Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 27) môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 5 trang Mạnh Hào 16/09/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 27) môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 27) môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 27) môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
TIẾT 27: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu:
1. Phạm vi kiến thức:-Kiểm tra kiến thức từ bài 15 đến bài 22.
2.Mục đích:
-Đối với học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài tập vật lý, tính cẩn thận, trung thực.
-Đối với giáo viên phân loại được HS bổ sung biện pháp giúp HS nắm được kiến thức.
II.Chuẩn bị:
 1. GV: soạn đề kết hợp TNKQ và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)+trộn đề, photo 
 2.HS: Ôn tập từ bài 15 đến bài 22.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
ròng rọc.
1
1
0,7
0,3
11,67
5
Sự nở vì nhiệt
4
4
2,8
1,2
46,66
20
Nhiệt kế. Nhiệt giai. 
1
1
0,7
0,3
11,67
5
Tổng
6
6
4,2
1,8
70
30
2) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
ròng rọc.
11,67
2
2
1
Sự nở vì nhiệt
46,66
4
3
1
4,5
Nhiệt kế. Nhiệt giai. 
11,67
2
1
 1
1,25
ròng rọc.
5
1
1
0,5
Sự nở vì nhiệt
20
1
1
2
Nhiệt kế. Nhiệt giai. 
5
1
1
0,5
Tổng
100
11
8
3
10
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 ròng rọc.
- Nêu được tác dụng của rßng räc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kÐo. 
- Nêu được rßng räc cã trong mét sè vật dụng và thiết bị thông thường
Nêu được tác dụng cña rßng räc trong các ví dụ thực tế, vµ x¸c ®Þnh ®­îc lùc kÐo vËt.
.- Sử dụng được rßng räc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
1
1
3(1,75®)
Số điểm
0,5®
0,75®
0,5®
Sự nở vì nhiệt
- Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 
- Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
3
1
1
5(6,5®)
Số điểm
1,5®
3®
2®
Nhiệt kế. Nhiệt giai.
- Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
- Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
Số câu hỏi
1
 0,5*
0,5*
2(1,75®)
Số điểm
0,5®
0,75®
0,5®
TS câu hỏi
5
2,5
2,5
10(10®)
TS điểm
2,5®
4,5®
3®
3. Ma trận kiểm tra: 
Trường THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII
Họ và tên:.................................................... MÔN : VẬT LÝ
Lớp : 6/
 ĐỀ A ĐIỂM:
 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng ở các câu sau :
C©u 1: M¸y c¬ ®¬n gi¶n nµo sau ®©y kh«ng thÓ thay ®æi ®ång thêi c¶ ®é lín vµ h­íng cña lùc?
§ßn bÈy . 
Rßng räc ®éng.
MÆt ph¼ng nghiªng .
Cả ba máy cơ trên.
C©u 2: Sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất từ ít đến nhiều:
 A. Khí,lỏng,rắn. C. Lỏng,rắn,khí.
 B. Rắn,lỏng,khí. D. Rắn,khí,lỏng.
Câu 3: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh .
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 4: Băng kép được ứng dụng trong công việc nào sau đây:
A. Làm giá đỡ. 
.B. Làm dây điện thoại 
C. Tự động đóng ngắt mạch điện.
D. Làm nhiệt kế.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
	A. Khối lượng của vật tăng.	
	B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng.	
D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng	
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế dựa trên hiện tượng:
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 7:Hãy nối cột bên trái tương ứng với cột bên phải :
A. Nhiệt độ cơ thể người bình thường. 1. 320F – 00C.
B. Nhiệt độ của nước đang sôi. 2. 370 C – 98,60F.
C. Nhiệt độ nước đá đang tan. 3. 1,80F . 
D. 10C tương ứng.	 4. 1000C – 2120F.
 A..............................B.................................C.......................................D.................................
 B. TỰ LUẬN:
C©u 8(2,0®): 
Hình 1
 Cho một ví dụ về ứng dụng sự nở vì nhiệt của chÊt r¾n nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn vµ giải thích hiện tượng trên. 
C©u 9(2,0®): 
 Nhìn hình vẽ 1. Nêu tên, phạm vi đo và công dụng của loại nhiệt kế đó.
Giá trị nhiệt độ là bao nhiêu? 
Câu 10(2,0đ):
Tại sao Bàn là điện lại tự động tắt khi đã đủ nóng? Thanh đồng của băng kép(đồng,thép) ở thiết bị đóng ngắt của bàn là này nằm ở phía trên hay dưới?
Trường THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII
Họ và tên:.................................................... MÔN : VẬT LÝ
Lớp : 6/
 ĐỀ B: ĐIỂM:
 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng ở các câu sau :
C©u 1: Máy cơ đơn giản nào không thể đồng thời thay đổi cả độ lớn và hướng của lực kéo cùng lúc?
A. Đòn Bẩy. 
C. Mặt phẳng nghiêng.
 Ròng rọc cố định .
D. Cả ba máy cơ trên. 
Câu 2: Sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất từ nhiều đến ít:
 A. Khí,lỏng,rắn. C. Lỏng,rắn,khí.
 B. Rắn,lỏng,khí. D. Rắn,khí,lỏng.
Câu 3: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh .
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 4: Băng kép được ứng dụng trong công việc nào sau đây:
A. Làm giá đỡ. 
.B. Làm dây điện thoại 
C. Tự động đóng ngắt mạch điện.
D. Làm nhiệt kế.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một vật rắn?
	A. Khối lượng của vật tăng.	
	B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng.	
D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng	
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế dựa trên hiện tượng:
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 7:Hãy nối cột bên trái tương ứng với cột bên phải :
A. Nhiệt độ cơ thể người bình thường. 1. 320F – 00C.
B. Nhiệt độ của nước đang sôi. 2. 1000C – 2120F.
C. Nhiệt độ nước đá đang tan. 3. 1,80F . 
D. 10C tương ứng.	 4. 370 C – 98,60F.
 A..............................B.................................C.......................................D.................................
 B. TỰ LUẬN:
C©u 8(2,0®): 
Hình 1
 Cho một ví dụ về ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất khí nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn và giải thích hiện tượng trên. 
Câu 9(2,0đ): 
 Nhìn hình vẽ 1. Nêu tên, phạm vi đo và công dụng của loại nhiệt kế đó.
Giá trị nhiệt độ là bao nhiêu? 
Câu 10(2,0đ):	
 Tại sao Bàn là điện lại tự động tắt khi đã đủ nóng? Thanh đồng của băng kép(đồng ,thép) ở thiết bị đóng ngắt của bàn là này nằm ở phía trên hay dưới?
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 A.Trắc nghiệm: 4,0 đ
 1-B; 2- B; 3-A; 4- C; 5- C; 6- D; 7- A2,B4,C1,D3.
 B.Tự luận: 6,0 đ
Câu 8: Đúng mỗi hiện tượng : 1,0 đ
 Giải thích đúng hiện tượng : 1,0 đ
Câu 9: - Nhiệt kế rượu,phạm vi đo (-200C đến 500C),đo nhiệt độ không khí : 1,5 đ
 Giá trị nhiệt độ: 240C 0,5 đ
Câu 10: - Khi đã đủ nóng,băng kép trong bàn là cong về mặt thép đẩy chốt lên tách rời hai tiếp điểm,ngắt dòng điện. Đèn tắt. : 1,5 đ
 - Thanh đồng của băng kép nằm mặt dưới. : 0,5 đ 

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_tiet_27_mon_vat_li_lop_6_truon.doc