Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 8 trang Mạnh Hào 16/09/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
TIẾT 27: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII MÔN LÍ 8
Thời gian làm bài 45 phút
I - MỤC TIÊU:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 26 
Nội dung kiến thức: 40% chương I, 60% chương II
2. Mục đích:
- Học sinh: 	Đánh giá việc nhận thức kiến thức về cơ học và nhiệt học
	Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. 
II - HÌNH THỨC: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Số tiết thực
Trọng số 
LT
VD
LT
VD
Chương I: Cơ học
4
2
1,4
2,6
20
37,1
ChươngII:Nhiệt học
3
3
2.1
0,9
30
12,9
Tổng
7
5
3,5
3,5
50
50
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm 
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
I: Cơ học
20
2,22
1(0,5đ)
1(1đ)
1,5
II: Nhiệt học
30
3,35
4(2,0đ)
1(1 đ)
3,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
I: Cơ học
37,1
4,084
1(0,5đ)
3(4đ)
4,5
II: Nhiệt học
12,9
1,412
2(1,0 đ)
1,0
Tổng: 
100
13
8(4đ)
5(6đ)
10
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ học
4 tiết
1. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
2. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
4. Nêu được khi nào vật có cơ năng?
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
7.Vận dụng được công thức : giải được các bài tập đơn giản và một số hiện tượng liên quan.
Số câu hỏi
1
C2.9
1
C4.1
3
C6.5
C7.6,7
1
C7. 11
5
Số điểm
1
0,5
1,5
2
5 (50%)
2. Nhiệt học
3 tiết
8.Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. 
9.Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
10. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. 
11.Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 
12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
13. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
14.Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
15. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
16.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
17.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng
18.Giải thích được hiện tượng khuếch tán xảy ra trong chất lỏng và chất khí
Số câu hỏi
3
C8,9.2
C10.3
C11.4
1/2
C14.10a
1
C17.8
1/2
C16.10b
5
Số điểm
1,5
2
0,5
1
5(50%)
TS câu hỏi
4
1,5
5,5
11
TS điểm
2,5
2,5
5
10,0 (100%)
PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Vật Lý- Lớp 8- Thời gian: 45 phút
 -Họ và tên:..........................................................................................-Lớp:...................
 -GV coi thi 1: ........................................................-GV coi thi 2:..................................
 Đề A:
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng?
 A. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
 C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay đến mục tiêu.
2) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo chất?
 A. Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt nhỏ bé gọi là nguyên tử, phân tử.
 B. Các nguyên tử ,phân tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
 C. Giữa các nguyên tử, phân tử luôn có khoảng cách. D. Cả 3 trường hợp trên.
3) Đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào dưới đây? 
 A. 50cm3 B. 100cm3 C. Lớn hơn 100cm3 D. nhỏ hơn 100cm3.
4) Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
 A. Nhiệt độ của vật. B. khối lượng của vật.
 C. Thể tích của vật. D. Các đại lượng trên đều thay đổi.
5) Trong các vật sau đây, vật nào có thế năng đàn hồi?
 A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà. B. Lò xo đang bị nén lại.
 C. Viên bi đang chuyển động. D. Quả bóng đang bay trên cao.
6) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động hỗn độn, không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?
 A. Sự khuếch tán của đồng sunphat vào nước.
 B. Qủa bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.
 C. Sự tạo thành gió. D. Đường tan vào nước.
7) Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
 A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm. 
 C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi. D. nhiệt năng của nước giảm.
8) Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau?
 A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.	
 B. Nhiệt năng của một vật là tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
 C. Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng đàn hồi của các phân tử cấu tạo nên vật.
 D. Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng hấp dẫn của các phân tử cấu tạo nên vật.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm) 
 a)Tại sao bỏ đường vào trong nước dù không khuấy đường vẫn tan,nước có vị ngọt? 
 b)Cho một ví dụ:một vật vừa có nhiệt năng vừa có động năng. 
Câu 10 (4,0 điểm)
 Trong 12 phút An đưa một kiện hàng có trọng lượng 360N chuyển động đều lên cao 10m. Trong 14 phút Bình đưa được một vật có trọng lượng 450N chuyển động đều lên cao 10m.
 a.) Tính công mà An và Bình thực hiện được. 
 b.) Theo em ai làm việc khỏe hơn?
 c.) Nếu An dùng pa lăng gồm 1 ròng rọc cố định và 1 ròng rọc động để kéo vật lên.Biết hiệu suất của pa lăng là 75%. Tính độ lớn lực kéo thực tế cần dùng?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Vật Lý- Lớp 8- Thời gian: 45 phút
 -Họ và tên:..........................................................................................-Lớp:...................
 -GV coi thi 1: ........................................................-GV coi thi 2:..................................
 Đề B:
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Trong các vật sau đây, vật nào có động năng?
 A. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
 C. Máy bay đang đỗ trong sân bay. D. Xe đạp đang tựa vào bức tường.
2) Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo chất?
 A. Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt nhỏ bé gọi là nguyên tử, phân tử.
 B. Các nguyên tử ,phân tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
 C. Giữa các nguyên tử, phân tử luôn có khoảng cách. 
 D. Nở ra khi nóng lên.
3) Đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào dưới đây? 
 A. 50cm3 B. 100cm3 C. Lớn hơn 100cm3 D. nhỏ hơn 100cm3.
4) Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
 A. Nhiệt độ của vật. B. khối lượng của vật.
 C. Thể tích của vật. D. Các đại lượng trên đều thay đổi.
5) Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng đàn hồi?
 A. Sợi dây thun đang bị kéo căng. B. Lò xo đang bị nén lại.
 C. Viên bi đang chuyển động. D. Quả bóng cao su bị ép lại.
6) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động hỗn độn, không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?
 A. Sự khuếch tán của đồng sunphat vào nước.
 B. Qủa bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.
 C. Sự tạo thành gió. D. Đường tan vào nước.
7) Thả một miếng sắt vào cốc nước nóng thì:
 A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm. 
 C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi. D. nhiệt năng của nước tăng.
8) Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau?
 A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.	
 B. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của vật.
 C. Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng đàn hồi của các phân tử cấu tạo nên vật.
 D. Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng hấp dẫn của các phân tử cấu tạo nên vật.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm) 
 a)Tại sao bỏ thuốc tím vào trong nước dù không khuấy,lúc sau nước có màu tím nhạt ? 
 b)Cho một ví dụ:một vật vừa có nhiệt năng vừa có thế năng. 
Câu 10 (4,0 điểm)
 Trong 10 phút An đưa một kiện hàng có trọng lượng 350N chuyển động đều lên cao 10m. Trong 15 phút Bình đưa được một vật có trọng lượng 450N chuyển động đều lên cao 12m.
 a.) Tính công mà An và Bình thực hiện được. 
 b.) Theo em ai làm việc khỏe hơn?
 c.) Nếu Bình dùng pa lăng gồm 1 ròng rọc cố định và 1 ròng rọc động để kéo vật lên.Biết hiệu suất của pa lăng là 75%. Tính độ lớn lực kéo thực tế cần dùng?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
A
D
D
A
B
C
B
A
B.điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II.Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2,0 điểm)
Giải thích đúng hiện tượng : 1,5 đ. Cho ví dụ đúng : 0,5 đ. 
Câu 10 (4,0 điểm)
Tóm tắt: (0,5 đ) 
PA = 360N
tA = 12ph = 600s
hA= 10m
PB = 450N
tB = 14ph = 840s
hB= 10m
a)AA =?(J).AB = ?(J)
b)so sánh PA ,PB 
c)H = 75% = 0,75
F =?(N) 
Giải: 
Công thực hiện của mỗi anh là: 
AA = PA.hA = 360.10 = 3600(J) (0,5đ)
AB = PB.hB = 450.10 = 4500(J) (0,5đ)
Công suất của hai người đó là: 
PA==6(w).PB==5,3(w) (1,0 đ)
Vì PA > PB nên anh An làm việc khẻo hơn (0,5 đ)
Công toàn phần:
A=AA:H= 4800(J) (0,5 đ) 
Độ lớn của lực kéo khi dùng palang:
F=A:s= A: 2h =240(J) (0,5 đ)

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_8_tru.doc