Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 5 trang Mạnh Hào 06/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT QUẬN HẢI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG	 Môn: Tin học 7. 
	 	 Năm học: 2015-2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?
a. 3	 	b. 4	c. 5	d. 6
Câu 2: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: 
 a). Hàng 5 cột B	 b). Hàng B cột 5
 c). Ô đó có chứa dữ liệu B5	 d). Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
Câu 3 :Địa chỉ của một ô là:
a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó	
b. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên 
c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó	
d. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
Câu 4: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. 
a. = (A2 + D2) * E2;	b. = A2 * E2 + D2 
c. = A2 + D2 * E2	d. = (A2 + D2)xE2
Câu 5: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
a). b). c). d). 
Câu 6: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì:
a. File\Open	 b.File\exit	c.File\ Save	d.File\Save as
Câu7: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
	a. 1 b. 2 c. 3 	 d. 4
Câu 8: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:
a). b). c). d). 
II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) 
Câu 1: Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(2 điểm)
Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(2 điểm)
Câu 3: Cho bảng tính sau: (2 điểm)
Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:
a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ
b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30% 
c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30%
d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)?
PHÒNG GD & ĐT QUẬN HẢI CHÂU ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG	 Môn: Tin học 7. 
	 	 Năm học: 2015-2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: b Câu 2: a Câu 3: b Câu 4: a
Câu 5: a Câu 6: d Câu 7: c Câu 8: b
2.PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) 
Câu 1: Tích năng chung của chương trình bảng tính (2đ)
- Màn hình làm việc.
- Dữ liệu.
- Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Tạo biểu đồ.
Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
Tên hàm: SUM
Cú pháp: =Sum(a,b,c)
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Công dụng: Tính tổng một dãy các số
Tên hàm: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...,)
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số
Tên hàm: MAX
Cú pháp: =MAX(a,b,c,...)
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất
Tên hàm: MIN
Cú pháp: =MIN(a,b,c,...)
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 3: Mỗi câu làm đúng được 0.5đ
a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ
E4=C4*D4 nhấn Enter
b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30% 
F4=E4*30% nhấn Enter
c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30%
G4=E4-F4 nhấn Enter
d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)?
C11=SUM(C4:C10) nhấn Enter
 PHÒNG GD & ĐT QUẬN HẢI CHÂU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG	 Môn: Tin học 7. 
	 	 Năm học: 2015-2016
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Làm quen với Excel(2 tiết)
- Biết mở một bảng tính củ.
-Biết lưu bảng tính.
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
2
 1 điểm
 10 %
2
1điểm
10%
2. Các TP chính trên Excel(2 tiết)
- Biết trang tính của bảng tính khi mở.
-Hiểu các thành phần chính trên bảng tính excel.
Số câu : 
Số điểm: 
 Tỉ lệ %
1
0,5điểm
 5%
1
0,5điểm
5%
2
 1điểm 
10 %
3. Tính toán trên trang tính(2 tiết)
- Biết dữ liệu trong ô tính và trên thanh công thức.
- Hiểu địa chỉ ô của trang tính
- Viết được công thức tính tổng
Số câu : 
Số điểm: 
 Tỉ lệ %
1
2điểm
 20%
1
0,5điểm
 5%
1
0,5điểm
 5 %
3
3điểm
 30%
3 Phần mềm Typing Test(4 tiết)
-Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím
Số câu : 
Số điểm: 
 Tỉ lệ %
1
0,5điểm
 5 %
1
0,5điểm
 5%
4. Làm quen với các kiểu dư liệu trên trang tính(2 tiết)
- Biết cách lưu với tên mới.
Số câu : 
Số điểm: 
 Tỉ lệ 
1
0,5điểm
 5%
1
0,5điểm
 5% 
5. Chương trình bảng tính là gì(2 tiết)
- Biết cách chọn ô nhanh nhất.
- Hiểu các đối tượng trên trang tính.
Số câu : 
Số điểm: 
 Tỉ lệ 
1
2điểm
 20%
1
2điểm
 20%
2
4điểm
 40%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
6,5điểm
 65 %
3
3điểm
 30 %
1
0,5điểm
 0,5 %
11
10điểm
 100%

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_7_truong_thcs.doc