Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút Chương III môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 5 trang Mạnh Hào 13/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút Chương III môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút Chương III môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút Chương III môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG	KIỂM TRA 15 phút
	MÔN TOÁN: LỚP 8 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
 GV ra đề: Huỳnh Thị Thanh Dung
ĐỀ A 
Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có:
Vô số nghiệm. C. Có 1 nghiệm.
Có hai nghiệm D. Có 3 nghiệm.
Câu 1: x = 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2x – 1 = 4 C. x + 3 = 0.
2x – 6 = 0 D. 3x – 6 = –12
Câu 3: Hai phương trình nào sau đây tương đương với nhau?
x – 2 = 0 và 2x = –4 C. 2x + 6 = 0 và x + 4 = 1 
4x + 8 = 0 và x = 2 D. 2x = 5 và 5x = 2 
Tự luận: (7đ) Giải các phương trình sau:
7x + 2 = 5x - 6 
...
...
...
....
c. 
.
....
....................................
.
.
(x – 3)(x – 4) - 2(3x - 2) = x2
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐỀ B 
Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
x2 – x = 0 C. 2x – 1 = 0
0x – 6 = 0 D. = 0
Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2x – 1 = 4 C. x + 2 = 0.
2x + 4 = 0 D. 3x + 6 = 12
Câu 3: Hai phương trình nào sau đây tương đương với nhau?
x + 2 = 0 và 2x = 4 C. x + 6 = 0 và x = 6 
5x + 10 = 0 và x + 3 = 1 D. 4x = 7 và 7x = 4
Tự luận: (7đ) Giải các phương trình sau:
4x + 5 = 2x - 7 
...
...
...
....
c. 
.
....
....................................
.
.
(x - 4)(x – 5) - 2(4x - 1) = x2
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
HƯỚNG DẪN CHẤM:
I. Trắc nghiệm: 3 điểm – mỗi câu đúng 1 đ
Câu
1
2
3
Đề A
C
B
C 
Đề B
C
D
B 
II.Tự luận: 7đ
4x + 5 = 2x - 7 (2,5đ)
ó 4x – 2x = -7 -5___1đ
ó 2x = -12___1đ
ó x = -12/2= -6___0,5đ
 (2đ)
 ___0,5đ
ó 24 x + 4x -8 = 12 -6x + 3___0,5đ
ó 28x + 6x = 15 + 8___0,5đ
ó 34x = 23 ó x = 23/34___0,5đ
(x - 4)(x – 5) - 2(4x - 1) = x2 (2,5đ) 
ó x2 – 5x – 4x +20 – 8x +2 = x2___1đ
ó x2-17x – x2 = -2 -20___0,5đ
ó -17x = -22 ___0,5đ
ó x = -22/-17___0,25đ
ó x = 22/17___0,25đ
 MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Mức nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Mở đầu về phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn.
Biết được số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn.
Hiểu, kiểm tra được một số có là nghiệm của một phương trình. 
Kiểm tra được hai phương trình tương đương.
số câu
số điểm - Tỉ lệ: %
1 1 -10%
1 1 -10%
1 1 -10%
3
3 - 30%
2. Phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất một ẩn.
Vận dụng giải được các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
số câu
số điểm - Tỉ lệ: %
3
7 - 70%
3
7đ - 70%
Cộng
1 1 -10%
1 
1 - 10%
1 1 -10%
3 
7 - 70%
6 
10 - 100%
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Số tiết
Tầm 
quan trọng
Trọng
số
Tổng
điểm
Điểm
10
Điểm 
chuẩn hóa
Số câu
1. Mở đầu về phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn.
2
50
2
100
2.9
3.0
3
2. Phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất một ẩn.
2
50
5
250
7.1
7.0
7
Tổng cộng:
4
100
350
10.0
10.0
10.0

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_15_phut_chuong_iii_mon_toan_dai_lop_8.doc