Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 5 trang Mạnh Hào 31/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Điểm
Trường THCS Kim Đồng
Họ tên hs: ........................................ 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn: SINH HỌC 6
Lớp : 6/.....
I.TRẮC NGHIỆM (3điểm) 
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất (a, b, c hoặc d) trong mỗi câu sau:
Câu 1: Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?
a. Chất tế bào b. Vách tế bào, không bào
c. Màng sinh chất, nhân d. Cả a và c đúng
Câu 2: Bộ phận của cây làm nhiệm vụ vận chuyển chất hữu cơ là:
a.Vỏ 	b.Mạch rây
c.Mạch gỗ	d.Ruột
Câu 3: Bộ phận nào của cây làm nhiệm vụ vận chuyển nước nước và muối khoáng?
a.Mạch gỗ	b.Vỏ
c.Mạch rây	d.Ruột
Câu 4: Người ta thường bấm ngọn cho cây vào lúc:
a.Trước khi cây ra hoa	b.Sau khi cây ra hoa
c.Sau khi cây có quả	d.Bất kỳ lúc nào
Câu 5: Cây thuộc dạng thân bò là:
a.Cây dừa	b.Cây hồ tiêu
c.Cây phượng	d.Cây rau má
Câu 6: Các loại rễ biến dạng là:
a.Rễ cọc, rễ chùm	b.Rễ củ, rễ móc
c.Rễ thở, giác mút	d.Cả b và c đúng
Câu 7: Tế bào phân chia và lớn lên giúp cây:
a. Sinh trưởng	b. Sinh trưởng và phát triển
c. Phát triển d. Duy trì nòi giống
Câu 8: Cây đa thuộc loại thân
a. Thân gỗ	b. Thân leo
c. Thân cột	d. Thân bò
Câu 9: Rễ cây hút nước và muối khoáng chủ yếu nào vào miền nào?
a. Miền sinh trưởng	 b. Miền hút
c. Miền chóp rễ	 d. Miền trưởng thành
Câu 10: Trên thân cây có những loại chồi là:
a. Chồi nách	 b. Chồi hoa
c. Chồi ngọn, chồi lá d. Chồi lá, chồi hoa
Câu 11: Thân cây dài ra do sự phân chia tế bào ở đâu?
a. Mô phân sinh ngọn	b. Chồi ngọn
c. Mô phân sinh long	d. Cả a và c đúng
Câu 12: Chồi ngọn mọc ở đâu:
a. Ngọn cành	b. Nách lá
c. Ngọn thân	d. Ngọn cành hay ngọn thân
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ? (3 điểm)
a. Giống nhau:
b. Khác nhau:
Thân non
Miền hút của rễ
.
..
..
.
..
..
Câu 2: Kể tên các loại thân biến dạng? Nêu chức năng của chúng đối với cây? Mỗi loại cho ví dụ? (3 điểm)
Các loại thân biến dạng
Chức năng đối với cây
Ví dụ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.
2. .
3. .
4. .
Câu 3: Ghi chú thích vào hình vẽ: “Con đường hút nước và muối khoáng hòa tan qua lông hút” sau: (1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 20)- Năm học 2015-2016
Môn: SINH HỌC- Lớp 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
d
b
a
a
d
d
b
A
b
d
d
d
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút
Giống nhau
Có cấu tạo từ tế bào 
Gồm các bộ phận: vỏ, trụ giữa 
Khác nhau
Thân non
Miền hút của rễ
Biểu bì không có lông hút
Mạch rây và mạch gỗ xếp thành vòng
Biểu bì của miền hút có lông hút
Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ
Câu 2: 
Các loại thân biến dạng
Chức năng đối với cây
Ví dụ
Thân rễ
Dữ trữ chất dinh dưỡng
Củ gừng, củ nghệ
Thân củ
Dự trữ chất dinh dương
Củ su hào, củ khoai tây
Thân mọng nước
- Dự trữ nước
- Quang hợp
Xương rồng
Cành giao
Câu 3: (1 điểm) mỗi ý 0.25 điểm
Lông hút
Vỏ
Mạch gỗ
Đường đi của nước và muối khoáng hòa tan
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 6
NĂM HỌC 2015-2016
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Chương I.
Tế bào thực vật
7.5% tổng điểm=
0.75 điêm
3 câu=
0.75đ
Chủ đề 2
Chương II.
Rễ
Chú thích hình vẽ
So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ?
52.5% tổng điểm = 5.25 điểm
3 câu=
0.75đ
1câu=
1.0đ
2 câu= 0.5đ
1 câu
3 điểm
Chủ đề 3
Chương III.
Thân
Kể tên các loại thân biến dạng. Nêu chức năng 
Xác định các loại thân
40% tổng điểm = 4.0 điểm
2 câu=
0.5đ
½ câu=
2.0đ
2 câu= 0.5đ
½ câu=
1.0đ
100%=10 điểm
50%= 5.0 điểm
37.5%= 3.75 điểm

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_6_truong_thcs.doc