Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Điểm Trường THCS Kim Đồng Họ tên hs: ........................................ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: SINH HỌC - Lớp 8 Lớp : 8 I.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất (a, b, c hoặc d) trong mỗi câu sau: Câu 1: Đặc điểm nào không phải của cơ tim a. Nhiều nhân b. Một nhân c. Nhân nằm giữa tế bào d. Có vân ngang Câu 2: Bao miêlin nằm ở bộ phận nào của nơron? a. Thân nơron b. Sợi nhánh c. Sợi trục d. Nhân Câu 3: Môi trường trong cơ thể bao gồm a. Máu và nước mô b. Nước mô và bạch huyết c. Máu và bạch huyết d. Máu, nước mô và bạch huyết Câu 4: Mỗi chu kì co dãn của tim kéo bài bao nhiêu giây? a. 0,8 giây b. 0,5 giây c. 0,3 giây d. 0,1 giây Câu 5: Loại tế bào máu nào làm nhiệm vụ vận chuyển khí ôxi và cacbônic a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu d. a và c đúng Câu 6: Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng gì? a. Co, dãn b. Nâng đỡ, liên kết c. Tiếp nhận trả lời các kích thích d. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết Câu 7: Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào? a. Ngồi học không đúng tư thế b. Thức ăn thiếu canxi c. Mang vác đồ vật nặng d. cả b và c đúng Câu 8: Người có nhóm máu A có thể truyền cho người có nhóm máu nào? a. Máu A b. Máu A và B c. Máu O d. Máu A và AB Câu 9: Cột sống của người có dạng: a. Một vòm cung b. Một đường thẳng ngang c. Một đường thẳng đứng d. Chữ S Câu 10. Trong cơ thể cơ quan ngăn cách khoang ngực và khoang bụng là: Phổi Cơ liên sườn Các xương sườn d. Cơ hoành Câu 11:Tập hợp các tế bào có hình dạng, cấu tạo và chức năng giống nhau được gọi là: Cơ quan Mô Hệ cơ quan d. Cơ Câu 12: Đơn vị chức năng của cơ thể là: Hệ cơ Cơ quan Mô d.Tếbào II. PHẦN TỰ LUẬN :(7 điểm) Câu 1 a. Sự co dãn của cơ vân giúp ta hoạt động và di chuyển. Tại sao trong quá trình làm việc, lao động nhiều cơ thường bị mỏi hoặc đau cơ ?(1.0đ) . . . . . . b. Em hãy đề xuất biện pháp chống mỏi cơ ?(1.0 đ) . . . . . . . . Câu 2 a. Trình bày sơ đồ đường đi của máu ở vòng tuần hoàn lớn? (1.0đ) . . . . . b. Những hoạt động chủ yếu nào của bạch cầu có ý nghĩa bảo vệ cơ thể? (1.5 đ) . . . . . . . Câu 3 a. Vẽ sơ đồ giải thích cơ chế sự đông máu.(1.5đ) . . . . . . . . . . b. Nêu ý nghĩa của sự đông máu(1.0đ) . . . HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi lựa chọn đúng: 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a c d a a d a a d d b d II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: (2 điểm) a. Trong quá trình làm việc, lao động nhiều cơ thường bị mỏi hoặc đau cơ vì : Cơ thể không cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ b. Biện pháp khắc phục - Lao động, nghỉ ngơi hợp lý. - Hít thở sâu kết hợp với xoa bóp cơ - Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên. 1.0đ 1.0đ Câu 2: (1 điểm) a. Sơ đồ đường đi của máu trong vòng tuần lớn - Vòng TH lớn : Máu đi trao đổi chất và khí Máu đỏ tươi TTT DMC CQ ( TĐC) TMC vàoTNP b. Hoạt động chủ yếu của bạch cầu - Đại thực bào: bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn. - Tế bào limpô B: tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên của vi khuẩn. - Tế bào limpô T: nhận diện và tiếp xúc phá hủy tế bào nhiễm bệnh 1.0đ 0.5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3: (2.0 điểm)* Sơ đồ về cơ chế đông máu Tế bào máuTiểu cầu vỡGiải phóng Máu enzim lỏng Huyết tương Chất sinh tơ máu Tơ Khối máu đông giữ các tế bào máu Huyết thanh * Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thương 1.5đ 1.0đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 8 . NĂM HỌC 2015-2016 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Chương I. Khái quát về cơ thể người 20.25% tổng điểm= 2.25 điêm 3 câu= 0.75đ 2 câu= 0.5đ 1 câu= 0.25đ Chủ đề 2 Chương II. Vận động Nguyên nhân cơ bị mỏi Cách khắc phục cơ bị mỏi 37.5% tổng điểm = 3.75 điểm 1 câu= 0.25đ ½ câu= 1.0 đ 2 câu= 0.5đ ½ câu= 1.0đ Chủ đề 3 Chương III. Tuần Hoàn *Sơ đồ đường đi của máu ở vòng tuần hoàn lớn *Hoạt động chủ yếu của bạch cầu * Vẽ sơ đồ giải thích cơ chế sự đông máu * Ý nghĩa sự đông máu 42.25% tổng điểm = 4.0 điểm 1 câu= 0.25đ ½ câu= 1.0đ ½ câu= 1.5đ 2 câu= 0.5đ *½ câu= 1.5đ *1/2 câu =1.0 đ 100%=10 điểm 50%= 4.75 điểm 37.5%= điểm 10%= 1.0 điểm 2.5%= 0.25điểm
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_8_tr.docx