Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút Chương II môn Toán hình Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 5 trang Mạnh Hào 13/09/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút Chương II môn Toán hình Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút Chương II môn Toán hình Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 15 phút Chương II môn Toán hình Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG 	 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
 Năm học: 2015 - 2016 	 Môn: Hình học 9 - Chương II
 	Đề A
Họ và tên	:........................................................................ Lớp:...................................
Điểm	:
Bài 1: (3 điểm)
	a) Phát biểu định lý về tình chất đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn. 
	b) Cho đường tròn (o). Hai dây cung AB, CD sao cho AB = 7cm, CD = 10cm. 	Vẽ OM vuông góc AB tại M. Vẽ ON vuông góc CD tại I. So sánh OM và OI.
Bài 2: (7 điểm)
	Cho đường tròn (o) đường kính AB = 12cm. Vẽ tiếp tuyến Bx của đường tròn (o). 	Trên tia Bx lấy điểm C sao cho BC = 10cm. Tính độ dài OC ?.
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG 	 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
 Năm học: 2015 - 2016 	 Môn: Hình học 9 - Chương II
 	Đề B
Họ và tên	:........................................................................ Lớp:...................................
Điểm	:
Bài 1: (3 điểm)
	a) Phát biểu định lý về sự liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. 
	b) Cho đường tròn (o). Hai dây cung MN, PQ sao cho MN = 5cm, PQ = 8cm. 	Vẽ OH vuông góc MN tại H. Vẽ OK vuông góc PQ tại K. So sánh OH và OK.
Bài 2: (7 điểm)
	Cho đường tròn (o) đường kính BC = 10cm. Vẽ tiếp tuyến Cx của đường tròn (o). 	Trên tia Cx lấy điểm M sao cho CM = 8cm. Tính độ dài OM ?.
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG 	 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
 Năm học: 2015 - 2016 	 Môn: Hình học 9 - Chương II
 	Đề C
Họ và tên	:........................................................................ Lớp:...................................
Điểm	:
Bài 1: (3 điểm)
	a) Phát biểu định lý về tình chất của đường thẳng là tiếp tuyến của một đường 	tròn. 
	b) Cho đường tròn (o). Đường kính AB = 10cm. Vẽ tiếp tuyến Ax của đường 	tròn (o). Trên tia Ax lấy điểm I sao cho AI = 7cm. Tính độ dài OI ?. 
Bài 2: (7 điểm)
	Cho tam giác ABC có C = 65o, A = 25o, đường trung tuyến BD. Gọi I là giao 	điểm của đường trung trực của đoạn thẳng BD với cạnh BA. Vẽ đường tròn 	(I; ID).
	Chứng tỏ CB là tiếp tuyến của đường tròn (I).
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG 	 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
 Năm học: 2015 - 2016 	 Môn: Hình học 9 - Chương II
 	Đề D
Họ và tên	:........................................................................ Lớp:...................................
Điểm	:
Bài 1: (3 điểm)
	a) Phát biểu định lý về quan hệ đường thẳng đi qua trung điểm của một dây 	cung. 
	b) Cho đường tròn (o) đường kính BC = 8cm. Vẽ tiếp tuyến Bx của đường tròn 	(o). Trên tia Bx lấy điểm D sao cho BI = 6cm. Tính độ dài OD ?
Bài 2: (7 điểm)
	Cho tam giác ABC có AC = 5cm; AB = 13cm; CB = 12cm. Gọi M trung điểm 	của AB. Đường trung trực của đoạn thẳng CM cắt CB tại O. Vẽ đường tròn (o; 	OM).
	Chứng tỏ AC là tiếp tuyến của đường tròn (o).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
	Đề kiểm tra Hình học 9 - Chương II
Thời gian: 15 phút - Đề A
Bài 1: (3 điểm)
	a) Phát biểu đúng định lý	1,5 điểm
 B
A
 O
 I
	b) AB, CD: dây của (o) 
D
C
	Có AB < CD 	 O	1,5 điểm
	Lại có	OM ^ AB , m Î AB
	OI ^ CD , I Î CD
	Þ	OM > OI (quan hệ dây và khoảng cách từ tâm tới dây)
x
C
Bài 2: (7 điểm)
10cm
	Ta có Bx là tiếp tuyến của (o) tại B
	Þ	Bx ^ AB (t/c tiếp tuyến)
A
 O
 B
	Þ	BC ^ AB 
	Þ	DOBC vuông tại B 
	Ta có 	OB = AB = . 12 = 6cm
	Trong D OBC vuông tại B 
	OC2 = OB2 + BC2 	(định lý pitago) 
	OC2 = 62 + 102
	OC = 
	OC » 11,7cm 
* Đề B chấm tương tự đề A. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
	Đề kiểm tra Hình học 9 - Chương II
Thời gian: 15 phút - Đề C
x
I
Bài 1: (3 điểm)
	a) Phát biểu đúng 	1,5 điểm
 O
	b) Ax là tiếp tuyến của (o)
A
 B
	Þ	Ax ^ AB (t/c)
	Þ	AI ^ AB
	Þ	DIAO vuông tại A
	Ta có OA = AB = . 10 = 5	1,5 điểm
	Trong DIAO vuông tại A
	OI2 = AI2 + AO2 (định lý pitago) 
	Þ	OI = 
	OI » 8,6 cm 
Bài 2: (7 điểm)
	- Vẽ hình đầy đủ đúng 	1 điểm
 I
	- Xét DCBA	 B
	C + A = 65o + 25o = 90o
	Þ	DCBA vuông tại B
	Þ	CB ^ BA
	- Có I thuộc trung trực của BD C	 A
	Þ	IB = ID	D
	mà	ID là bán kính của đường tròn (I)
	Þ	IB là bán kính của đường tròn (I) (1)
	Lại có I thuộc BA
	nên	CB ^ BA Þ CB ^ IB (2)
	Từ (1) (2) Þ CB là tiếp tuyến của đường tròn (I; ID) 
* Đề D chấm tương tự đề C
	GV Nguyễn Thị Diệu Thúy
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - CHƯƠNG II
Môn: Hình học - Lớp: 9 - Năm học: 2015 - 2016
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TL
TL
TL
TL
- Đường tròn
- Đường kính và dây
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
So sánh 2 khoảng cách từ tâm đến dây của đường tròn.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5 = 15%
Tiếp tuyến của một đường tròn - Tính chất - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
Tính chất tiếp tuyến của đường tròn. 
Áp dụng tính chất của tiếp tuyến đường tròn chứng minh tam giác vuông
Biết chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,5
1,5
5,5
8,5 = 85%
Tổng số câu
2
1
1
4
Tổng số điểm
3
1,5
5,5
10 = 100%
	GV Nguyễn Thị Diệu Thúy

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_15_phut_chuong_ii_mon_toan_hinh_lop_9.doc