Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: ĐẠI SỐ 8 – Năm học 2014 – 2015 Gv ra đề: Huỳnh Thị Thanh Dung ĐỀ A Trắc nghiệm: 3đ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả của phép nhân bằng: A. 6x3 – 2x + 2; B. 6x3 – 2x2 + 2x; C. 6x3 + 2x2 + 2x; D. –6x3+ 2x2 + 2x; Câu 2: Điền vào chỗ trống () biểu thức thích hợp để có đẳng thức: 4x2 – + y2 = (2x - y)2 A. 2xy B. -4xy C. 4xy D. 8xy Câu 3: Kết quả của phép tính: là: A. B. C. D. Tự luận: 7đ Bài 1: Tính: y(y – 2x) + (2x– y)(x + y) Bài 2: a. Tính ( 2y + 3)2 b. Thu gọn và tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 9y2 – 6xy tại x = 7 và y = 1. Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x2 – 3x + 4 ĐỀ B Trắc nghiệm: 3đ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả của phép nhânbằng: A. 3x3 – 6x2+ 3; B.3x3 –6x2– 3x; C. 3x3– 6x2 + 3x; D. 3x3+6x2 + 3x; Câu 2: Điền vào chỗ trống () biểu thức thích hợp để có đẳng thức: y2 – +9x2 = (y – 3x)2 A. -6xy B. -3xy C. 3xy D. 6xy Câu 3: Kết quả của phép tính : là: A. B. C. D. II. Tự luận: 7đ Bài 1: Tính : y(2y – x) + (x–2y)(x + y) Bài 2: a. Tính (3x – 2)2 b. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 5 và y = 1. Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x2 – x + 4 HƯỚNG DẪN CHẤM Trắc nghiệm: 3điểm – Mỗi câu đúng 1điểm. Câu 1 2 3 Đề A B C B Đề B C D D Tự luận: 7đ Câu 1: 2đ y(2y – x) + (x–2y)(x + y) = 2y2 – xy + x2 +xy – 2xy – 2y2___1,5đ = x2 – 2xy ___0,5đ Câu 2 : 4đ Tính ( 2y + 3)2 = (2y)2 + 2.2y.3 + 32 = 4y2 + 12y + 9 ___2đ Thu gọn biểu thức A = x2 + 9y2 - 6xy = (x - 3y)2___1đ Thay x = 7 và y = 1 vào biểu thức A ta có A = (7 - 3.1)2___0,5đ A = 42 = 16 ___0,5đ Câu 3 : 1,0đ B = x2 – 3x + 4 = ___0,25đ = __0,25đ B ≥, vậy giá trị nhỏ nhất của B là 7/4 khi x – 3/2 = 0 hay x = 3/2___0,5đ Đề B chấm tương tự. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Mức nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân đơn thức với đa thức - Nhân đa thức với đa thức HS nắm được quy tắc và thực hiện thành thạo quy tắc nhân đơn thức (đa thức) với đa thức Vận dụng quy tắc nhân đơn thức (đa thức) với đa thức rút gọn biểu thức. số câu số điểm - Tỉ lệ: % 1 1 -10% 1 2 -20% 2 3 -30% Những hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết được dạng của hằng đẳng thức. Vận dụng các hằng đẳng thức rút gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức Tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. số câu số điểm - Tỉ lệ: % 2 2 - 20% 1 4 -40% 1 1 -10% 4 7 -70% Cộng 2 2- 20% 1 1 -10% 2 6 - 60% 1 1 -10% 6 10 -10% MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Điểm chuẩn hóa Số câu Nhân đơn thức với đa thức - Nhân đa thức với đa thức 3 38 3 114 3.1 3.0 2 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 5 63 4 252 6.9 7.0 4 Tổng cộng: 8 101 366 10.0 10.0 6.0
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_15_phut_mon_toan_dai_lop_8_truong_thc.docx