Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 18) môn Toán (đại) Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 18) môn Toán (đại) Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 18) môn Toán (đại) Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 18 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL - Khái niệm về tập hợp, phần tử. - Biết dùng thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. Số câu 1 (câu 1) 1 (câu 1) 2 Số điểm - tỉ lệ 0,5 - 5% 2,0 - 20% 2,5 - 25% - Tập hợp N các số tự nhiên. - Tập hợp N, N* - Các tính chất của phép công, trừ, nhân trong N. - Biết tập hợp các số tự nhiên. - Sử dụng kí hiệu =; ; £ - Biết tính chất các phép tính trong N. - Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán kết hợp phân phối trong tính toán. Số câu 1 (câu 2) 1 (câu 3) 2 (câu 2a, câu 3a) 4 Số điểm - tỉ lệ 0,5 - 5% 0,5 - 5% 2,0 - 20% 3,0 - 30% - Phép chia hết, phép chia có dư trong N. - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Biết nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Biết làm phép tính nhân, chia. - Biết thực hiện dãy tính có dấu ngoặc. - Nhân hai lũy thừa. Số câu 1 (câu 4) 2 (câu 5,6) 2 (câu 2b câu 3c) 2 (câu 2c, câu 3c) 7 Số điểm - tỉ lệ 0,5 - 5% 1,0 - 10% 2,0 - 20% 1,0 - 10% 4,5 - 45% Tổng số câu 2 3 1 1 4 2 13 Số điểm - tỉ lệ 1,0 - 10% 1,5 - 15% 2,0 - 20% 0,5 - 5% 4,0 - 40% 1,0 - 10% 10 - 100% MA TRẬN NHẬN THỨC - KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 18) Chủ đề Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Điểm chuẩn hóa Số câu - Khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp. 5 29 2 58 2,4 2,5 2 - Tập hợp N các số tự nhiên. - Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N. 4 24 3 72 3,1 3,0 4 - Phép chia hết, phép chia có dư. - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 8 47 2 94 4,1 4,5 7 Tổng cộng 17 100 7 278 9,6 10 13 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA Năm học 2015-2016 Môn: Toán - Lớp 6 - Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh:Lớp: ĐỀ A : Điểm: TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng nhất . Câu 1 : Cho M = Số phần tử của tập hợp là : A. 10 ; B. 11 ; C. 12 ; D . 13 Câu 2 : Tập hợp các chữ cái trong từ “ HÌNH HỌC ” là : A. ; B. C. ; D . . Câu 3 : Kết quả của phép tính 36.3 viết dưới dạng lũy thừa là : A. 312 ; B. 37 ; C. 36 ; D. 35 Câu 4 : Phép tính 72 . 86 + 72 . 14 có kết quả là : A. 1400 ; B. 4949 ; C . 1449 ; D. 4900 Câu 5 : Kết quả tìm x của biểu thức 7x . 74 = 76 là : A. x = 2 ; B. x = 3 ; C. x = 4 ; D. x = 5 Câu 6 : Kết quả của phép tính 59 : 56 bằng : A. 5 ; B. 25 ; C. 125 ; D. 625 Câu 7 : Kết quả của phép tính 34.101 là : A. 34034 ; B. 3434 ; C . 3400 ; D . 3443 Câu 8 : Cho M = ; N = hãy chọn cách viết đúng : A. M N ; B. N M ; C. N = M ; D. N M II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Câu 1 : (2,0 điểm) Cho A = a.Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b.Tính tổng các phần tử của tập A một cách hợp lí . Câu 2 : (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a) 27 ; b) (72.18 – 72. 16) : 72 ; c ) 33 + 35 + 37 + ... + 65 + 67. Câu 3 : (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết : a) ( x + 8) - 16 = 32 ; b) ( 2x - 5) . 3 = 33 ; c ) 1280 : = 80. Bài làm : ..... .. ... ... .. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA Năm học 2011-2012 Môn: Toán - Lớp 6 - Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh:Lớp: ĐỀ B : Điểm: TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng nhất . Câu 1 : Cho M = Số phần tử của tập hợp là : A. 13 ; B. 14 ; C. 15 ; D . 16. Câu 2 : Kết quả của phép tính 26 : 2 là : A. 1 ; B. 16 ; C. 32 ; D. 64. Câu 3 : Tập hợp các chữ cái trong từ “ TOÁN HỌC ” là : A. ; B. C. ; D . . Câu 4 : Kết quả của phép tính 56.101 là : A. 5665 ; B. 56056 ; C . 5600 ; D . 5656. Câu 5 : Kết quả của phép tính 59 : 56 viết dưới dạng lũy thừa là : A. 53 ; B. 54 ; C. 55 ; D. 56 . Câu 6 : Cho M = ; N = . Trong các cách viết sau , cách nào sai : A. M N ; B. N M ; C. N = M ; D. N M. Câu 7 : Kết quả tìm x của biểu thức 8x : 82 = 86 là : A. x = 10 ; B. x = 9 ; C. x = 8 ; D. x = 7. Câu 8 : Phép tính 62 . 79 + 62 . 21 có kết quả là : A. 3612 ; B. 1200 ; C . 3600 ; D. 1236. II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Câu 1 : (2,0 điểm) Cho B = a.Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử. b.Tính tổng các phần tử của tập B một cách hợp lí . Câu 2 : (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a) 15 ; b) (67.15 – 67. 13) : 67 ; c) 22 + 24 + 26 + ... + 64 + 68. Câu 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết : a) ( 2x - 7) + 16 = 45 ; b) ( x + 8) : 23 = 2 ; c) 640 : = 40. Bài làm : .. ..
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_tiet_18_mon_toan_dai_lop_6_tru.doc