Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tuần 14) môn Toán (hình) Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tuần 14) môn Toán (hình) Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tuần 14) môn Toán (hình) Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT - HÌNH HỌC - TUẦN 14 Cấpđộ Chủđề Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụngthấp Vậndụngcao Tổngcộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. - Điểm, đườngthẳng - Ba điểmthẳnghàng. - Đườngthẳngđi qua haiđiểm. - Biếtvẽbađiểmthẳnghàng, khôngthẳnghàng. Sốcâu: 1 1,0 - 10% 1 1,0 - 10% 2 2,0 - 20% Sốđiểm % 2. - Tia. - Đoạnthẳng. - Độdàiđoạnthẳng. - Khinào AM + MB = AB - Biếtđượchaitiađốinhau. - Biếtvẽđườngthẳngđi qua điểm. - Biếtđoạnthẳng. - Biếtvẽtiacắtđoạnthẳng. - Biếtvậndụng AM + MB = AB Sốcâu: 2 2,0 - 20% 1 1,0 - 10% 3 5,0 - 50% 6 8,0 - 80% Sốđiểm % Tổngsốcâu 2 2 1 3 8 Sốđiểm 2,0 2,0 1,0 5,0 8,0 Tỉlệ 20% 20% 10% 50% 100% MA TRẬN NHẬN THỨC Kiểmtra 45 phút - Hìnhhọc - Tuần 14 Chủđề Sốtiết Tầmquantrọng Trọngsố Tổngđiểm Điểm 10 Điểmchuẩnhóa Sốcâu 1. - Điểm, đườngthẳng. - Ba điểmthẳnghàng. - Đườngthẳngđi qua haiđiểm. 4 44 2 88 1,8 2,0 2 2. - Tia - Đoạnthẳng - Độdàiđoạnthẳng - Khinào AM + MB = AB 5 56 7 392 8,2 8,0 8 Tổngcộng 9 100 480 10 10 10 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA Năm học 2015-2016 Môn: Toán - Lớp 6 - Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh:Lớp: ĐỀ A : Điểm: TRẮC NGHIỆM : ( 4điểm ) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng nhất . Câu 1 : Trên đường thẳng xy cho hai điểm A và B( phân biệt). Có bao nhiêu tia khác nhau gốc A , B. A. 2 ; B. 4 ; C. 6 ; D. 8 Câu 2 : Điểm M nằm giữa hai điểm N và P, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hai tia MN và MP trùng nhau ; B. Hai tia PM và PN đối nhau ; C . Hai tia NP và NM đối nhau ; D. Hai tia MN và MP đối nhau. Câu 3 : Cho ba điểm I , K , L trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số đường thẳng khác nhau được tạo thành bởi hai trong ba đường thẳng trên là : A. 3 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 4 Câu 4 : Cho hình vẽ sau, phát biểu nào đây là sai ?. . . A B I A. Điểm A và I nằm khác phía đối với điểm B ; B. Điểm B và I nằm cùng phía đối với điểm A . C. Điểm B nằm khác phía đối với điểm A và I ; . D . Điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm I . Câu 5 : Kí hiệu nào sau đây đúng với hình vẽ ? . M N a A. M a ; N a ; B. a M ; N a ; C. M a ; N a ; D . M a ; N a . Câu 6 : Cho bốn điểm phân biệt A , B , C , D trên đường thẳng a. Có bao nhiêu đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó ? A. 4 ; B. 3 ; C. 6 ; D. 8 Câu 7 : Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C , biết BA = 2cm ; BC = 7cm. Độ dài AC bằng : n m I A. 9cm ; B. 6cm ; C . 5cm ; D . 3cm. Câu 8 : Với hình vẽ sau, phát biểu nào sau đây là đúng ? Hai đường thẳng m và n : A. trùng nhau ; B. song song ; C . cắt nhau ; D. không cắt nhau. II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Bài 1 : a. Cho hai điểm S và T. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại S và đều không đi qua điểm T. Vẽ điểm E khác điểm S, thuộc tia Sy. b.Xác định điểm F thuộc đường thẳng mn sao cho ba điểm T, E, F thẳng hàng. Bài 2 : Cho đoạn thẳng AC dài 6cm. Vẽ trung điểm B của đoạn thẳng AC Bài 3 : Trên tia Bm vẽ hai điểm M và N, sao cho BM = 5cm, BN = 7cm. Tính MN. Vẽ điểm E thuộc tia đối của tia BM sao cho BE = 5cm. Tính EM. Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng EM hay không ? Vì sao ? TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA Năm học 2015-2016 Môn: Toán - Lớp 6 - Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh:Lớp: ĐỀ B : Điểm: TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng nhất . . . a Câu 1 : Kí hiệu nào sau đây đúng với hình vẽ ? H D A. H a ; D a ; B. H a ; Da ; C. D a ; H a ; D . a H ; D a . Câu 2 : Cho hình vẽ sau, phát biểu nào sau đây là sai ?. . . M N A a. Điểm A và M nằm khác phía đối với điểm N ; b. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm A . c. Điểm N nằm giữa hai điểm A và M ; d . Điểm N và M nằm khác phía đối với điểm A . Câu 3 : Cho bốn điểm A, D, E, G trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số đường thẳng khác nhau được tạo thành bởi hai trong bốn điểm trên là : A. 4 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 8 Câu 4 : Điểm M nằm giữa hai điểm N và P, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hai tia MN và MP trùng nhau ; B. Hai tia PM và PN đối nhau ; C . Hai tia NP và NM đối nhau ; D. Hai tia MN và MP đối nhau. Câu 5 : Trên đường thẳng xy cho ba điểm phân biệt A, B và C . Có bao nhiêu tia khác nhau gốc A , B , C. A. 8 ; B. 7 ; C. 6 ; D. 5 Câu 6 : Cho ba điểm phân biệt A , B , C trên đường thẳng a. Có bao nhiêu đoạn thẳng có đầu mút là hai trong ba điểm đó? A. 4 ; B. 3 ; C. 6 ; D. 8 Câu 7 : Cho điểm M nằm giữa hai điểm D và B , biết DM = 4cm ; DB= 7cm. Độ dài MB bằng : b a O A. 11cm ; B. 2cm ; C . 3cm ; D . 4cm. Câu 8 : Với hình vẽ sau, phát biểu nào sau đây là đúng ? Hai đường thẳng a và b : A. trùng nhau ; B. song song ; C . cắt nhau ; D. không cắt nhau. II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Bài 1: a. Cho hai điểm H và K. Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại H và đều không đi qua điểm K. Vẽ điểm I khác điểm H, thuộc tia Hy. b.Xác định điểm G thuộc đường thẳng zt sao cho ba điểm K, I, G thẳng hàng. Bài 2 : Cho đoạn thẳng BC dài 8cm. Vẽ trung điểm A của đoạn thẳng BC. Bài 3 : Trên tia My vẽ hai điểm C và D, sao cho MC = 3cm, MD = 7cm. Tính CD. Vẽ điểm N thuộc tia đối của tia MC sao cho MN = 3cm. Tính IC. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng IC hay không ? Vì sao ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... . ĐÁP ÁN : ĐỀ A TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C D C C B TỰ LUẬN (6,0đ) Bài 1 : Vẽ đúng : 0,5đ 0,5đ 0,75đ Bài 2 : Vì B là trung điểm của AC nên AB = BC = = 3(cm) 0,5đ - Vẽ đoạn thẳng AC = 6cm. 0,5đ - Trên tia AC lấy điểm B sao cho : AB = 3cm. 0,5đ Bài 3 : Vẽ hình đúng 0,5đ Trên tia BC có : BM < BC ( 5cm <7cm) nên điểm M nằm giữa hai điểm B và C, 0,5đ Suy ra : BM + MC = BC 5 + MC = 7 MC = 7 - 5 = 2(cm) 0,5đ Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng MN . 0,25đ Vì : C nằm giữa M và N 0,25đ MC = CN 0,25đ Tính BN - C nằm giữa B và M 0,25đ - BN = BC+ CN = 9(cm) 0,25đ Đề B : Chấm tương tự.
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_tuan_14_mon_toan_hinh_lop_6_tr.doc