Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết HK II môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

docx 6 trang Mạnh Hào 02/09/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết HK II môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết HK II môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết HK II môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Trường THCS Kim Đồng
Họ tên hs: ........................................ 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn: SINH HỌC 6
Lớp : 6/.....
Điểm
I.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất (a, b, c hoặc d) trong mỗi câu sau::
Câu 1: Cây dương xỉ sinh sản bằng:
a. Bằng bào tử	b. Rễ
c. Thân	d. Lá.
Câu 2: Quả thuộc loại quả hạch là quả:
Quả đu đủ	c. Quả chuối
b. Quả đậu xanh	d. Quả xoài
Câu 3: Cơ quan sinh sản của cây rêu là:
a. Nón	c. Lá
b. Noãn	d. Túi bào tử
Câu 4: Không thể coi nón thông như một hoa vì nón thông
Lớn, mọc riêng lẻ	
Đều có trục nón,vảy và noãn
Nhỏ, mọc thành cụm	
 Chưa có bầu nhụy chứa noãn
Câu 5: Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành:
a. Noãn;	b. Nhị hoa;
c. Đài hoa;	d. Bầu và noãn.
Câu 6: Quả mọng là quả:
Khi chín thì mềm
 Khi chín không mềm
Gồm toàn thịt, không có hạch
Có hạch cứng bọc lấy quả
Câu 7: Phải thu hoạch các loại đậu (đen, xanh,...) trước khi chín vì:
Chúng thuộc quả khô, không nẻ
 Chúng thuộc quả mọng
Chúng thuộc quả khô, nẻ	
 Chúng thuộc quả hạch
Câu 8: Chất dự trữ của hạt một lá mầm chứa ở?	
a. Lá mầm;	b. Chồi mầm
c. Vỏ hạt;	d. Phôi nhũ.
Câu 9 : Trong các cây sau đây, cây nào thuộc thực vật Hạt kín
a. Cây Bưởi	 b. Cây lông culi.
c. Cây rau bợ	 d. Cây rêu
Câu 10 : Điều kiện bên ngoài để hạt nảy mầm là phải có đủ:
a. Đất và nước	b. Nhiệt độ, không khí và nước
c. Độ ẩm, nhiệt độ	d. Không khí, ánh sáng.
Câu 11 :Dựa vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia các quả thành mấy nhóm chính:
a. Nhóm quả khô và nhóm quả thịt
b. Quả có một hạt và quả có nhiều hạt
c. Quả khô nẻ và quả khô không nẻ
d. Quả mạng và quả hạch
Câu 12 : Các Ngành thực vật được sắp xếp theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp là :
Quyết, Rêu, Hạt trần, Hạt kín
 Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín
Rêu, Quyết, Hạt kín, Hạt trần
 Quyết, Rêu, Hạt kín, Hạt trần
B. TỰ LUẬN. (7 điểm)	
Câu 1 : Nêu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt ? (2,0 điểm)
Cách phát tán
	Phát tán nhờ gió
Tự phát tán
Đặc điểm
thích nghi
.....................................................................
......................................................................
....................................................................
........................................................
.......................................................
.......................................................
Cho ví dụ
................................................................
........................................................
Câu 2 : Vì sao thực vật Hạt kín lại phát triển phong phú và đa dạng như ngày nay ? (2,0 điểm) 
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
Câu 3 : So sánh cơ quan sinh dưỡng và sinh sản của các nhóm thực vật theo bảng sau? (3,0 điểm) 
Nhóm
thực vật
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
Dương xỉ
..................................................................
..................................................................
.................................................................
..................................................................
..........................................................
..............................................................
.................................................................
...............................................................
Hạt trần
.................................................................
.................................................................
..................................................................
..............................................................
...............................................................
...............................................................
Hạt
kín
.................................................................
.................................................................
.................................................................
...........................................................
..................................................................
................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 6 – HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2013-2014
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Chương 6.
Hoa và sinh sản hữu tính
Nêu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt ?
Cho ví dụ về các cách phát tán
20% tổng điểm=2.0 điêm
½câu= 
1.5đ
½ câu= 
0.5đ
Chủ đề 2
Chương VII.
Quả và Hạt
17.5% tổng điểm =1.75điểm
3câu=
0.75đ
3câu= 0.75đ
1câu=
0.25đ
Chủ đề 3
Chương VIII.
Nhóm thực vật
Vì sao thực vật Hạt kín lại phong phú và đa dạng như ngày nay?
So sánh đặc điểm cơ quan sinh dưỡng và sinh sản của các nhóm thực vật
62.5% tổng điểm =6.25điểm
2câu=
0.5đ
2câu=
0.5đ
1 câu=
2.0đ
1câu=
0.25đ
1 câu=3.0đ
Tổng điểm
100%=10 điểm
5câu=
1.25đ
½câu= 
1.5đ
3câu=
0.75đ
2½ câu= 
0.75đ
1câu=
0.25đ
1 câu=
2.0đ
1câu=
0.25đ
1 câu=3.0đ
27.5%=2.75đ
15%=1.5đ
22.5%= 2.25 điểm
32.5%=3.25điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SINH 6 – HK II
Năm học 2013 - 2014
A. TRẮCNGHIỆM. (3 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
a
d
d
d
D
c
c
D
a
b
a
b
B. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1 : Nêu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt ? (2,0 điểm)
Cách phát tán
Phát tán nhờ gió
Tự phát tán
Đặc điểm thích nghi
Quả và hạt có cánh, có túm lông nhẹ (0,75 điểm)
Vỏ quả tự tách hoặc mở ra để hạt tung ra ngoài (0,75 điểm)
Cho ví dụ
Quả chò, bồ công anh (0,25 điểm)
Quả cải (0,25 điểm)
Câu 2 : Vì sao thực vật Hạt kín lại phát triển phong phú và đa dạng như ngày nay ? (2,0 điểm) mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm
- Hoa thích nghi với nhiều cách thụ phấn
- Noãn nằm trong bầu- hạt nằm trong quả
- Quả và hạt thích nghi với nhiều cách phát tán
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng.
Câu 3 : So sánh cơ quan sinh dưỡng và sinh sản của các nhóm thực vật (3,0 điểm) (mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm)
Nhóm thực vật
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
Quyết
Có thân lá đa dạng.
Có rễ thật, có mạch dẫn
Túi bào tử
Hạt trần
Có thân, lá, đa dạng
Có mạch dẫn.
Nón đực và nón cái
Hạt kín
Có thân, lá, rễ phát triển và
đa dạng
Có mạch dẫn phát triển.
Hoa

File đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_hk_ii_mon_sinh_hoc_lop_6_truon.docx