Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán hình Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán hình Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán hình Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN: LỚP 7 - NĂM HỌC: 2014 – 2015 ĐỀ A GV: Huỳnh Thị Thanh Dung A 4 1 2 3 B 1 Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Trong hình vẽ bên, góc đối đỉnh với Â2 là: a) Â1 b) Â3 c) Â4 d) B1 Câu 2: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: a) Đường thẳng song song với AB. b) Đường thẳng vuông góc với AB. c) Đường thẳng đi qua trung điểm của AB. d) Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. Câu 3: Có một và chỉ một đường thẳng d a) Vuông góc với đường thẳng a cho trước. b) Cắt đường thẳng a cho trước. c) Đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng a cho trước. d) Song song với đường thẳng a cho trước. Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Nếu a b và c b thì: a) a // c b) a cắt c c) ac d) a trùng c Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a : a) Có ít nhất một đường thẳng song song với a. b) Có một và chỉ một đường thẳng song song với a. c) Vô số đường thẳng song song với a. d) Hai đường thẳng song song với a. Câu 6: Tìm giả thiết trong định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” a) Hai đường thẳng phân biệt. b) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba. c) Chúng song song với nhau. d) Cùng song song. x 1 B A 500 C y E 1300 2 3 . M 1 Tự luận: (7 điểm) Cho hình vẽ. Tính góc Ê 2 và Ê 3. Chứng minh AB // CE Qua M vẽ đường thẳng d sao cho d EC.Chứng tỏ rằng d AB. Tính x và y biết . ĐỀ B A 4 1 2 3 C 1 Trắc nghiệm:(3 điểm) Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Trong hình vẽ bên, góc đối đỉnh với Â1 là: a) Â1 b) Â3 c) Â4 d) Câu 2: Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Nếu a // b và c b thì: a) ca b) c cắt a c) c // a d) c trùng a Câu 3: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có: a) Có ít nhất một đường thẳng song song với a. b) Hai đường thẳng song song với a. c). Vô số đường thẳng song song với a. d). Có một và chỉ một đường thẳng song song với a. Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng MN là: a) Đường thẳng song song với MN. b) Đường thẳng vuông góc với MN. c) Đường thẳng vuông góc với MN tại trung điểm của MN. d) Đường thẳng đi qua trung điểm của MN. Câu 5: Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng: a) Trùng nhau b) song song c) Cắt nhau d). Vuông góc. Câu 6: Tìm giả thiết trong định lí: “ Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia” a). Một đường thẳng vuông góc. b) Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. c) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. d) Hai dường thẳng song song. I 700 H K 1 2 D y G . 700 4 3 x 1 Tự luận : (7điểm) Cho hình vẽ. Tính góc và Chứng minh HK // DG Qua I vẽ đường thẳng d sao cho d HK. Chứng minh d DG. Tính x và y biết HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án (đề A) c d c a b b II. Tự luận: (7đ) Bài toán Đáp án Điểm x 1 B A 500 C y E 1300 2 3 . M 1 7đ + Vẽ hình + ghi GT – KL đúng d a/ Nêu được Ê2 và Ê1 là cặp góc đối đỉnh Tính được Ê2 =1300 Nêu được Ê3 và Ê1 là cặp góc kề bù Tính được Ê3 =500 b/ Tìm được cặp góc đồng vị hoặc cặp góc so le trong bằng nhau Suy ra AB// CE. c/ d CE và AB//CE Suy ra d AB d/ vì AB // CE nên x + y = 1800( hai góc trong cùng phía) có x = y/3=> y = 3x từ đó suy ra x + 3x = 1800 x = 450 và y = 3x = 1350 0.5đ 0.75đ 0.75đ 0.75đ 0.75đ 1,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ Đề B chấm tương tự MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hai góc đối đỉnh. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết hai góc đối đỉnh. Vận dụng tính chất hai góc đối đỉnh, hai góc kề bù để tính số đo góc. Số câu Số điểm - % Câu 1 0,5đ 5% Bài a 3,5đ 35% 2 4đ 2. Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Nắm được tính chất của hai đường thẳng vuông góc. Hiểu được quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. Vận dụng dấu hiệu nhận biết c/m hai đường thẳng song song. Vận dụng quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song c/m hai đường thẳng vuông góc. Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tìm số đo góc. Số câu Số điểm % Câu 3 0,5đ 5% Câu 4 0,5đ 5% Bài b, c 3,0đ 30% Bài d 0,5đ 5% 5 4,5đ 45% 3. Đường trung trực của một đoạn thẳng. Nắm khái niệm đường trung trực của 1 đoạn thẳng. Số câu Số điểm % Câu 2 0,5đ 5% 1 0,5đ 4. Tiên đề Ơclic. Định lí. Nắm được tiên đề Ơclic. Hiểu, tìm được giả thiết, kết luận của một định lí. Số câu Số điểm % Câu 5 0,5đ 5% Câu 6 0,5đ 5% 2 1đ Tổng số câu: Tổng số điểm: % 4 2đ 20% 2 1đ 10% 3 6,5đ 65% 1 0,5đ 5% 10 10đ 100% MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Điểm chuẩn hóa Số câu Hai góc đối đỉnh. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 3 23 4 92 3.5 4.00 2 Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Đường trung trực của một đoạn thẳng.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. 6 46 3 138 5.3 5.00 6 Tiên đề Ơ clic. Định lí. 4 31 1 31 1.2 1.00 2 Tổng cộng: 13 100 261 10.0 10.00 10.0
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_hinh_lop_7_truong_thc.doc