Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết HK II môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết HK II môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết HK II môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Trường THCS Kim Đồng. Thứ.ngày..tháng năm 201. Họ và tên:.. Lớp: .. Điểm: KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ 9 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất . 1/ Tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ ? A. Bình Thuận B. Tây Ninh C. Đồng Nai D. Bình Phước 2/ Thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. trồng cây công nghiệp. B. trồng cây lương thực C. chăn nuôi vịt. D. ...chăn nuôi trâu bò 3/ Ở Đông Nam Bộ, Bà Rịa –Vũng Tàu là trung tâm công nghiệp A. khai thác dầu khí. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. chế biến lâm sản. D. chế biến thủy hải sản 4 / Các cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là A. ... cao su, dâu tằm, bông, chè B. ...cao su , điều , dừa, dâu tằm C. ... cao su, cà phê, tiêu, điều D. ...cao su, tiêu, điều, dừa 5/ Tam giác công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là : A. TP Hồ Chí Minh-Biên Hòa-Vũng Tàu. B. TP Hồ Chí Minh-Biên Hòa-Thủ Dầu Một C. Biên Hòa-Bà Rịa-Vũng tàu D. TP Hồ Chí Minh- Thủ Dầu Một- Đồng Xoài 6 / Về sản xuất lúa, đồng bằng sông Cửu Long không phải là : A. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. B. vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta C. vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước. D. vùng có bình quân lúa đầu người cao nhất nước II.Tự luận: ( 7 điểm) 1/Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước ? (1 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích( nghìn ha) 3834.8 = % 7504.3 = % Sản lượng( triệu tấn) 17.7 = % 34.4 = % 2/ Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để trở thành vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước? ( điều kiện tự nhiên, dân cư , cơ sở chế biến, thị trường) 2.0đ 3.Dựa vào bảng số liệu,vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước và rút ra nhận xét ? ( 4 điểm) Các ngành công nghiệp trọng điểm Sản phẩm tiêu biểu Tên sản phẩm Tỉ trọng so với cả nước(%) 1. Khai thác nhiên liệu Dầu thô 100 2. Điện Điện sản xuất 47. 3 3. Cơ khí điện tử Động cơ điezen 77. 8 4. Hóa chất Sơn hóa học 78. 1 5. Vật liệu xây dựng Xi măng 17. 6 6. Dệt may Quần áo 47. 5 7. Chế biến LTTP Bia 39. 8 ĐÁP ÁN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) 1 A; 2 A; 3 A; 4 C ; 5 A ; 6 C B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1. Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích( nghìn ha) 3834.8 = 51.1% 7504.3 = 100% Sản lượng( triệu tấn) 17.7 = 51.5% 34.4 = 100% 2./Nêu những thuận lợi đối với việc phát triển ngành sản xuất lúa ở ĐB sông Cửu Long ? (2 điểm) - Thế mạnh về điều kiện tự nhiên( 1.0đ) * Địa hình * Đất đai * Khí hậu, nguồn nước - Thế mạnh về lao động, cơ sở chế biến, thị trường( 1.0đ) 3..Vẽ biểu đồ: ( 4 đ) Dạng biểu đồ: cột chồng - Đúng hệ tọa độ : 0.5 đ - Đúng các cột :1.75 đ - Thẫm mĩ + tên biểu đồ 0.75đ - Nhận xét: 1.0đà chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước về một số sản phẩm. à vùng CN phát triển nhất nước ta à có vai trò quan trọng, quyết định sự phát triển KT cả nước MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 Nôi dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ * Giới hạn 1 câu=0.5đ= 5% Nhận biết được các tỉnh thuộc vùng ĐNB 1 câu=0.5đ=100 % * Nông nghiệp 2 câu=1.0đ= 10 % Nhớ được các loại cây CN lâu năm được trồng nhiều ở ĐNB 1 câu=0.5đ= 50 % Hiểu được thế mạnh trong NN của ĐNB là trồng cây CN 1 câu=0.5đ= 50 % * Công nghiệp 3 câu=.5đ= 50% Nhớ được các thành phố thuộc tam giác công nghiệp của vùng ĐNB 1 câu=0.5đ= 10 % Hiểu được vai trò của trung tâm CN Bà Rịa Vũng tàu 1 câu=0.5đ= 10 % Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm CN tiêu biểu của ĐNB so với cả nước ¾ câu=3đ= 60 % Từ số liệu và biểu đồ rút ra nhận xét về tình hình phát triển CN, vai trò của ĐNB đối với sự phát triển KT cả nước. ¼ câu=1đ= 20 % 2.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 3 CÂU=3.5đ= 35% ĐBS Cửu Long không phải vùng có năng suất lúa cao nhất nước 1 câu=0.5đ= 14.3% Nêu các thế mạnh để phát triển nghề trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long 1câu=2đ= 57.1 % Tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước. 1 câu=1đ= 28.6 % TỔNG SỐ CÂU 6 TN+ 3TL TỔNG SỐ ĐIỂM 10đ=100% 3 câu=1.5đ= 15 % 3 câu=1.5đ= 15 % 1 câu=2.0đ=20 % 1 câu+ ¾ câu =4đ=40% ¼ câu=1đ= 10 %
File đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_hk_ii_mon_dia_li_lop_9_truong.doc