Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 20) môn Hóa học Lớp 9 (Đề B) - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 5 trang Mạnh Hào 17/08/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 20) môn Hóa học Lớp 9 (Đề B) - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 20) môn Hóa học Lớp 9 (Đề B) - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 20) môn Hóa học Lớp 9 (Đề B) - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Trường THCS Kim Đồng
Họ và tên:..........
Lớp : 9/
 KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 20)
 MÔN : HÓA HỌC 9 (Đề B)
 Thời gian: 45 phút
Điểm :
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) 
Câu 1: Nhóm chỉ gồm các bazơ tan trong nước là:
LiOH, Ba(OH)2, KOH
Pb(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2
NaOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2
Mg(OH)2, Ba(OH)2, NaOH
Câu 7: NaCl có những ứng dụng nào sau đây:
Dùng để bảo quản thực phẩm
Dùng làm gia vị
 C. Sản xuất Cl2 , H2 , Na, NaOH
 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Mg(OH)2 bởi nhiệt là:
Mg và H2O
MgO và H2
MgO và H2O
Mg, O2 và H2
Câu 8: Cho các phân bón: KNO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, CaHPO4. Số phân bón kép trong nhóm này là:
1
2
3
4
Câu 3: Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là:
đpmn
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaCl +2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
Na2O + H2O → 2NaOH 
Na2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOH
Câu 9:Trong 200ml dung dịch Na2SO4 0,4M thì khối lượng của Na2SO4 là :
11,36g 
56,8g 
28,4g 
 D. 85,2g
Câu 4: Nhóm các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
CO, HCl, CuSO4
Mg(NO3)2, SO2, H2SO4
H3PO4, K2CO3, Ca(NO3)2
CuCl2, Ba(NO3)2, CO2
Câu 10: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dd NaOH vào ống nghiệm chứa dd FeCl3:
Có sủi bọt khí
Xuất hiện kết tủa trắng
Có nước tạo thành
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch: 
CuSO4 và KNO3
AgNO3 và MgCl2
CaCl2 và Na2CO3 
Ba(OH)2 và Na2SO4
Câu 11: Cho phản ứng :
BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2
X và Y lần lượt là :
H2SO4 và BaSO3 
HCl và BaCl 
H3PO4 và BaPO4 
D. HNO3 và Ba(NO3)2
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi:
3Ba(OH)2+2FeCl3→3BaCl2+ 2Fe(OH)3
Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe
CuSO4+Ba(NO3)2→ Cu(NO3)2 + BaSO4
Ca(OH)2+ 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
Câu 12: Hàm lượng N trong phân đạm nào là thấp nhất:
NH4Cl
NH4NO3
CO(NH2)2
(NH4)2SO4
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng nhất:
II/ TỰ LUẬN : (6 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4
Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có) khi cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch đồng (II) sunfat.
Câu 3: (3 điểm) 
Cho 500g dung dịch CuSO4 4% tác dụng với 300g dung dịch BaCl2 5,2%. Sau phản ứng thu được kết tủa A và dung dịch B. 
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng kết tủa A thu được.
	c. Tính nông độ phần trăm (C%) các chất tan trong dung dịch B.
 (O = 16, Cu = 64, S = 32, Ba = 137, Cl= 35,5)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 20)
Môn : Hóa học - Lớp 9 – Năm học 2011 – 2012
-----------------------------------------
Đề B
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
B
A
B
D
A
A
D
D
D
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) 
Câu 1: 
2,00 điểm
2
(1) 2Cu + O2 CuO 
(2) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
(3) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 
(4) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
0,50 điểm
0,50 điểm
0,50 điểm
0,50 điểm
Câu 2:
1,00 điểm
- Kim loại màu đỏ bám vào thanh sắt. 
- Dung dịch từ màu xanh lam dần chuyển sang màu lục nhạt.
- Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
0,25 điểm
0,25 điểm
0,50 điểm
Câu 3:
3,00 điểm
(g)
(mol)
(g)
(mol)
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
Lập tỉ lệ:
 → CuSO4 dư, BaCl2 tham gia phản ứng hết
(mol)
(g)
(g)
(mol)
(g)
(mol)
(mol)
(g)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,50 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 20)
Môn : Hóa học - Lớp 9 – Năm học 2011 – 2012
-----------------------------------------
Đề B:
Kiến thức, kĩ năng cơ bản, cụ thể
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học của bazơ
2 câu
(0,5đ)
1 câu (0,5đ)
1đ
Một số bazơ quan trọng
2 câu (0,5đ)
0,5đ
Tính chất hóa học của muối
2 câu (0,5đ)
1 câu (0,5đ)
2 câu (4đ)
5đ
Một số muối quan trọng
1 câu (0,25đ)
0,25đ
Phân bón hóa học
1 câu (0,25đ)
0,25đ
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
1 câu (2đ)
1 câu (0,5đ)
2,5đ
Tổng cộng
1,25đ
0,5đ
2,75đ
5đ
10đ

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_tiet_20_mon_hoa_hoc_lop_9_de_b.doc