô oát(KW).
 Câu2: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Khối lượng và chất làm vật.
B. Khối lượng và vận tốc của vật.
C. Khối lượng và độ cao của vật.
D. Cả B và C đều đúng.
 Câu4: Cơ năng của các vật bằng nhau khi:
A. Khi hai vật nặng bằng nhau, ở cùng độ cao và chuyển động cùng một vận tốc.
Khi hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất.
C. Khi hai vật nặng như nhau, chuyển động cùng vận tốc.
D. Khi hai vật ở cùng độ cao và chuyển động cùng một vận tốc. 
Phần II – TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Dùng một ròng rọc động và một ròng rọc cố định để kéo vật có trọng lượng 500N, chuyển động đều lên cao 5m.
Thực tế phải dùng lực kéo bao gồm cả lực ma sát là 300 N.Tính công suất lực kéo đã thực hiện được trong thời gian nâng vật là 1 phút.
Tính hiệu suất của palang trong quá trình làm việc?
Tính độ lớn của lực ma sát trong quá trình làm việc. (Tính theo 2 cách)
 (Tóm tắt đề đầy đủ)
MA TRẬN ĐỀ,ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15PHUT
MÔN VẬT LÝ - LỚP 8
MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Công – Công suất
Cơ năng
4 câu trắc nghiệm x 1,0 đ = 4,0 đ
Câu 5 a,b : 4,0 đ
Câu 5 c: 2,0 đ
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I-TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 
- Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
B
D
B
PHẦN II - TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Tóm tắc đầy đủ: 0,5 đ.
Câu a: - vì dùng một ròng rọc động nên s = 2.h : 0,5 đ.
 - Tính công lực kéo: A = Fk . s : 0,5 đ.
 - Tính công suất thực hiện: P = A : t : 0,5 đ.
- Câu b: - Công có ích: A1 = p.h : 1,0 đ.
 - Hiệu suất của pa lăng: H = (A1 / A).100% :1,0 đ.
- Câu c: - Công hao phí: A2 = A – A1 : 1,0 đ.
 - Độ lớn lực ma sát: Fms = A2 / s : 1,0 đ 
Trường THCS Kim Đồng	 KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ tên: 	 Môn: VẬT LÍ 8 
ĐIỂM:
Lớp:.	 	Thời gian: 15 phút
ĐỀ A	
Phần I -TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn:
Câu 1. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng; không khí; nước
C. Nước; đồng; không khí
B. Không khí; đồng; nước
D. Đồng; nước; không khí
Câu 2. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
 A. Chỉ ở chất khí
 C. Chỉ ở chất rắn
 B. Chỉ ở chất lỏng
 D. Chất khí và chất lỏng
Câu 3. Khi hiện tượng đối lưu đang xảy ra trong chất lỏng thì
Trọng lượng riêng của cả khối chất lỏng đều tăng lên.
Trọng lượng riêng của lớp chất lỏng ở trên nhỏ hơn của lớp ở dưới.
Trọng lượng riêng của lớp chất lỏng ở trên lớn hơn của lớp ở dưới.
Trọng lượng riêng của lớp chất lỏng ở trên bằng của lớp dưới.
Câu 4. Trong chân không một miếng đồng được đun nóng có thể truyền nhiệt cho một miếng đồng không được đun nóng
Chỉ bằng bức xạ nhiệt.
Chỉ bằng bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
Chỉ bằng bức xạ nhiệt và đối lưu.
Bằng bức xạ nhiệt, dẫn nhiệt và đối lưu.
Phần II – TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2,5 kg đồng từ 300C đến 950C.
 b) Với nhiệt lượng trên có thể đun sôi bao nhiêu lít nước ở 220C?
Bỏ qua nhiệt lượng do môi trường hấp thụ. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.k, của nước là 4200J/kg.k và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
 (Tóm tắt đề đầy đủ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:............................................... Môn: Vật Lý 8.
Điểm:
Lớp 8/......... Thời gian : 15 phút.
ĐỀ B
Phần I -TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn:
Câu 1: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng ?
 A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí.	 B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí.
 C. Thủy tinh, đồng, nước, không khí.	D. Không khí, nước, thủy tinh, đồng.
Câu 2: Giải thích vì sao mùa đông áo bông giữ cho ta được ấm?
 A. Sợi bông dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự truyền nhiệt từ khí lạnh bên ngoài vào cơ thể.
 B. Vì bông xốp nên bên trong áo bông có chứa không khí, mà không khí dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự dẫn nhiệt từ cơ thể ra ngoài.
 C. Áo bông truyền cho cơ thể nhiều nhiệt lượng hơn áo thường.
 D. Khi ta vận động, các sợi bông cọ sát nhau làm tăng nhiệt độ bên trong áo bông.
Câu 3: Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là đúng ?
Mọi vật đều có thể phát ra tia nhiệt.
Chỉ có những vật bề mặt xù xì và màu sẫm mới phát ra tia nhiệt.
Chỉ có những vật bề mặt bóng và màu sáng mới phát ra tia nhiệt.
Chỉ có mặt trời mới phát ra tia nhiệt.
Câu 4: Ngăn đá của tủ lạnh thường được đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng
Dẫn nhiệt.
Bức xạ nhiệt.
Đối lưu.
Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
Phần II – TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2,5 kg nhôm từ 300C đến 900C.
 b) Với nhiệt lượng trên có thể đun 1,5 lít nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?
Bỏ qua nhiệt lượng do môi trường hấp thụ. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.k, của nước là 4200J/kg.k và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
 (Tóm tắt đề đầy đủ)
................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_15_phut_mon_vat_li_lop_8_truong_thcs.doc