Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Vật lí Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng

docx 10 trang Mạnh Hào 16/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Vật lí Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Vật lí Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng

Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Vật lí Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMơn: Vật lí lớp 7
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 8 theo PPCT .
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
1. Bảng trọng số của đề kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Số tiết thực
Trọng số
Số câu
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1: Sự truyền thẳng ánh sáng
3
3
2.1
0.9
26.3
11.3
6
3
3.0
1
Chủ đề 2: Phản xạ ánh sáng
2
2
1.4
0.6
17.5
7.5
5
2
1.25
2.0
Chủ đề 3: Gương cầu
3
2
1.4
1.6
17.5
20
4
4
1.75
1.0
Tổng
8
7
4.9
3.1
61.3
38.8
15
9
6,0
4,0
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Sự truyền thẳng ánh sáng
2 (0,5)
1 (1,75)
3 (0,75)
2 (0,5)
1 (0,5)
7 (1.75)
2 (2.25)
Chủ đề 2: Phản xạ ánh sáng
2 (0, 5)
3 (0,75)
1 (0,25)
1(1.75)
6 (1, 5)
1 (1,75)
Chủ đề 3: Gương cầu
1 (0,25)
2 (0, 5)
1 (1.0)
4 (1.0)
7 (1,75)
1 (1.0)
Tổng
6 (3.0)
30%
9 (3,0)
30%
9 (4.0)
40%
24 (10)
100%
2-Thiết lập khung ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thơng hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Sự truyền thẳng ánh sáng (3 tiết)
1. Nhận biết ánh sáng. Nguồn sáng và vật sáng
Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi cĩ ánh sáng từ các vật đĩ truyền vào mắt ta. [2 câu]
Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng. [1 câu]
2. Sự truyền ánh sáng
3. Ứng dụng định luật truyền thẳng ánh sáng
Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
[1 câuTL]
Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
[2 câu]
- Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng cĩ mũi tên.
- Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bĩng tối[2 câu]
Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: nhật thực, nguyệt thực, ... [1 câu]
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
6 (3,0đ)
30%
3 (1,0 đ)
10%
9 (4,0 đ)
40%
Chủ đề 2: Phản xạ ánh sáng (3 tiết)
1. Định luật phản xạ ánh sáng
- Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
[2 câu]
Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, gĩc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
[1 câu]
Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, gĩc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng
2. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
3. Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, đĩ là ảnh ảo, cĩ kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và đến ảnh là bằng nhau.
[2 câu]
Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi gương phẳng. [1 câu]
Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng[1 câu]
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
5 (1,25 đ)
12,5 %
2 (2,0 đ)
20%
7(3,25đ)
32, 5%
Chủ đề 3: Gương cầu (2 tiết)
1. Gương cầu lồi 2. Gương cầu lõm
- Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi.
[1 câu]
- Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi, gương cầu lõm.
[3 câu]
- Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng.
- Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lõm là cĩ thể biến đổi một chùm tia song song thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc cĩ thể biến đổi chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ song song. [4 câu]
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
4 (1,75 đ)
17,5 %
4 (1,0 đ)
10 %
8 (2,75 đ)
27,5%
Tổng Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
15(6,0 đ)
60%
9 (4,0 đ)
40 %
PHỊNG GIÁO DỤC QUẬN HẢI CHÂU
Họ và tên 	: ______________________ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÝ 7
Lớp 	: 7/ __ 	 Thời gian : 45’ . ĐỀ A 
I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vật nào dưới đây khơng phải là nguồn sáng:
 	A. Ngọn nến đang cháy. B. Mặt trời.
 	C. Vỏ chai sáng chĩi dưới trời nắng. D. Đèn pin đang sáng.
Câu 2. Khi nào ta nhìn thấy một vật?
 	A. Khi vật được chiếu sáng.	B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật.
C. Khi vật phát ra ánh sáng.	D. Khi cĩ ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta.
Câu 3. Khoảng cách từ vật đến gương phẳng là 8 cm thì khoảng cách từ ảnh của vật đó đến gương là: 
 	A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm 	D. 6 cm
Câu 4. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi cĩ tính chất nào sau đây:
A. Là ảnh thật, bằng vật.	B. Là ảnh ảo, bằng vật.
C. Là ảnh ảo, bé hơn vật.	D. Là ảnh thật, bé hơn vật.
Câu 5. Trong mơi trường trong suớt và đờng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ?
 	A. Theo đường thẳng. 	B. Theo đường gấp khúc.
 	C. Theo nhiều đường khác nhau. 	D. Theo đường cong.
Câu 6. Một viên pin đặt sát gương cầu lõm. Ảnh của viên pin quan sát được trong gương cầu lõm là :
 	A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
 	C. ảnh ảo, lớn hơn vật. D.ảnh ảo, cùng chiều lớn hơn vật.
Câu 7. Chiếu tia tới lên gương phẳng ta thu được tia phản xạ. Tia tới hợp với pháp tuyến tại điểm tới mợt góc 400. Sớ đo góc phản xạ là :
 	A. 400 	B. 600 	C. 300 	D. 200
Câu 8. Gương cầu lõm cĩ tác dụng biến đổi :
 	A. chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hợi tụ vào mợt điểm sau gương.
 	B. chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm trước gương
 	C. chùm tia tới song song thích hợp thành chùm tia phân kì.
 	 	D. chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ song song.
Câu 9. Ảnh của mợt vật tạo bởi gương phẳng là
 	A. ảnh ảo, hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật.
ảnh ảo, khơng hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn bằng vật.
D. ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 10. Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đới của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là:
Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng.
Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng.
Trái Đất – Mặt Trăng- Mặt Trời.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11. Khi nói về ảnh của mợt vật tạo bởi gương cầu lõm. Cấu kết luận đúng là:
Ảnh nhìn thấy trong gương luơn nhỏ hơn vật.
Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật.
Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn chắn.
Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luơn lớn hơn vật.
Câu 12. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn chính xác định luật phản xạ ánh sáng?
S
I
N
R
450
500
A.
S
I
N
R
400
400
B.
S
I
N
R
450
450
C.
S
I
N
R
500
500
D.
S
Hình 2
n
I
R
S
n
I
A.
R
S
n
I
R
S
n
I
R
B.
C.
D.
Câu 13. Trong các hình vẽ sau (hình 2), tia phản xạ IR ở hình vẽ nào đúng?
Câu 14. Trong các cách vẽ ảnh S' của điểm sáng S tạo bởi gương phẳng ở hình 3, cách vẽ khơng đúng là
S
Hình 3
I
S
n1
I2
A.
R2
B.
S'
n2
I1
S'
R1
S
I
R
D.
n
S'
S
I
R
C.
n
S'
II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15 ( 1,5 điểm ): 
a)Nêu những tính chất giớng và khác nhau giữa ảnh của mợt vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lời :
 Giớng nhau : ...................................................................................................................................
 Khác nhau :
 - gương phẳng : ................................................
 - gương cầu lời: ................................................................
A
b) Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng. Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi gương phẳng.
B
Câu 16: (1,5 điểm): Trước mặt gương phẳng MP có mợt điểm sáng A và mợt điểm K. 
Gọi : A’ là ảnh của điểm sáng A; I là điểm tới; tia tới là AI; tia phản xạ là IR. Hãy :
a)Vẽ tia phản xạ đi qua điểm K
.
.
A
K
P
M
b) Giả sử tia tới AI hợp với mặt gương phẳng MP mợt góc 300. Tính sớ đo góc phản xạ?
.
.
.
.
.
.
.
.
-Hết-
Họ và tên 	: ______________________ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÝ 7
Lớp 	: 7/ __ 	 Thời gian : 45’ . ĐỀ B 
I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong mơi trường trong suớt và đờng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ?
 	A. Theo nhiều đường khác nhau. 	 B. Theo đường thẳng
 	C. Theo đường gấp khúc. 	 D. Theo đường cong.
Câu 2. Khoảng cách từ vật đến gương phẳng là 6 cm thì khoảng cách từ ảnh của vật đó đến gương là: A. 6cm B. 8cm C. 4 cm 	D. 12cm
Câu 3. Khi nào ta nhìn thấy một vật?
 A. Khi vật được chiếu sáng.	 B. Khi vật phát ra ánh sáng.
 C. Khi cĩ ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. Khi ta mở mắt hướng về phía vật.
Câu 4. Vật nào dưới đây khơng phải là nguồn sáng:
 	A. Vỏ chai sáng chĩi dưới trời nắng. 	 B. Mặt trời.
 	C. Ngọn nến đang cháy. 	 D. Đèn pin đang sáng.
Câu 5. Gương cầu lõm cĩ tác dụng biến đổi :
 	A. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì.
 	B. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.
 	C. Chùm tia tới song song thích hợp thành chùm tia phân kì.
 	D. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ song song.
Câu 6. Chiếu tia tới lên gương phẳng ta thu được tia phản xạ. Tia tới hợp với pháp tuyến tại điểm tới mợt góc 200. Sớ đo góc phản xạ là :
 	A. 300 	B. 600 	C. 400 	D. 200
Câu 7. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng cĩ tính chất nào sau đây:
A. Là ảnh thật, bằng vật.	 B. Là ảnh ảo, bằng vật.
C. Là ảnh ảo, bé hơn vật.	 D. Là ảnh thật, bé hơn vật.
Câu 8. Một viên pin đặt sát gương cầu lõm. Ảnh của viên pin quan sát được trong gương cầu lõm là :
 	A. ảnh thật, ngược chiều với vật. 	 B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
 	C. ảnh ảo, lớn hơn vật. 	 D.ảnh ảo, cùng chiều lớn hơn vật.
Câu 9. Dùng gương cầu lồi làm gương chiếu hậu là vì
 A. ảnh quan sát được trên gương cầu lồi lớn hơn
 B. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn.
 C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn.
 D. ảnh quan sát được trên gương cầu lồi nhỏ hơn
Câu 10: Ảnh của vật qua loại gương nào sau đây sẽ cĩ tính chất: Ảnh ảo, lớn hơn vật?
A. Gương cầu lõm	B. Gương phẳng	C. Gương cầu lồi	D. Cả 3 loại gương trên
Câu 11. Hiện tượng nào dưới đây khơng phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng:
	A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng.
	B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu được một vết sáng trên tường.
	C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngồi khơng khí.
	D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.
Hình 1
S
I
R
D.
n
S
I
R
C.
n
S
I
R
B.
n
S
I
R
A.
n
Câu 12. Trong các hình vẽ dưới đây biết IR là tia phản xạ, hình vẽ nào biểu diễn đúng tia phản xạ của ánh sáng
Câu 13. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn chính xác định luật phản xạ ánh sáng?
S
I
N
R
450
500
A.
S
I
N
R
400
400
B.
S
I
N
R
450
450
C.
S
I
N
R
500
500
D.
Câu 14: Khi có hiện tượng nguyệt thực, vị trí tương đới của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là:
 	A. Mặt Trời – Mặt Trăng – Trái Đất.
 	B. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng.
 	C. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng.
 	D. Cả A, B, C đều sai.
II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15. (1,5 điểm): 
a) Hãy giải thích hiện tượng nhật thực? Vùng nào trên Trái Đất cĩ hiện tượng nhật thực tồn phần, một phần?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
b) Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng. Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi gương phẳng.
A
B
Câu 16: (1,5 điểm): Trước mặt gương phẳng MP có mợt điểm sáng A và mợt điểm K. 
 Gọi : A’ là ảnh của điểm sáng A; I là điểm tới; tia tới là AI; tia phản xạ là IR. Hãy : 
a)Vẽ tia phản xạ đi qua điểm K
.
.
K
A
P
M
b) Giả sử tia tới AI hợp với mặt gương phẳng MP mợt góc 420. Tính sớ đo góc phản xạ?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
-Hết-

File đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_7_truo.docx