Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

ĐIỂM Trường THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :........................ MÔN : SINH LỚP 8. Lớp : .................. ĐỀ : PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1: Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của trao đổi chất là: a. Đồng hóa và dị hóa. b. Hô hấp và vận động. c. Cảm ứng và bài tiết. d. Sinh trưởng và phát triển. Câu 7: Não trung gian bao gồm : Cuống não và củ não sinh tư. Cuống não và đồi thị. Đồi thị và vùng dưới đồi. Vùng dưới đồi và củ não sinh tư. Câu 2: Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong: Một giờ. Một ngày. Một tuần. Một tháng. Câu 8: Tai có cấu tạo gồm: Vành tai và ống tai. Tai giữa và vành tai. Tai ngoài, tai giữa, tai trong. Ống tai và tai giữa. Câu 3: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: Thận, bóng đái. Thận, bóng đái, ống đái. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. Câu 9: Vùng thị giác nằm ở: Thùy trán. Thùy đỉnh. Thùy chẩm. Thùy thái dương. Câu 4: Sự tạo thành nước tiểu xảy ra ở: Đơn vị chức năng của thận. Bể thận. Vỏ thận. Tủy thận Câu 10: Vành tai có chức năng: Truyền sóng âm. Hứng sóng âm . Phân tích sóng âm . Hướng sóng âm. Câu 5: Các dây thần kinh tủy sống thuộc loại : Dây cảm giác. Dây vận động. Dây pha. Dây hướng tâm. Câu 11: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện : Trời lạnh người run cầm cập Cơ thể tiết mồ hôi khi trời nắng nóng. Lỗ đồng tử của mắt co lại khi có ánh sáng chiếu vào. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ. Câu 6: Lớp ngoài cùng của da là : Biểu bì. Bì. Mỡ dưới da. Cơ. Câu 12: Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là: Các chất độc trong thức ăn. Khẩu phần ăn uống không hợp lí. Vi trùng gây bệnh. Cả 3 tác nhân trên. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi? (1đ) Câu 2: Trình bày các tật của mắt (Nguyên nhân và cách khắc phục)? (3đ) Các tật của mắt Nguyên nhân Cách khắc phục Câu 3: Phân biệt tính chất phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT / NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : SINH LỚP 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a b c a c a c c c b d d PHẦN TỰ LUẬN (7đ) : Câu 1: (1đ) Người say rượu chân nam đá chân chiêu là do rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tễ bào có lien quan đến tiểu não. Tiểu não không điều khiển được các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể một cách chính xác, nên người say rươu bước đi không vững Câu 2:Trình bày các tật của mắt (Nguyên nhân và cách khắc phục) ? (2,5đ) Các tật của mắt Nguyên nhân Cách khắc phục Cận thị Bẩm sinh cầu mắt dài. Do không giữ khoảng cách đúng khi đọc sách (đọc quá gần) Đeo kính cận ( Kính phân kì)) Viễn thị Bẩm sinh: cầu mắt ngắn Do thủy tinh thể bị lão hóa (già) mất khả năng điều tiết Đeo kính viễn (Kính hội tụ) Câu 3 : (3,5đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện - Trả lời kích thích tương ứng - Bẩm sinh - Bền vững - Có tính chất di truyền - Số lượng hạn chế - Cung phản xạ đơn giản - Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống. - Trả lời kích thích bất kỳ - Được hình thành qua học tập, rèn luyện - Không bền vững - Không di truyền - Số lượng không hạn định - Hình thành đường liên hệ tạm thời trong cung phản xạ. - Trung ương nằm ở vỏ đại não. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao Chương 6: Trao đổi chất và năng lượng (6 tiết) Khẩu phần là gì? - Hiểu được hai mặt đối lập của quá trình trao đổi chất Số câu : 1 Tỉ lệ 20 % số điểm:2đ 1câu 0,25% (0,25đ) 1câu 0,25% (0,25đ) Chương 7: Bài tiết (3 tiêt) - Nhận biết được cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu - Biết được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu - Hiểu được sự tạo thành nước tiểu xảy ra ở đâu Số câu : 1 Tỉ lệ 15% số điểm: 1.5đ 2câu 0,5% (0,5đ) 1câu 0,25% (0,25đ) Chương 8: Da (2tiêt) Biết được cấu tạo của da. Số câu : 1 Tỉ lệ 15 % số điểm: 1.5đ 1câu 0,25% (0,25đ) 1câu 15% (1,5đ) Chương 9: Thần kinh và giác quan (13 tiêt) Biết dây thần kinh tủy thuộc loại gì. Biết được cấu tạo của não trung gian, tai Trình bày được các tật của mắt Hiểu được đâu là phản xạ có điều kiện và không điều kiện Phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Giải thích được người say rượu đi không vững Số câu : 3 Tỉ lệ 50 % số điểm:5,0đ 1,5câu 30% (3,0đ) 2câu 275% (2,75đ) 0,5câu 10% (1đ) 1câu 10% (1đ) Tổng số câu: 6 Tổng số điểm:10đ Tỉ lệ 100% 2câu (3,5đ) 35% 2.5 câu (5đ) 4,5% 0.5câu (1đ) 10% 1 câu ( 1đ) 10% ĐIỂM Trường THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 1) Họ và tên :........................ MÔN : SINH LỚP 8. Lớp : .................. ĐỀ : A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1: Cơ thể người gồm : a. hai phần. b. ba phần. c. bốn phần. d. năm phần. Câu 7: Loại cơ nào giúp con người biểu lộ tình cảm : Cơ vận động lưỡi. Cơ nét mặt. Cơ ngón tay cái. Cơ chi trên. Câu 2: Mô cơ gồm: a. mô cơ vân. b. mô cơ trơn. c. mô cơ tim. d.mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim. Câu 8: Hồng cầu vận chuyển: O2. CO2 O và CO. O2 và CO2. Câu 3: Nơron có hai chức năng cơ bản là: Cảm nhận và dẫn truyền. Cảm ứng và dẫn truyền. Kích thích và dẫn truyền. Cảm nhận và kích thích. Câu 9: Virut HIV gây nhiễm trên : a. Bạch cầu mono Bạch cầu trung tính. Bạch cầu Limpho B Bạch cầu Limpho T. Câu 4:Các xương trong cơ thể liên hệ với nhau bởi : Khớp xương. Hai đầu xương. Bao hoạt dịch. Dây chằng Câu 10: Nhóm máu nào truyền được cho các nhóm máu O, A, B, AB: O. A . B . AB. Câu 5: Xương dài nhất trong cơ thể là: a. Xương đùi. b. Xương cánh tay. Xương cột sống. Xương cẳng chân. Câu 11: Hệ bạch huyết gồm : Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ Phân hệ lớn Phân hệ nhỏ Mạch bạch huyết. Câu 6: Xương to ra về bề ngang là nhờ : Sụn tăng trưởng. Tủy đỏ. Khoang xương. Các tế bào màng xương. Câu 12: Áp lực của máu lên thành mạch được gọi là: Nhịp tim. Sức đẩy do tim tạo ra. Vận tốc máu trong mạch. Huyết áp. B.PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Phần tự luận học sinh làm ở mặt sau Câu 1: Trình bày phương pháp sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay (1,5đ) .. .. .. Câu 2: Trình bày cơ chế của sự đông máu.(2 điểm) .. Câu 3: a, So sánh sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo thành của động mạch, tĩnh mạch và mao mạch(1,5 điểm). .. b, Nêu các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch(2 điểm). ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT / NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : SINH LỚP 8 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án b d b a a d b d d a a d B.PHẦN TỰ LUẬN (7đ) : Câu 1: (1,5đ) - Đặt 2 nẹp gỗ vào 2 bên chỗ xương gãy. -Lót vải mềm gấp dày vào các chỗ đầu xương. - Buộc định vị 2 chỗ nẹp và 2 bên chỗ xương gãy. Câu 2:Trình bày cơ chê của sự đông máu(3 điểm) Hồng cầu bach cầu Máu Tế bào máuTiểu cầu vỡGiải phóng enzim lỏng Huyết tươngChất sinh tơ máu Tơ máu khối máu đông giữ các tế bào máu Câu 3 : (3,5đ) a, Sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo thành của động mạch, tĩnh mạch và mao mạch(1,5đ) Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch -Thành có ba lớp với lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày hơn của tĩnh mạch (0,5đ) -Thành có ba lớp nhưng lớp mô liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn của động mạch (0,5đ) - thành mỏng, chỉ gồm một lớp biểu bì. (0,5đ) b, Nêu các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch(2 đ). Mỗi ý 0,5 đ -Tránh các tác nhân gây hại. -Tạo cuộc sống tinh thần thoải mái ,vui vẻ . -Lựa chọn cho mình một hình thức phù hợp. -Cận rèn luyện thường xuyên để nâng dần sức chịu đựng của tim mạch và cơ thể . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1tiết (LẦN 1) MÔN SINH 8 Năm học: 2013 – 2014 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương I. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI - Cơ thể người gồm? - Mô cơ gồm ? -Nơron có hai chức năng cơ bản là? -Trong cơ thể xương nào dài nhất? 10%=1.0đ 2 câu= 0,5 đ 1 câu= 0.25đ 1 câu= 0.25đ Chương II. SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CƠ THỂ -Các xương trong cơ thể liên hệ với nhau bởi ? -Xương dài nhất trong cơ thể là? - Xương to ra về bề ngang là nhờ? Trình bày phương pháp sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay -Loại cơ nào giúp con người biểu lộ tình cảm? 25%=2,5đ 1 câu= 0.25 đ 2 câu= 0,5đ 1 câu= 1,5đ 1 câu= 0.25đ Chương III TUẦN HOÀN -Hồng cầu vận chuyển? - Áp lực của máu lên thành mạch gọi là ? Trình bày cơ chế của sự đông máu -Nhóm máu nào truyền được cho các nhóm máu O, A, B, AB? So sánh sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo thành của động mạch, tĩnh mạch và mao mạch Virut HIV gây nhiễm trên loại bạch cầu? Nêu các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch? 65%=6,5đ 2 câu =0,5đ 1 câu=2 đ 1 câu=0,25đ ½ câu= 1,5đ 1 câu=0,25đ ½ câu=2 đ 100%=10.0đ 32,5%=3,25đ 40% =4.0đ 2,75%= 2.75đ
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_sinh_hoc_lop_8_truon.doc