Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 20) môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 20) môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 20) môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Điểm Trường THCS Kim Đồng Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Sinh học 6 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? a. Chất tế bào. b. Vách tế bào, không bào c. Màng sinh chất, nhân . d. Cả a,b và c đúng Câu 7: Các bước sử dụng kính hiển vi là: a. Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính b.Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng c.Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật d. Cả a, b và c đúng Câu 2: Bộ phận của cây làm nhiệm vụ vận chuyển chất hữu cơ là: a. Vỏ b. Mạch rây c. Mạch gỗ d. Ruột Câu 8: Cây đa thuộc loại thân a. Thân gỗ b. Thân leo c. Thân cột d. Thân bò. Câu 3: Người ta thường bấm ngọn cho cây vào lúc: a.Trước khi cây ra hoa b. Sau khi cây ra hoa c. Sau khi cây có quả d. Bất kỳ lúc nào Câu 9: Các loại rễ biến dạng là: a. Rễ cọc, rễ chùm b. Rễ củ, rễ móc c. Rể thở, giác mút d. Cả b và c đúng Câu 4: Bộ phận nào của cây làm nhiệm vụ vận chuyển nước nước và muối khoáng? a. Mạch gỗ b.Vỏ c. Mạch rây d. Ruột Câu 10: Loại rễ nào sau đây có chưc năng chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả: a. Rễ củ. b. Rễ thở. c. Rễ giác mút. d. Rễ móc. Câu 5: Các loại rễ chính là: a. Rễ cọc và rễ chùm. b. Rễ mầm và rễ chùm. c. Rễ chính và rễ phụ d. Rễ cọc và rễ mầm Câu 11: Thân cây gỗ to ra là do: Sự phân chia của tế bào mô phân sinh ngọn. Sự phân chia của tế bào ở tầng sinh vỏ. Sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ. Cả b và c. Câu 6: Loại rễ biến dạng có chức năng lấy thức ăn từ cây chủ là: a. Rễ củ. b. Rễ thở. c. Rễ giác mút. d. Rễ móc. Câu 12: Cây thuộc dạng thân bò là: a. Cây dừa b. Cây hồ tiêu c. Cây phượng d. Cây rau má II. PHẦN TỰ LUẬN :(7 điểm) Câu 1: Rễ gồm mấy miền? Chức năng mỗi miền ? (2 điểm) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Câu 2: Cây dài ra do đâu ? (0,5 điểm) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: Có mấy loại thân? Cho ví dụ mỗi loại? (3 điểm) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ? (1,5 điểm) a. Giống nhau: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b. Khác nhau: Thân non Miền hút của rễ Đáp án I.TRẮC NGHIỆM :(3điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 d b a a a c d a d a d d II. TỰ LUẬN : (7điểm) Câu 1: Rễ gồm mấy miền? Chức năng mỗi miền ? (2điểm) Rễ có 4 miền Miền trưởng thành (0.25 điểm) Chức năng :dẫn truyền. (0.25 điểm) Miền hút (0.25 điểm) Chức năng : Hấp thụ nước và muối khoáng. (0.25 điểm) Miền sinh trưởng (0.25 điểm) Chức năng : Làm cho rễ dài ra. (0.25 điểm) Miền chóp rễ (0.25 điểm) Chức năng : Che chở cho đầu rễ. (0.25 điểm) Câu 2: Cây dài ra do : Sự phân chia các tế bào ở mô phân sinh ngọn(0.5 điểm) Câu 3: Có mấy loại thân? Cho ví dụ mỗi loại? (3 điểm) Có 3 loại thân: Thân đứng: có 3 dạng Thân gỗ (0.25 điểm). Vd : Cây bàng (0.25 điểm) Thân cột (0.25 điểm). Vd : Cây dưà (0.25 điểm) Thân cỏ (0.25 điểm). Vd : Cây lúa (0.25 điểm) Thân leo Leo bằng tua cuốn (0.25 điểm). Vd : Cây đậu Hà Lan (0.25 điểm) Leo bằng thân quấn (0.25 điểm). Vd : Cây bìm bịp. (0.25 điểm) Thân bò (0.25 điểm). Vd : Cây rau má (0,25 điểm) Câu 4: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ? (1,5 điểm) Giống nhau Có cấu tạo từ tế bào (0,25 điểm) Gồm các bộ phận: vỏ, trụ giữa (0,25 điểm) Khác nhau: Thân non Miền hút của rễ - Biểu bì không có lông hút (0,25 điểm) - Mạch rây và mạch gỗ xếp thành vòng(0,25 điểm) - Biểu bì của miền hút có lông hút(0,25 điểm) - Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ(0,25 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 20 / NĂM HỌC 2012-2013 MÔN SINH HỌC 6 Nội dung Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Tổng cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 5 : Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng 1câu (0,25đ) 1câu (0,25đ) Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật 1câu (0,25đ) 1câu (0,5đ) Bài 9: Các loại rễ các miền của rễ. 1 (0,25đ) 1câu (2,0đ) 2câu (2,25đ) Thực hành quan sát biến dạng của rễ. 3câu (0,75đ) 3câu (0,75đ) Bài 13: Cấu tạo ngoài của thân 2 câu (0,5đ) 1câu (3,0đ) 3câu (3,0đ) Bài 14: Thân dài ra do đâu? 1câu (0,5đ) 1câu (0,25đ) 2câu (0,75đ) Bài 15: Cấu tạo trong của thân non. 1câu (1,5đ) 1câu (1,5đ) Bài 16: Thân to ra do đâu? 1 câu (0,25đ) 1câu (0,25đ) Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân 2câu (0,5đ) 2câu (0,5đ) Tổng cộng (10đ) 5 câu (1,25đ) 1câu (0,5đ) 6câu (1,5) 2câu (5,0) 1 câu (0,25) 1câu (1,5) 16 câu (10,0đ)
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_tiet_20_mon_sinh_hoc_lop_6_tru.doc