Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 5 trang Mạnh Hào 12/08/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Họ và tên Thứ ..ngàytháng 10 năm 2015
Lớp..Trường.. KIỂM TRA 1 TIẾT
 MÔN ĐỊA LÍ 7
A.Phần trắc nghiệm (3đ) Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất:
1/Đới nóng có giới hạn:
a.Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam b.Chí tuyến đến vòng cực 
 c.Xích đạo đến vòng cực d. Vòng cực đến cực
2/ Xa van là cảnh quan điển hình của môi trường:
a.Xích đạo ẩm b.Nhiệt đới c.Nhiệt đới gió mùa d.Hoang mạc
3/ Thành phố có số dân cao nhất các nước châu Á là:
Tô-ky-ô của Nhật Bản b. Xơ-un của Hàn Quốc
Bắc Kinh của Trung Quốc d. Niu-đê-li của Ấn Độ
4/ Dân cư đới nóng chiểm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới ?
a.30 % b.40% c.50% d.60%
5/ Nước ta nằm trong môi trường:
a.Hàn đới b.Xích đạo ẩm c.Nhiệt đới d.Nhiệt đới gió mùa
6/ Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc trồng:
a.lúa mì và cà phê b. lúa nước, cao su và lúa mì 
 c .lúa nước, cao su, cà phê d. ô- lưu, cà phê, nho
B.Phần tự luận: 7Đ
Câu 1( 1.5 đ ): Nêu hậu quả và biện pháp giải quyết của đô thị hóa ở đới nóng ?
....
Câu 2: Bằng kiến thức đã học em hãy hoàn chỉnh bảng sau ?( 4 Đ)
 Môi trường xích đạo ẩm
Môi trường nhiệt đới gió mùa
 Vị trí
Khí hậu
Thực vật
Sông ngòi
Câu 3 ( 1.5 Đ) : Hoàn thành sơ đồ sau ?
Dân số đông và tăng nhanh
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 7
 A.Trắc nghiệm: 3 điểm ( Mỗi ý đúng 0.5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
a
c
d
c
B.Tự luận: 7 điểm
Câu: 1(1.5 đ)
* Hậu quả ( 1 đ )
- Thiếu viêc làm, nhà ở
- Môi trường ô nhiễm
- Ùn tắc giao thông
- Tệ nạn xã hội 
* Giải pháp ( 0.5 đ ) : Đô thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế và phân bố dân cư hợp lí
Câu 2: ( 4 đ )
 Môi trường xích đạo ẩm
Môi trường nhiệt đới gió mùa
Vị trí
( 0 .5 đ )
Từ 50 B đến 50 N
Điển hình ở Đông Nam Á , Nam Á
Khí hậu
( 2 đ )
- Nhiệt độ cao 250C- 280C , Biên độ nhiệt nhỏ 30 C
- Lượng mưa lớn nhiều và quanh năm 1500 – 2000 mm
- Độ ẩm cao trên 80 %
- Gió mùa có ảnh hưởng lớn đến nhiệt độ và lượng mưa
+ Mùa hạ: gió tây nam ( nóng, mưa nhiều )
+ Mùa đông : gió đông bắc ( lạnh, mưa ít )
-Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai
Thực vật
( 1 đ )
- Rừng rậm rạp có nhiều tầng và tán
- Nhiều loại cây xanh quanh năm
- Ven biển có rừng ngập mặn
- Là môi trường phong phú và đa dạng
- Cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo mùa
Sông ngòi
 ( 0.5 đ)
Nhiều nước quanh năm
Có hai mùa trong năm: lũ và cạn
Câu 3: ( 1. 5 đ )
Dân số đông và tăng nhanh
Gây sức ép lên các loại tài nguyên
ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống
ảnh hưởng đến môi trường
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT	
MÔN ĐỊA LÍ : LỚP 7
Chủ đề/ Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
1/Vị trí giới hạn đới nóng
-Biết vị trí địa lí của đới nóng
TSĐ=0.5Đ=5%
2/ Dân cư, đới nóng 
Hiểu được đặc điểm dân cư ở đới nóng
TSĐ=1Đ=10%
3/ Đô thị hóa ở đới nóng và hậu quả
Biết được một số siêu đô thị ở đới nóng
TSĐ=0.5Đ=5%
Hậu quả của đô thi hóa nhanh ở đới nóng và giải pháp
TSĐ=1.5Đ=15%
4/ Các đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm và nhiệt đới gió mùa
Biết vị trí địa lí hai môi trường thuộc đới nóng
TSĐ=0.5Đ=5%
Hiểu được dặc điểm khí hậu của hai môi trường
TSĐ=2Đ=20%
Đặc điểm về thảm thực vật và sông ngòi của hai môi trường
TSĐ=2Đ=20%
5/ Kĩ năng ( Xác lập sơ đồ địa lí )
Hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở đới nóng
TSĐ=1.5Đ=15%
Tông số câu:9
Tổng số điểm:10
TSĐ=2Đ=20%
TSĐ=3Đ=30%
TSĐ=3.5Đ=35%
TSĐ=1.5=15%

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_li_lop_7_truong_thcs_k.doc