Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Họ và tên: Lớp: Trường: Điểm Thứ..ngày.tháng 10 năm 2015 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÝ 8 A/ Phần trắc nghiệm: ( 3 đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất ? Câu 1: Các kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu trong các vùng A. Nội địa và Đông Á C. Nội địa và Nam Á B. Nội địa và Tây Nam Á D. Nội địa và Đông Nam Á Câu 2: Sông lớn tromg vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là: A. Mê Công B. Hoàng Hà C. Ô- bi D. Xưa Đa- ri-a Câu 3: Chủng tộc đông nhất ở Châu Á là: A. Ơ- rô- pê-ô-ít B. Môn – gô- lô-it C. Ô- xtra- lô- it D. Nê-grô-it Câu 4: Hồi giáo ra đời ở A. In – đô-nê- xi-a B. Ấn Độ C. Pa-le-xtin D. A- rập Xê-út Câu 5: Nước có GDP/ người cao nhất châu Á là: A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Cô-oet D. Nhật Bản Câu 6: Nước phát triển cao nhất Châu Á là: A. Hàn Quốc B. Nhật Bản C. Trung Quốc D. Xin-ga-pro B/ Phần tự luận ( 4 đ) Hãy hoàn thành bảng sau đây: Điều kiện tự nhiên Châu Á 1/ Địa hình . . . . . . 2/Khí hậu . . . . . . 3/ Cảnh quan thiên nhiên . . . . . 4/ Sông ngòi . . . . . C/ Phần kỹ năng ( vẽ biểu đồ) ( 3 điểm) Cho bảng số liệu: Dân số các châu lục qua năm 2002 ( triệu người) dưới đây Châu lục Châu Á Châu Âu Châu Đại dương Châu Mỹ Châu Phi Năm 2002 3766 728 32 850 839 a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số của châu Á năm 2002 so với số dân của các châu lục khác ( 2đ) b/ Nhận xét về sự gia tăng dân số của các châu lục (1 đ) .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ĐÁP ÁN : MÔN ĐỊA 8 Phân trắc nghiệm ( 3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D B D D B B. Phần tự luận ( 4điểm) Điều kiện tự nhiên Châu Á Địa hình - Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. - Có dãy núi chạy theo 2 hướng chính: Đ-T hoặc gần Đ-T và bắc- nam hoặc gần bắc- nam . Địa hình bị chia cắt rất phức tạp. - Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm Khí hậu - Rất đa dạng, phân thành nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau , đới khí hậu: 5 đới, kiểu khí hậu: 9 kiểu - Phổ biến nhất là kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa - Do ảnh hưởng kích thước và địa hình chia cắt phức tạp Cảnh quan tự nhiên - Phân hóa rất đa dạng : -rừng lá kim có diện tích rộng lớn nhất. - Rừng cận nhiệt và rừng nhiệt đới ẩm là rừng giàu bậc nhất thế giới, động thực vật phong phú và đa dạng Sông ngòi - Có nhiều hệ thống sông lớn, nhưng phân bố không đều, chế độ nước phức tạp (ở Bắc Á, ở ĐNÁ, Nam Á, ở TNÁ và Trung Á) - Có giá trị về kinh tế: giao thong, thủy điện. Phần kỹ năng : (3 điểm) Vẽ biểu đồ ( 2điểm) . Yêu cầu đúng khoảng cách chính xác và vẽ đẹp chính xác Nhận xét ( 1 điểm): Số dân châu Á luôn đứng đầu thế giới Số dân châu Á tăng nhanh đặc biệt năm 2002, cao hơn nhiều so với Châu Phi, Âu, Mĩ MA TRẬN ĐỀ ĐỊA LÝ 8 Mức độ nhận thức Chủ đề ( Nội dung) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc nghiệm Tự luận Kỹ năng Cao Thấp Cộng 1/ Điều kiện tự nhiên châu Á. Dân cư châu Á - Nhận biết sự khác biệt của khí hậu, sông ngòi - Dân cư nơi ra đời của các tôn giáo 30% TSĐ= 3,0đ 30% TSĐ= 3,0đ 30% TSĐ= 3,0đ 2/ Điều kiện tự nhiên Châu Á ( địa hình- khí hậu- cảnh quan tự nhiên- sông ngòi) Trình bày đặc điểm chung của địa hình- khí hậu- Cảnh quan tự nhiên-Sông ngòi Châu Á 40% TSĐ=4,0 đ 40% TSĐ=4,0 đ 40% TSĐ=4,0 đ 3/ Kỹ năng ( vẽ biểu đồ) Đặc điểm dân cư Châu Á - Vẽ biểu đồ cột ( 5 châu lục trên thế giới) : Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Đại Dương - Nhận xét sự gia tăng dân số của các châu lục trên thế giới ( Châu Á có số dân cao hơn nhiều so với các châu lục khác) 30% TSĐ= 3,0đ 20% TSĐ= 2,0đ 10% TSĐ=1,0 đ 30% TSĐ= 3,0đ Tổng số câu:3 Tổng số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% Câu số 1 Số điểm :3 Tỷ lệ: 30% Câu số 2 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Câu số 3 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 100%= 10,0 điểm
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_li_lop_8_truong_thcs_k.doc